logo

Trắc nghiệm Mô phôi

Mời các abnj cùng tham khảo tài liệu Trắc nghiệm Mô phôi được chia sẻ dưới đây làm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho bài thi sắp tới. Luyện tập với các câu hỏi trắc nghiệm sau đây giúp bạn củng cố và nắm vững kiến thức, thêm phần tự tin đật kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Trắc nghiệm Mô phôi 30. Liên kết vòng bịt : A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau C. Là nơi có nhiều cấu trúc connexon D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin E. Tất cả đều sai 31. Thể liên kết : A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào B. Có nhiều siêu sợi trương lực C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau E. Tất cả đều sai 32. Thể liên kết có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT : A. Có nhiều siêu sợi trương lực B. Có tấm bào tương C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau D. Thường gặp ở biểu mô phủ E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connexon 33. Liên kết khe có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT : A. Là nơi hai màng tế bào lân cận nằm sát nhau B. Có nhiều phức hợp protein (connexon) C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài D. Có tác dụng lưu thông ion sang tế bào bên cạnh E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô 34. Chi tiết A của hình 1 là : A. Siêu sợi keratin B. Khe thông C. Tấm bào tương D. Siêu sợi actin E. Chất gian bào 35. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có các đặc điểm là : A. Nhân bắt màu baz B. Bào tương bắt màu acid C. Bộ Golgi kém phát triển D. Ti thể phát triển E. Tất cả đều sai 36. Thể liên kết là cấu trúc liên kết : A. Giữa 2 tế bào biểu mô B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết C. Giữa 2 nơron D. Giữa các bào quan E. Tất cả đều sai 37. Biểu mô lát đơn : A. Có ở thành khoang thiên nhiên B. Có ở thành khoang cơ thể C. Có ở nơi hặp nhiều ma sát D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết E. Tất cả đều sai 38. Biểu mô ở khí quản là : A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu nô lát tầng D. Biểumô trung gian giả tầng E. Tất cả đều sai 39. Biểu mô thực quản là : A. Biểu mô trụ giả tầng B. Biểu mô lát tầng không sừng C. Biểu mô lát tầng có sừng D. Biểu mô trung gian giả tầng E. Tất cả đều sai 40. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô : A. Lát đơn B. Vuông đơn C. Trụ đơn D. Trụ giả tầng E. Tất cả đều sai 41. Biểu mô trung gian giả tầng có ở : A. Thực quản B. Khí quản C. Tiểu cầu thận D. Tuyến bã E. Tất cả đều sai 42. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hoá còn có thể gặp ở : A. Giác mạc B. Cổ tử cung C. Thực quản D. Bàng quang E. Tất cả đều sai 43. Biểu mô lát tầng không sừng hoá khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ : A. Có nhiều thể liên kết B. Có màng đáy dày C. Không có lớp hạt D. Không có mạch máu E. Không phân cực 44. Biểu mô trụ đơn : A. