Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế toán Việt Nam tương ứng
Tổng hợp các chuẩn mực kế toán quốc tế (IASs) và chuẩn mực lập và trình bày báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs). Thực hiện xem xét tính hiệu lực của từng chuẩn mực và sự thay thế cho các chuẩn mực đã hết hiệu lực. Đồng thời, cũng tổng hợp các chuẩn mực kế toán Việt Nam (VASs) tương ứng. Tổng hợp này sẽ được cập nhật khi có bất kỳ sự thay đổi nào.
Tổng hợp Chuẩn mực kế toán quốc tế và các Chuẩn mực kế toán Việt Nam tương ứng
Tổng hợp các chuẩn mực kế toán quốc tế (IASs) và chuẩn mực lập
và trình bày báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs). Thực hiện xem xét tính
hiệu lực của từng chuẩn mực và sự thay thế cho các chuẩn mực đã
hết hiệu lực. Đồng thời, cũng tổng hợp các chuẩn mực kế toán Việt
Nam (VASs) tương ứng. Tổng hợp này sẽ được cập nhật khi có bất kỳ sự thay đổi nào.
Chuẩn mực Quốc tế Số VAS Chuẩn mực Việt Nam
tương ứng
Giới thiệu về Chuẩn mực lập và trình bày báo Không có
cáo tài chính quốc tế (IFRS)
IFRS 1: Thông qua IFRS Không có
IFRS 2: Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu Chưa có
IFRS 3: Hợp nhất kinh doanh VAS 11 Hợp nhất kinh doanh
IFRS 4: Hợp đồng bảo hiểm VAS 19 Hợp đồng bảo hiểm
IFRS 5: Tài sản dài hạn nắm giữ cho mục đích Chưa có
bán và Những bộ phận không tiếp tục hoạt
động
IFRS 6: Khảo sát và đánh giá khoáng sản Chưa có
IFRS 7:Công cụ tài chính: Trình bày Chưa có
IFRS 8: Bộ phận hoạt động VAS 28 Báo cáo bộ phận (Dựa trên
IAS 14 - Sẽ được thay thế
bằng IFRS 8)
Chuẩn mực chung cho việc lập và trình bày báo VAS 1 Chuẩn mực chung
cáo tài chính
IAS 1: Trình bày Báo cáo tài chính VAS 21 Trình bày Báo cáo tài chính
IAS 2: Hàng tồn kho VAS 2 Hàng tồn kho
IAS 3: Báo cáo tài chính hợp nhất Không dựa trên IAS 3
(Ban hành lần đầu năm 1976, thay thế bởi IAS
27 và IAS 28 vào năm 1989)
IAS 4: Kế toán khấu hao tài sản Không dựa trên IAS 4
(Không còn áp dụng năm 1999, thay thế bởi IAS
16, 22 và 38 ban hành vào năm 1998)
IAS 5: Thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính Không dựa trên IAS 5
(Ban hành năm 1976, thay thế bởi IAS 1 năm
1997)
IAS 6: Xử lý kế toán đối với thay đổi về giá Không dựa trên IAS 6
(Thay thế bởi IAS15 - không còn áp dụng vào
12/2003)
IAS 7: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ VAS 24 Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
IAS 8: Chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế VAS 29 Chính sách kế toán, thay đổi
toán, và sai sót ước tính kế toán, và sai sót
IAS 9: Kế toán đối với hoạt động nghiên cứu Không dựa trên IAS 9
và phát triển
(Thay thế bởi IAS 38 - 01/07/1999)
IAS 10: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc VAS 23 Các sự kiện phát sinh sau
kỳ kế toán năm ngày kết thúc kỳ kế toán năm
IAS 11: Hợp đồng xây dựng VAS 15 Hợp đồng xây dựng
IAS 12: Thuế thu nhập doanh nghiệp VAS 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp
IAS 13: Trình bày các khoản Tài sản lưu động Không dựa trên IAS 13
và Nợ ngắn hạn
IAS 14: Báo cáo bộ phận VAS 28 Báo cáo bộ phận
IAS 15: Thông tin phản ánh ảnh hưởng của thay Không dựa trên IAS 15
đổi giá
(Không còn áp dụng 12/2003)
IAS 16: Tài sản cố định hữu hình VAS 3 Tài sản cố định hữu hình
IAS 17: Thuê tài sản VAS 6 Thuê tài sản
IAS 18: Doanh thu VAS 14 Doanh thu và thu nhập khác
IAS 19: Lợi ích nhân viên Chưa có
IAS 20: Kế toán đối với các khoản tài trợ của Chưa có
Chính phủ và trình bày các khoản hỗ trợ của
Chính phủ
IAS 21: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối VAS 10 Ảnh hưởng của việc thay đổi
đoái tỷ giá hối đoái
IAS 22: Hợp nhất kinh doanh VAS 11 Hợp nhất kinh doanh
(Thay thế bởi IFRS 3 có hiệu lực vào (Dựa trên IFRS 3)
31/03/2004)
IAS 23: Chi phí đi vay VAS 16 Chi phí đi vay
IAS 24: Thông tin về các bên liên quan VAS 26 Thông tin về các bên liên quan
IAS 25: Kế toán các khoản đầu tư Không dựa trên IAS 25
(Thay thế bởi IAS 39 và 40 có hiệu lực năm
2001)
IAS 26: Kế toán và báo cáo về kế hoạch hưu trí Chưa có
IAS 27: Báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài VAS 25 Báo cáo tài chính hợp nhất và
chính hợp nhất kế toán khoản đầu tư vào
công ty con (một phần tương
ứng)
IAS 28: Đầu tư vào công ty liên kết VAS 7 Kế toán các khoản Đầu tư
vào công ty liên kết
IAS 29: Báo cáo tài chính trong điều kiện siêu Chưa có
lạm phát
IAS 30: Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của VAS 22 Trình bày bổ sung báo cáo tài
các ngân hàng và các tổ chức tài chính tương tự chính của các ngân hàng và
các tổ chức tài chính tương tự
IAS 31: Thông tin tài chính về những khoản góp VAS 8 Thông tin tài chính về những
vốn liên doanh khoản góp vốn liên doanh
IAS 32: Công cụ tài chính: Trình bày và công bố Chưa có
(Thay thế bởi IFRS 7 có hiệu lực vào năm
2007)
IAS 33: Lãi trên cổ phiếu VAS 30 Lãi trên cổ phiếu
IAS 34: Báo cáo tài chính giữa niên độ VAS 27 Báo cáo tài chính giữa niên độ
IAS 35: Các bộ phận không còn tiếp tục hoạt Không dựa trên IAS 35
động
(Thay thế bởi IFRS 5 có hiệu lực năm 2005)
IAS 36: Tổn thất tài sản Chưa có
IAS 37: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm VAS 18 Các khoản dự phòng, tài sản
tàng và nợ tiềm tàng
IAS 38: Tài sản vô hình VAS 4 Tài sản cố định vô hình
IAS 39: Công cụ tài chính: đo lường và ghi Chưa có
nhận
IAS 40: Bất động sản đầu tư VAS 5 Bất động sản đầu tư
IAS 41: Nông nghiệp Chưa có