logo

pdf Giáo Trình Thắt Trĩ Bằng Dây Thun

Là một thủ thuật đơn giản, hiệu quả, an toàn và nhanh chóng, thắt trĩ bằng dây thun thường được sử dụng tại BV với mục đích góp phần đầy lùi chứng bệnh gây rất nhiều phiền toái này

pdf Phẫu thuật ít xâm hại ở đường tiêu hóa và gan mật

Phẫu thuật đã ra đời từ nhiều thế kỷ. Ở thế kỷ 20 này, phẫu thuật đã với tới hầu hết các cơ quan, các bộ phận của cơ thể con người, từ bộ óc, trái tim, lá phổi, buồng gan, quả thận, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, tử cung, bàng quang, chân tay, xương khớp, đầu mặt cổ, mắt, tai, mũi, họng… đến mạch máu, thần kinh.

pdf Giáo Trình Phẫu Thuật Cắt Bỏ Lách

Những hiểu biết cập nhật về vai trò của lách trong hệ thống giám sát miễn dịch, những phương thức điều trị mới cho các bệnh lý ác tính và lành tính của hệ tạo máu, sự phát triển của kỹ thuật cầm máu và cứu nguy lách, cùng sự phổ biến của kỹ thuật hình ảnh học ở bụng đã thay đổi đáng kể các chỉ định cắt lách.

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 4)

chẹn beta: • cơ chế tác dụng: + giảm sức co bóp cơ tim - giảm tiêu thụ oxy cơ tim + kéo dài thời gian tâm trương - tăng tưới máu cơ tim.

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP NỘI KHOA – THẬN

Suy thận cấp (STC) là một hội chứng do nhiều nguyên nhân gây ra. Biểu hiện bằng tình trạng thiểu niệu hay không thiểu niệu và sự tích tụ nhanh chóng các chất cặn bã nitơ trong máu.

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 8)

Methyldopa: • Nhóm: Thuốc ức chế giao cảm. • Biệt dược: Aldomet 250mg (viên).

pdf Ôn thi tốt nghiệp - thuốc (Phần 7)

Metformin: • Nhóm: Biguanid. • Biệt dược: @ Glucophage 500mg (viên). @ Glucophage 850mg (viên).

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 6)

Lợi tiểu: + trong suy tim: là thuốc điều trị bước đầu cơ bản , Lợi tiểu được dùng khi có dấu hiệu ứ dịch (phối hợp với sự tiết giảm muối nước). khi dùng liều cao, không nên giảm 0,5 - 1kg cân nặng/ngày. Đồng thời theo dõi Ion đồ (hạ Na,K); ure, creatinin máu.

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 5)

Đối kháng thụ thể Angiotensin II: thuốc ức chế hệ Renin - Angiotensin - Aldosterone bằng cách ức chế chuyên biệt thụ thể Angiotensin II, do đó không làm tăng nồng độ Bradykinin (Bradykinin gây các tác dụng phụ: ho, phù mạch, suy thận, hạ HA).

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 3)

Methotrexate: • Nhóm: Ức chế miễn dịch gây độc tế bào. • Biệt dược: DBL Methotrexate 50mg/2ml (lọ - TTM).

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 2)

Methylprednisolone: • Nhóm: glucocorticoid. Là 1 trong 2 dạng Corticoid.

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP – THUỐC (PHẦN 1)

Aspirin: Nhóm: 5ASA. Vài nét về NSAID (wiki) + các dẫn xuất: 1) Acid salicylic: Aspirin (acetylsalicylic acid = ASA) 2) pyrazolon: Phenylbutazon

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP NỘI KHOA – ICU (PHẦN 6)

Sốc tim là tình trạng sốc có nguyên nhân từ tim. Tổn thương tim dẫn đến sốc có thể ở cơ tim, van tim, buồng tim hay loạn nhịp tim. 1. Cơ tim: - Nhồi máu cơ tim cấp. - Bệnh cơ tim dãn nở.

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP NỘI KHOA – ICU (PHẦN 5)

* Đọc kết quả khí máu động mạch: Khái niện cơ bản: - [H+] = 24 x (PaCO2 / [HCO3-])

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP NỘI KHOA – ICU (PHẦN 4)

Suy hô hấp và thở máy: I.Chỉ định thông khí cơ học. Nhịp thở 35 l/p, dung tích sống 55, hội chứng tăng cacbonic và/hoặc giảm oxy nặng tiến triển, toan chuyển hóa nặng.

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP NỘI KHOA – ICU (PHẦN 1)

* Hạ kali máu: Kali là cation chính trong nội bào. Bình thường kali huyết tương khoảng 3.5-5.0 mmol/l, bên trong tế bào khoảng 150 mmol/l. Mỗi ngày nhu cầu kali cho cơ thể khoảng 01 mmol/kg/ngày, 90% lượng này được hấp thu qua đường tiêu hoá.

pdf Ôn thi tốt nghiệp - Đau ngực

* Các mặt bệnh hướng tới khi nghe BN nói - đơn giản 2 từ: đau ngực - bao gồm: 1. Nhồi máu cơ tim 2. Cơn đau thắt ngực 3. Thuyên tắc phổi 4. Túi phình bóc tách

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG (PHẦN 6)

1. vàng da: là biểu hiện của tình trạng tăng bilirubin trong máu - đặc hiệu chỉ điểm cho bệnh lý gan - mật. 2. chẩn đoán vàng da: cần chẩn đoán được nguyên nhân: + do gan - phần lớn điều trị nội khoa. + do hệ thống dẫn mật - điều trị ngoại khoa.

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP BIỆN LUẬN CẬN LÂM SÀNG (PHẦN 4)

Công thức máu có 17 chỉ số, theo trình tự đọc của máy: 1) WBC = white blood cell = bạch cầu 2) NEU: NEUTROPHIL = Đa nhân trung tính 3) LYM: LYMPHOCYTE = Bạch cầu Lympho

pdf ÔN THI TỐT NGHIỆP BIỆN LUẬN CẬN LÂM SÀNG (PHẦN 3)

TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI WBC = white blood cell = bạch cầu. • bt: 4.000-10.000 bạch cầu/mm³ . • là số lượng bạch cầu có trong một đơn vị máu.

Tổng cổng: 530 tài liệu / 27 trang

DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net