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí C. Không có tính phân cực D. Kém khả năng sinh sản E. Tất cả đều sai 45. Tế bào đáy : A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản B. Có nhiều ở khí quản C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn D. Có khả năng chế tiết mạnh E. Có khả năng tổng hợp melanin 46. Lớp gai : A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì B. Còn gọi là lớp sinh sản C. Còn gọi là lớp hạt D. Không có siêu sợi trương lực E. Có nhiều liên kết vòng bịt 47. Lớp sừng của biểu bì có đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT : A. Là cấu trúc giàu keratin B. Các hình thức liên kết tế bào không còn C. Nhân tế bào bị thoái hoá D. Có nhiều thể bán liên kết E. Có nhiều siêu sợi actin 48. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu : A. Ong đơn B. Ong chia nhánh C. Túi đơn D. Túi phức tạp E. Ong – túi 49. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu : A. Túi đơn B. Túi phức tạp C. Ong đơn thẳng D. Ong – túi E. Tất cả đều sai 50. Tuyến ống – túi có thể gặp ở : A. Tuyến bã B. Tuyến kẽ C. Tuyến tiền liệt D. Tuyến vú E. Tất cả đều sai 51. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở : A. Tuyến tiền liệt B. Tuyến vú C. Tuyến giáp D. Tuyến kẽ E. Tuyến đáy vị 52. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là : A. Siêu ống B. Siêu sợi C. Siêu sợi trung gian D. Siêu sợi actin E. Siêu sợi myosin 53. Ở biểu mô trụ giả tầng : A. Tất cả nhân nằm cùng hàng B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi E. Tất cả đều đúng 54. Biểu mô ở hình 2 là biểu mô : A. Lát tầng sừng hoá B. Trụ đơn có lông chuyển C. Trụ giả tầng có lông chuyển D. Trụ tầng E. Vuông đơn 55. Hình 3 là hình sơ đồ cấu tạo của : A. Liên kết khe B. Liên kết vòng bịt C. Thể liên kết D. Thể liên kết vòng E. Thể bán liên kết Câu hỏi GHÉP HỢP (từ câu 56 đến câu 96) : Mỗi lựa chọn có thể được sử dụng một lần, nhiều lần hay không lần nào Từ câu 56 đến câu 63 sử dụng các lựa chọn sau : A. Biểu mô lát đơn B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ giả tầng E. Biểu mô lát tầng không sừng F. Biểu mô lát tầng sừng hoá G. Biểu mô trung gian giả tầng 56. Biểu bì da 57. Biểu mô khí quản 58. Biểu mô thực quản 59. Biểu mô buồng trứng 60. Biểu mô tá tràng 61. Biểu mô đáy vị 62. Biểu mô bàng quang 63. Biểu mô trước giác mạc Từ câu 64 đến câu 70 sử dụng các lựa chọn sau : A. Liên kết vòng bịt B. Thể liên kết C. Liên kết khe 64. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài 65. Có tác dụng liên kết là chính 66. Có tác dụng vận chuyển ion 67. Nằm ở vùng cực ngọn 68. Có nhiều siêu sợi trương lực 69. Có phức hợp connexon 70. Có ở biểu mô và các biểu mô khác Từ câu 71 đến câu 76 sử dụng các mẫu tự (A, B, C) trong hình 4 71. Kiểu chế tiết bán hủy 72. Kiểu chế tiết toàn vẹn 73. Kiểu chế tiết toàn hủy 74. Gặp ở hầu hết các tuyến nội tiết 75. Gặp ở tuyến bã 76. Gặp ở tuyến vú Từ câu 77 đến câu 81 sử dụng các lựa chọn sau : A. Tuyến nội tiết B. Tuyến ngoại tiết 77. Tuyến kẽ tinh hoàn 78. Tuyến đáy vị 79. Có ống bài xuất 80. Không có ống bài xuất 81. Có mao mạch rất phong phú Từ câu 82 đến câu 90 sử dụng các lựa chọn sau : A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi 82. Tuyến cận giáp 83. Tuyến giáp 84. Tuyến thượng thận 85. Tuyến kẽ tinh hoàn 86. Tuyến mồ hôi 87. Tuyến hoàng thể 88. Tuyến đáy vị 89. Tuyến đáy vị 90. Tuyến tử cung Từ câu 91 đến câu 96 sử dụng các lựa chọn sau và chỉ chọn MỘT trả lời đúng: A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả hai A và B D. Không A không B 91. Có màng bào tương bao bọc 92. Lõi có chứa siêu sợi 93. Lõi có chứa siêu ống 94. Gắn với thể đáy 95. Có nhiều ở biểu mô hấp thu 96. Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế bào trụ Câu hỏi chọn trả lời ĐÚNG / SAI (từ câu 97 đến 104) 97. Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất Đ/S 98. Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ Đ/S 99. Thể liên kết chỉ gặp ở biểu mô phủ Đ/S 100. Biểu mô có thể có nguồn gốc từ ngoại bì, nội bì hoặc trung bì phôi Đ/S 101. Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau Đ/S 102. Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển Đ/S 103. Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau Đ/S 104. Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí Đ/S Câu hỏi ĐIỀN KHUYẾT (từ câu 105 đến 108) 105. Tế bào mâm khía thuộc mô ………………………… 106. Tế bào gan thuốc mô …………………………………….. 107. Tế bào tiết ra testosteron thuộc mô…………. 108. Tế bào thành ở đáy vị thuộc mô ………………. MÔ LIÊN KẾT Câu hỏi chọn một trả lời ĐÚNG NHẤT (từ câu 109 đến 134) 109. Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương khác nhau về các đặc điểm sau, TRỪ MỘT :A. Nguồn gốc (lá phôi) B. Thành phần tế bào C. Độ rắn của chất căn bản D. Thành phần sợi liên kết E. Chức năng cơ học 110. Mô liên kết có các đặc điểm chính sau, TRỪ MỘT : A. Chất gian bào phong phú B. Chứa nhiều mạch C. Không tiếp xúc môi trường ngoài D. Có tính phân cực rõ rệt E. Giàu acid hyaluronic 111. Tế bào có kích thước 15–20 micron chứa nhiều lysosom là : A. Tương bào B. Đại thực bào C. Tế bào mỡ D. Tế bào sợi E. Tất cả đều sai 112. Trong mô liên kết tế bào có khả năng chuyển động mạch nhất, đó là : A. Nguyên bào sợi B. Tế bào có nguồn gốc mono bào C. Tế bào nội mô D. Tế bào sắc tố E. Tế bào mỡ 113. Trong mô liên kết tế bào có thể biến thành tế bào sụn là : A. Tế bào nội mô B. Masto bào C. Tương bào D. Đại thực bào E. Tất cả đều sai 114. Trong các khả năng biệt hoá tế bào dưới đây có một là sai : A. Nguyên bào sợi Tế bào nhân khổng lồ B. Bạcch cầu ưa baz Masto bào C. Mono bào Đạo thực bào D. Lympho bào Tương bào E. Mono bào Hủy cốt bào 115. Tế bào có kích thước 5 x 15 miron và chứa nhiều hạt keratohyalin là : A. Tế bào sắc tố B. Tế bào sợi C. Masto bào D. Tế bào nội mô E. Tất cả đều sai 116. Tương bào có nguồn gốc từ : A. Chu bào B. Đại bào C. Đại thực bào D. Lympho T E. Tất cả đều sai 117. Kháng thể được tổng hợp ở : A. Nguyên bào sợi B. Tương bào C. Lympho bào B D. Masto bào E. Chu bào 118. Những tế bào sau đây thuộc hệ thống thực bào đơn nhân, TRỪ MỘT : A. Mono bào B. Đại thực bào C. Tế bào Kupffer D. Tế bào nhân khổng lồ E. Vi bào đệm 119. Loại tế bào chịu trách nhiệm chính trong việc tạo và duy trì chất gian bào mô liên kết là: A. Tế bào nội mô B. Mono bào C. Nguyên bào sợi D. Lympho bào E. Đại thực bào 120. Tế bào tổng hợp GAG mạnh nhất là : A. Chu bào B. Nguyên bào sợi C. Lympho bào D. Tương bào E. Masto bào 121. Phân tử collagen được tổng hợp bởi : A. Đại thực bào B. Masto bào C. Tế bào nội mô D. Tương bào E. Tất cả đều sai 122. Trong mô liên kết, tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu ưa baz là : A. Tế bào sợi B. Tương bào C. Masto bào D. Chu bào E. Tất cả đều sai 123. Trong mô liên kết các loại