Tiết 45 Tuần 15
Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
A/ Mục Tiêu
- HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- HS vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu vào bài tập.
- Kỹ năng: Tính toán cẩn thận, chính xác.
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk, Bảng phụ:Hình 46 Sgk, Bài tập
Bài tập:
Tính a) (-13) + (-37) b) (-35) + (-65)
* HS: Sgk, Bảng nhóm
C/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1: KTBC * Hoạt động 1
HS1: Muốn cộng hai số nguyên HS1: Trả lời quy tắc
âm ta làm thế nào ?
Sửa bài tập / bảng phụ a) (-13) + (-37)
= - (13+37)
= - 50
b) (-35) + (-65)
= - (35 + 65)
= - 100
GV nhận xét chỉnh sửa, cho
điểm
* Hoạt động 2 * Hoạt động 2 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
KHÁC DẤU
1/ Ví dụ
GV: Gọi HS đọc ví dụ Sgk HS đọc ví dụ
GV: nhiệt độ giảm 50C là tăng
bao nhiêu ?
GV: ta cần tính gì ? HS trả lời Cần tính (+3) + ( - 5) = ?
GV: Hướng dẫn HS cộng trên HS quan sát +3
-5
trục số.
-2 -1 0 1 2 3 4
-2
GV: Kết quả bằng bao nhiêu ? HS trả lời (+3) + ( - 5) = - 2
GV: Cho HS làm ?1 ?1
GV: Yêu cầu HS cộng trên trục
số.
GV: Cho HS thảo luận nhóm HS làm
GV: Gọi HS trả lời kết quả a/ (-3) + (+3) = 0
b) (+3) + (-3) = 0
(-3) + (+3) = (+3) + (-3)
GV: Cho HS thảo luận nhóm ?2 HS làm nhóm, trình bày kết ?2
GV: Gọi HS trình bày kết quà quả
a) 3 + (-6) = -3
−6 − 3 = 6 – 3 = 3
Vậy 3 + (-6) < −6 − 3
b) (-2) + (+4) = 2
+4 − −2 = 4 – 2 = 2
GV: Nhận xét chỉnh sửa (-2) + (+4) = +4 − −2
*Hoạt động 3 * Hoạt động 3 2/ Cộng hai số nguyên khác
d ấu
GV: Hai số đối nhau có tổng HS trả lời
bằng bao nhiêu ?
GV: Muốn cộng hai số nguyên HS phát biểu quy tắc Sgk
khác dấu không đối nhau ta làm
thế nào ? Quy tắc (Sgk)
Ví dụ:
( -273) + 55 = - (273 – 55)
= - 218
GV: Gọi 2HS sửa ?3 HS làm ?3
a) ( -38) + 27
= - (38 – 27)
= - 11
b) 273 + (-123)
= 273 – 123
= 150
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 4 : Củng Cố * Hoạt động 4
GV: Cho HS sửa bài 27 Sgk HS lên bảng làm 27) SGk
a) 26 + (-6)
= 26 – 6 = 20
b) ( -75) + 50
= - (75 – 50)
= -25
c) 80 + (-220)
= - (220 -80)
= - 140
GV nhận xét chỉnh sủa
DẶN DÒ: Về nhà
- Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu đối nhau và không đối nhau.
- Xem lại các ví dụ, ? , bài tập đã giải
- BTVN: 28;29;30 và các bài tập Luyện tập SGK.