Vận chuyển các chất
Các chất được vận chuyển qua thành phần nào của màng tế bào? (a,b)
Nồng độ các chất hai bên màng?
Có tiêu tốn năng lượng hay không?
Đặc điểm các chất được vận chuyển?
Tiết 11-Bμi 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nêu cấu tạo và chức
năng của màng tế bào.
Cacbohiđrat
Collesterôn
Phôt
pho-lipít Prôtêin
xuyên màng
Glicôprôtêin
Đầu kị nước Đầu ưa nước
C¸c h×nh thøc vËn chuyÓn qua mμng tÕ bμo
a
b
b
c
c
I. CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN CÁC
CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
1. Vận chuyển thụ động.
2. Vận chuyển chủ động.
3. Xuất, nhập bào.
CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG TẾ BÀO
Hãy hoàn thành bảng sau
Vận chuyển Đ2chất được Điều kiện Khái niệm
vận chuyển
Thụ động
Chủ động
Xuất, nhập
bào
I. Các hình thức vận chuyển
1. Vận chuyển thụ động
• Các chất được vận
chuyển qua thành
a phần nào của màng
tế bào? (a,b)
b • Nồng độ các chất
hai bên màng?
• Có tiêu tốn năng
lượng hay không?
• Đặc điểm các chất
c được vận chuyển?
Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin
1. Vận chuyển thụ động
O2
CO2
• Các chất được
VTM
vận chuyển qua
...
Axit amin
lớp kép
phôtpholipit?
Protein
Cacbonhi®rat
Ion
I. CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN CÁC
CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
1. Vận chuyển thụ động.
a. Đặc điểm chất vận chuyển:
- Qua lớp phôtpholipit:
+ Nước.
+ Chất hòa tan:
* Có kích thước nhỏ hơn lỗ màng.
* Không phân cực (CO2, O2…).
- Qua sao những chất hòa tan trong
Vì prôtêin xuyên màng:
lipit lại chất phânễcdàng đi qua màng
+ Các thường d ực.
Có kích thước lớn: H+, Pr, glucô…
+ bào?
tế
Vận chuyển qua lớp phốtpholipit
Điều kiện để các chất vận chuyển
qua lớp phốtpholipit và qua kênh
prôtêin là gì?
I. CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN CÁC
CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
1. Vận chuyển thụ động
a. Đặc điểm chất vận chuyển
b. Điều kiện vận chuyển
- Chênh lệch nồng độ các chất
+ Nước: Thế cao Thế thấp
* Qua kênh Pr đặc biệt (aquaporin)
+ Chất hòa tan đi từ Ccao Cthấp
- Prôtêin vận chuyển có cấu trúc phù hợp
với chất vận chuyển
- Không tiêu tốn năng lượng
I. CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN CÁC
CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
1. Vận chuyển thụ động.
a. Đặc điểm chất vậlà chuychuyển thụ
Vậy thế nào n vận ển:
động?
b. Điều kiện vận chuyển:
c. Khái niệm:
- Là sự vận chuyển các chất qua màng mà
không tiêu tốn năng lượng theo nguyên
lí khuếch tán:
+ Nước: Thế nước cao Thế nước thấp.
+ Các chất hòa tan đi từ Ccao -> Cthấp
C¸c h×nh thøc vËn chuyÓn c¸c chÊt qua mμng tÕ bμo
Vận Đ2chất được vận Điều kiện Khái niệm
chuyển chuyển
-Là sự vận
-Chênh lệch
- Qua lớp
chuyển các chất
nồng độ các
phôtpholipit:
Thụ động qua màng mà
chất.
+Kích thước nhỏ.
không tiêu tốn
- Pr vận chuyển
+Không phân cực
năng lượng
phù hợp.
(CO2, O2),
theo nguyên lí
- Không tiêu tốn
- Pr xuyên màng: khuyếch tán:
năng lượng.
+ Kích thước lớn + Chất tan: đi từ
(glucô…). Ccao Cthấp.
+ Phân cực. + Nước: đi từ
Cthấp Ccao.
Chủ động
Xuất,
nhập bào
I.Vận chuyển các chất qua màng
2. Vận chuyển chủ động
• Các chất được vận Ngoμi mμng
chuyển qua thành
phần nào của màng
tế bào? ATP
Protein mμng
• Nồng độ các chất
hai bên màng?
• Có tiêu tốn năng Mμng
lượng hay không?
• Điều kiện vận
chuyển? ATP
Trong mμng
I. CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN CÁC
CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
1. Vận chuyển thụ động
2. Vận chuyển chủ động
a. Đặc điểm chất vận chuyển
- Chất tế bào cần, chất độc hại
- Chất có kích thước lớn hơn lỗ màng
b. Điều kiện
- Chất tan đi từ Cthấp -> Ccao.
Ví dụ: a.amin, Ca+, Na+, K+…
- Cần kênh prôtêin màng, bơm đặc
chủng..
- Cần tiêu tốn năng lượng (ATP)
I. CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN CÁC
CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
1. Vận chuyển thụ động
2. Vận chuyển chủ động
a. Đặc ậy thế nàovận ận chuyển
V điểm chất là v chuyển
b. Điều kiệng?
chủ độ n
c. Khái niệm
Là phương thức vận chuyển các chất
qua màng từ nơi có nồng độ các chất hòa
tan thấp đến nơi có chất hòa tan cao và
tiêu tốn năng lượng
C¸c h×nh thøc vËn chuyÓn c¸c chÊt qua mμng tÕ bμo
Vận chuyển Đ2chất được Điều kiện Khái niệm
vận chuyển
Thụ động
- Là phương
- Chất tan đi từ
- Kích thước
Chủ động
thức vận
Cthấp Ccao.
lớn hơn lỗ
chuyển các
màng. - Cần năng
chất qua màng
lượng
- Các chất TB
từ đến nơi có
cần. - Các máy bơm
Cthấp đến
đặc chủng.
- Các chất độc
Ccao, cần tiêu
hại. - Kênh Pr tốn năng
xuyên màng. lượng.
Xuất, nhập
bào
3. XuÊt bμo, nhËp bμo
Quan sát hiên tượng xuất, nhập bào và
cho biết
- Có mấy hiện tượng vận chuyển?
- Đặc điểm, điều kiện chất được vận
chuyển?
- Sự vận chuyển diễn ra như thế nào?