tế bào sau đây đều có khả năng chuyển động, TRỪ MỘT : A. Đại thực bào B. Tương bào C. Masto bào D. Tế bào mỡ E. Bạch cầu 124. Masto bào có đặc điểm cấui tạo là : A. Không có thụ thể bề mặt B. Không có ty thể C. Nhiều không bào thực bào D. Nhiều hạt ưa baz dị sắc E. Nhân thoái hoá 125. Đại thực bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT : A. Bào tương có nhiều hạt ưa acid B. Nhiều lysosom C. Có khả năng di động mạnh D. Có nguồn gốc từ mono bào E. Có nhiều thụ thể bề mặt 126. Thực bào ở đại thực bào là quá trình : A. Miễn dịch thụ động B. Miễn dịch không đặc hiệu C. Miễn dịch đặc hiệu D. Hấp thu E. Thẩm thấu 127. Chức năng miễn dịch của tương bào : A. Có tính chất không đặc hiệu B. Có tính chất đặc hiệu C. Là miễn dịch thụ động D. Là miễn dịch trung gian tế bào E. Có tác dụng chống ung thư 128. Đại thực bào có mặt ở các nơi sau, TRỪ MỘT : A. Sụn trong B. Lách C. Hạch D. Phổi E. Gan 129. Chức năng điều hoá nội mô tại chỗ và kiểm soát kích thước mạch chủ yếu được thực hiện bởi : A. Đại thực bào B. Tế bào nội mô C. Masto bào D. Tương bào E. Chu bào 130. Nguyên bào sợi có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT : A. Là tế bào tổng hợp collagen B. Ccó thể biệt hoá thành cốt bào C. Có thể biệt hoá thành tế bào mỡ D. Có thể chế tiết histamin E. Ít có khả năng chuyển động 131. Trong các loại tế bào sau đây, lưới nội bào hạt phát triển mạnh nhất ở : A. Nguyên bào sợi B. Chu bào C. Tương bào D. Mono bào E. Lympho bào 132. Chất căn bản mô liên kết bao gồm tất cả thành phần sau, TRỪ MỘT : A. Acid hyaluronic B. Proteoglycan C. Sợi collagen D. Fibronectin E. GAG 133. Tất cả chất sau đây đều là GAG, TRỪ MỘT : A. Acid hyaluronic B. Keratan sulfat C. Chondroitinsulfat D. Heparantsulfat E. Fibronectin 134. Procollagen được hình thành trong tế bào sợi là phân tử : A. Có một chuỗi alpha B. Có 2 chuỗi alpha C. Có 3 chuỗi alpha D. Protein cầu E. Có cấu tạo giống chuỗi F – actin Câu hỏi GHÉP HỢP (từ câu 135 đến câu 166) : mỗi lựa chọn có thể sử dụng một lần, nhiều lần hay không lần nào Từ câu 135 đến câu 143 sử dụng các lựa chọn sau : A. Nguyên bào sợi B. Đại thực bào C. Masto bào D. Tương bào E. Lympho bào 135. Chức năng chính là tổng hợp immunoglobulin 136. Có số lượng nhiều nhất trong mô liên kết 137. Tỷ lệ nhân / bào tương lớn nhất 138. Chứa nhiều hạt tích lũy heparin hoặc histamin 139. Chứa nhiều lysosom hơn các loại tế bào khác đã nêu 140. Sự gắn phức hợp kháng nguyên – IgE trên bề mặt gây ra xuất bào histin 141. Lưới nội bào hạt phát triển nhất so với các loại tế bào khác đã nêu 142. Khi trưởng thành có dạng hình thoidài 143. Tổng hợp các chất interferon, prostglandin… Từ câu 144 đến câu 150 sử dụng các lựa chọn sau : A. Tropocollagen B. Immunoglobulin C. Elastin E. Elastase 144. Được tổng hợp ở đại thực bào 145. Được tổng hợp ở nguên bào sợi 146. Có tác dụng trung hoà kháng nguyên 147. Được tổng hợp ở tương bào 148. Là thành phần của sợi chun 149. Là thành phần của sợi lưới 150. Là thành phần của sợi tạo keo Từ câu 151 đến câu 161 sử dụng các lựa chọn sau : A. Màng đáy B. Sợi chun C. Sợi tạo keo D. Chất căn bản 151. Đơn vị cấu tạo là tropocollagen 152. Đơn vị cấu tạo là elastin 153. Chứa nhiều collagen loại IV 154. Chứa nhiều laminin 155. Chứa nhiều lipid, albumin và globulin do máu mang lại 156. Có vân ngang 157. Không tạo vân ngang trên sợi 158. Không có cystin 159. Chứa desmosin và isodesmosin 160. Sợi có cấu trúc mảnh và phân nhánh 161. Là sản phẩm chung của mô liên kết và các mô khác Từ câu 162 đến câu 167 sử dụng các lựa chọn sau : A. Desmosin B. Chylomycron C. Acid hyaluronic D. Không có chất nào kể trên 162. Là thành phần cấu tạo của proteoglycan 163. Là chất đặc trưng của sợi tạo keo 164. Là chất đặc trưng của sợi chun 165. Là hạt mỡ có kích thước 1 micron 166. Khi phân hủy sẽ cho ra glycerol 167. Được tổng hợp ở tế bào trụ có lông chuyển Câu hỏi trả lời ĐÚNG / SAI (từ câu 168 đến câu 177) 168. Có thể coi mô liên kết là mô duy nhất có mạch máu Đ/S 169. Tế bào tiết ra insulin thuộc mô liên kết Đ/S 170. Tế bào sinh sản để biệt hoá thành tế bào có lông chuyển ở khí quản là tế bvào mô liên kết Đ/S 171. Đại thực bào tổng hợp elastin, còn tế bào sợi tổng hợp elastase Đ/S 172. Chức năng tương tác với tế bào T và tế bào B được thực hiện bởi đại thực bàoĐ / S 173. Histamin chỉ được xuất bào khỏi masto bào khi nào kênh ion Ca++ được mở Đ / S 174. Acid hyaluronic được xuất bào qua kênh ion Ca++ của masto bào Đ/S 175. Khả năng chuyển hoá các chất trong chất căn bản mô liên kết tỷ lệ thuận với lượng nước trong đó Đ/S 176. Histamin và acid hyaluronic đều làm tăng tính thấm của chất căn bản Đ/S 177. Glycosaminoglycan làm tăng tính thấm của chất căn bản Đ/S Câu hỏi ĐIỀN KHUYẾT (từ câu 178 đến câu 182) 178. Enzym phân hủy mỡ trong tế bào mỡ được gọi là ………………… 179. Ngoài insulin, adrenalin có tác dụng điều hoà quá trình phân hủy mỡ, còn có hormon nữa là …………………. 180. Sợi chun đàn hồi được là nhờ trong cấu tạo có những phân tử ……………… 181. Collagen II có mặt nhiều trong mô ………………. 182. Collagen IV có mặt nhiều ở ………………….. MÔ SỤN Câu hỏi chọn một trả lời ĐÚNG NHẤT (Từ câu 183 đến câu 187) 183. Mô sụn có thể phân biệt được với các mô liên kết khác với đặc điểm : A. Chất căn bản chứa collagen B. Tế bào sụn có nguồn gốc từ tế bào sợi C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi D. Không có mạch máu E. Không có chức năng chống đỡ 184. Tế bào sụn có thể fdễ dàng phân biệt được với bất kỳ loại tế bào nào khác nhờ vào : A. Kích thước B. Hình dạng C. Vị trí D. Bào tương có glycogen E. Tất cả đều sai 185. Chất căn bản sụn có các đặc điểm sau, trừ một : A. Chứa nhiều chondroitin sulfat B. Collagen II phong phú C. Ưa nước D. Tạo thành các lớp E. Proteoglycan phong phú nhưng giảm dần theo tuổi 186. Màng sụn có các đặc điểm s, TRỪ MỘT : A. Là mô liên kết B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn C. Chứa nhiều mạch máu D. Chứa nhiều collagen II E. Đảm nhiệm chức năng nuôi dưỡng miếng sụn 187. Màng sụn : A. Còn gọi là màng bao khớp B. Là màng liên kết chứa mạch C. Là màng liên kết chứa tế bào sụn D. Có cấu tạo khác nhau ở 3 loại sụn E. Tất cả đều sai Câu hỏi GHÉP HỢP (từ câu 188 đến câu 202) : mỗi lựa chọn có thể được sử dụng một lần, nhiều lần hoặc không lần nào Từ câu 188 đến câu 198 sử dụng các lựa chọn sau : A. Sụn trong B. Sụn chun C. Sụn xơ D. Tất cả các loại sụn trên E. Không loại sụn nào 188. Chứa nhiều sợi lưới 189. Có màng sụn là mô liên kết có 2 lớp 190. Bộ xương phôi thai 191. Là loại sụn nhiều nhất trong cơ thể 192. Sụn khớp xxương dài 193. Sụn nắp thanh quản 194. Sụn kớp mu 195. Chứa nhiều collagen I 196. Có nguồn gốc từ trung mô 197. Tế bào sụn có nguồn gốc từ nguyên bào sợi 198. Chứa nhiều collagen II Từ câu 199 đến câu 202 sử dụng các lựa chọn sau : A. Sinh sản kiểu đắp thêm B. Sinh sản kiểu vòng C. Sinh sản kiểu trục D. Tất cả các loại sinh sản E. Không loại sinh sản nào 199. Làm sụn tăng kích thích 200. Làm sụn tăng chiều dài 201. Là cách sinh sản ở vùng băng sụn nối 202. Để tạo chất căn bản sụn Câu hỏi chọn trả lời ĐÚNG / SAI (từ câu 203 đến câu 209) 203. Tế bào sụn không còn khả năng sinh sản Đ/S 204. Tế bào sụn có thể xuất nguồn từ tế bào sợi Đ/S 205. Sinh sản đắp thêm làm cho nguyên bào sợi biệt hoá trở thành tế bào sụn Đ/S 206. Chất căn bản sụn rất ưa nước nên dễ ghép sụn Đ/S 207. Chất căn bản sụn không ngấm thấm đối với các protein có phân tử lượng lớnĐ / S 208. Sụn khớp có màng sụn phát triển để tạo bao khớp Đ/S 209. Càng già sụn càng ưa nước Câu hỏi ĐIỀN KHUYẾT (từ câu 210 đến câu 216) 210. Loại GAG nhiều nhất ở chất căn bản sụn là ………………… 211. Loại collagen nhiều nhất ở chất căn bản sụn là……………. 212. Cấu tạo nuôi dưỡng miếng sụn được gọi là …………………… 213. Cấu tạo quyết định sự tái tạo miếng sụn là ……………………. 214. Sụn vành tai ngoài thuộc loại ………………………………………………. 215. Sụn gian đốt sống thuộc loại ………………………………… 216. Về già sụn trở nên đục là do hiện tượng …………………….. Câu hỏi chọn một trả lời ĐÚNG NHẤT (từ âu 217 đến âu 237) 217. Mô xương có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT : A. Chất gian bào phong phú B. Chất ăn bản nhiễm canci C. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn so với chất căn bản D. Đổi mới cấu tạo thường xuyên E. Có chứa mạch 218. Mô xương là mô liên kết, ở đó: A. Chất căn bản không có GAG B. Chất căn bản nhiễm nhiều muối Ca. C. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa. D. Mạch máu chỉ đến ống tủy. E. Tất cả đều sai. 219. Tế bào xương xuất nguồn từ mono bào là: A. Cốt bào B. Tạo cốt bào C. Hủy cốt bào D. Nguyên bào sợi màng xương E. Tế bào tủy xương 220. Tất cả các cấu trúc sau đây làm thuận tiện cho việc vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy đến cốt bào, TRỪ MỘT: A. Liên kết khe B. Ổ xương C. Chất căn bản xương D. Ống Havers E. Tiểu quản xương 221. Ống Volkmann có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Có các lá xương bao quanh B. Là ống nối các ống Havers C. Mang mao mạch máu D. Gặp ở xương Havers đặc E. Có trong thân xương dài 222. Hình 5 là sơ đồ cấu tạo của: A. Thân xương cắt ngang B. Xương Havers xốp C. Xương Havers đặc D. Hệ thống Havers E. Ống Volkmann 223. Chú thích (1) của hình 5 là: A. Ống tủy B. Ống Havers C. Ống Volkmann D. Vi quản xương E. Ổ xương 224. Hình 6 là sơ đồ của một: A. Cốt bào B. Tạo cốt bào C. Huỷ cốt bào D. Tế bào sợi E. Tất cả đều sai 225. Tế bào có khả năng chuyển hóa calci mạnh nhất là: A. Hủy cốt bào B. Cốt bào C. Tạo cốt bào D. Tế bào nhân khổng lồ E. Tế bào nội mô 226. Hủy cốt bào có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT: A. Kích thước lớn B. Đa nhân C. Tổng hợp GAG mạnh D. Nhiều lysosome E. Có nguồn gốc từ mono bào 227. Chọn khả năng biệt hóa đúng nhất: A. Mono bào Cốt bào B. Tạo cốt bào Hủy cốt bào C. Cốt bào Hủy cốt bào D. Mono bào Hủy cốt bào E. Tế bào sụn Tế bào xương 228. Cốt bào có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT: A. Nằm trên các bè xương B. Có nhiều nhánh bào tương nối với nhau C. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào D. Ít có khả năng phân chia E. Có chứ năng chuyển hóa calci 229. Xương trong sụn được hình thành do: A. Cốt bào B. Hủy cốt bào C. Màng xương D. Tế bào sụn E. Tất cả đều sai 230. Chất căn bản xương khác chất căn bản sụn ở những đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT: A. Proteoglycan ít hơn B. Tạo thành lá xương C. Collagen I là loại collagen chính D. Nhiễm calci E. Laminin phong phú 231. Loại protein có tác dụng liên kết collagen với muối khoáng trong mô xương là: A. Chodroitin B. Fibronectin C. Osteonectin D. Desmosin 232. Mức calci trong máu phụ thuộc vào các yếu tố sau, TRỪ MỘT: A. Hoạt động của hủy cốt bào B. Hormon tuyến yên C. Parathyroit D. Cancitonin E. Vitamin D 233. Hệ thống Havers: A. Là đơn vị cấu tạo của xương Havers xốp B. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương C. Nằm ở lớp giữa thân xương D. Nằm ở lớp trong thân xương E. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn 234. Xương ngắn có cấu tạo giống với: A. Xương Havers đặc B. Xương Havers xốp C. Xương dẹt D. Xương cốt mạc E. Xương trong sụn 235. Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau đây, TRỪ MỘT: A. Sự tổng hợp chất hữu cơ mô xương giảm B. Thiếu vitamin D C. Hấp thu calci ở ruột kém D. Vôi hóa xương giảm 236. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ mô xương giảm sẽ làm xuất hiện: A. Bệnh còi xương B. Bệnh Scocbut C. Bệnh xốp xương D. Bệnh loãng xương E. Bệnh khớp 237. Dịch khớp có nhiều: A. Tế bào khớp thực bào (tế bào A) B. Tế bào sợi khớp (tế bào B) C. Tế bào trung gian (tế bào C) D. Tất cả đều sai Từ câu 238 đến câu 250 sử dụng các mẫu tự trong hình 7 238. Chất căn bản chưa nhiễm calci 239. Cốt bào 240. Tạo cốt bào 241. Hủy cốt bào 242. Chất căn bản xương 243. Tủy tạo cốt 244. Tiền xương 245. Tế bào ưa base nhất 246. Tế bào có nhiều nhân 247. Tế bào tiền thân trực tiếp của cốt bào 248. Tế bào có nhiều chánh nhỏ nối với nhau 249. Là tế bào tổng hợp chất tiền xương 250. Trong bào tương chứa nhiều lysosome Từ câu 251 đến câu 259 sử dụng các lựa chọn sau: A. Đầu xương dài B. Thân xương dài C. Hốc tủy D. Màng xương E. Không phải A, B, C và D 251. Là xương Havers đặc 252. Là xương Havers xốp 253. Là xương cốt mạc 254. Là mô liên kết đặc biệt 255. Có nhiều nguyên bào sợi 256. Có chức năng nuôi dưỡng mô xương 257. Nhiêù sợi lưới 258. Có miếng sụn 259. Có nhiều sợi Sharpey Từ câu 260 đến câu 265 sử dụng các lựa chọn sau: A. Ổ xương B. Vi quản xương C. Ống Havers D. Ống Volkmann E. Tất cả A, B, C và D 260. Chứa nhánh bào tương của cốt bào 261. Chứa thân tế bào xương 262. Được bao quanh bởi các lá xương đồng tâm 263. Chứa dịch lỏng 264. Nối các ổ xương với nhau 265. Nối các ống Havers với nhau. Từ câu 266 đến câu 274 sử dụng mẫu tự của hình 8 266. Sụn trong 267. Bao xơ 268. Màng hoạt dịch 269. Chứa dịch khớp 270. Màng xương 271. Xương Havers đặc 272. Xương Havers xốp 273. Cấu trúc chứa nhiều tế bào khớp thực bào 274. Cấu trúc chứa nhiều tế bào sợi khớp Từ câu 275 đến câu 280 sử dụng các lựa chọn sau: A. Vùng sụn nhiễm calci B. Vùng sụn phì đại C. Vùng sụn tăng sinh D. Đường ăn mòn 275. Các tế bào sinh sản theo kiểu trục 276. Chất căn bản nhuộm base đậm 277. Còn gọi là vùng sụn trưởng thành 278. Còn gọi là vùng sụn xếp hàng 279. Tế bào sụn trương to 280. Hình thành do hoạt động của hủy cốt bào Câu hỏi chọn ĐÚNG/SAI (Từ câu 281 đến câu 292) 281. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt động Đ/S 282. Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào Đ/S 283. Trong vi quản xương có thể có dịch lỏng lưu thông Đ/S 284. Phosphat tricalci thường có dạng tinh thể hydroxiapatit Đ/S 285. Mức calci trong máu phụ thuộc vào hoạt động của hủy cốt bào Đ/S 286. Màng xương ở đầu xương và thân xương có cấu tạo khác nhau Đ/S 287. Ngoài xương Havers xốp, ở đầu xương còn có xương cốt mạc Đ/S 288. Tạo cốt bào chỉ có ở xương trẻ em Đ/S 289. Hủy cốt bào không có ở xương phôi thai Đ/S 290. Trong chất căn bản xương cũng có collagen và proteoglycan Đ/S 291. Quá trình tạo xương ở trẻ em là quá trính ngấm calci vào các mô sụn làm chúng cứng rắn hơn. Đ/S 292. Xương luôn được sửa sang trong suốt đời sống cá thể Đ/S Câu hỏi ĐIỀN KHUYẾT (từ câu 293 đến câu 296) 293. Protein liên kết với calci trong mô xương có tên gọi là................................................. 294. loại muối khoáng nhiều nhất trong xương là ................................................................. 295. Sự phát triển xương theo chiều dài nhờ vào quá trình tạo xương ở vùng có tên là....... 296. Mô xương có 4 chức năng chính là: 1. ............................ 2. ............................ 3. ............................ 4. ............................ 297. Mô máu có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Là mô liên kết đặc biệt B. Có màu đỏ do myoglobin quy định C. Có chu kỳ tái tạo sinh lý nhanh D. Chứa kháng nguyên HLA E. Có quan hệ mật thiết với khả năng miễn dịch 298. Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học: A. carbohydrate B. Protein C. Lipid D. Acid nucleic E. Tất cả đều sai 299. Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng: A. 20 ngày B. 12 ngày C. 4 tuần D. 4 tháng E. 1 năm 300. Cục máu đông bao gồm tất cả các thành phần sau, TRỪ MỘT: A. Hồng cầu B. Bạch cầu hạt C. Bạch cầu không hạt D. Tiểu cầu E. Albumin 301. Tỷ lệ HbA / HbF ở người trưởng thành là: A. 80/20 B. 85/15 C. 88/12 D. 90/10 E. 98/2 302. Nhóm máu ABO được quy định bởi: A. Kích thước hồng cầu B. Số lượng Hb C. Kháng nguyên bề mặt lympho bào D. Tất cả đều sai 303. Hệ thống ABO có liên quan với: A. Hồng cầu B. Bạch cầu hạt C. Tiểu cầu D. Lympho bào E. Kháng thể lưu thông. 304. Có thể phân biệt các loại bạch cầu dựa vào các đặc điểm sau, TRỪ MỘT : A. Kích thước tế bào B. Nhuộm màu bào tương C. Hình dạng nhân D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương E. Số lượng trên lam máu 305. Trong máu, khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về: A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu ưa base C. Bạch cầu ưa acid D. Lympho bào E. Mono bào 306. Trước lúc sanh, dạng hemoglobin chiếm tỷ lệ cao nhất là: A. Hb A1 B. Hb A2 C. Hb F D. Hb B
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net