Tiết 36: LUYỆN TẬP 2 Tuần 12
A/ Mục Tiêu
- HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về BCNN
- HS biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN.
- Vân dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán.
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk,Bảng phụ: BT 155 Sgk Tr.60; đề KT 15’
* HS: Sgk,SBT, bảng nhóm, Kiểm tra 15’
C/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: KTBC * Hoạt động 1
HS1: Nêu các bước tìm BCNN bằng HS1: trả lời
cách phân tích ra TSNTSửa bài tập 188)a
SBT Tr.25 Sửa bài tập 188)SBT
40 = 23.5
52 = 22 . 13
BCNN(40,52) = 23.13.5 = 520
HS2: Nêu các bước tìm BCNN bằng HS 2: Trả lời miệng
cách phân tích ra TSNT
Sửa bài tập 188 c) SBT Sửa bài tập
9 = 32
10 = 2.5
11 = 11
BCNN(9,10,11) = 9.10.11 = 990
GV: Cho HS nhận xét
GV: Chỉnh sửa cho điểm
* Hoạt động 2 * Hoạt động 2 Luyện tập 2
GV: Cho HS làm bài 155 sgk) 155) Sgk
Cho HS làm nhóm, Mỗi nhóm làm một ô
vuông
GV: Gọi HS điền kết quả vào ô vuông
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
ƯCLN(a,b) 2 10 1 50
BCNN(a,b) 12 300 420 50
UCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500
a.b 24 3000 420 2500
HS: ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b
GV: So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
với a.b
* Hoạt động 3 * Hoạt động 3
GV: Cho HS sửa bài 156 Sgk 156) Sgk
GV: x 12 , x 21, x 28 . Vậy x thuộc HS: x ∈ BC(12,21,28)
tập hợp nào ?
GV: Yêu cầu HS tìm BC(12,21,28) rồi
tìm x
Lưu ý: 150 < x Gọi HS lên làm HS làm
12 = 22 .3
21 =3.7
28= 22 .7
BCNN(12,21,28) = 22 . 3. 7 = 84
BC(12,21,28) = {0;84;168;252;336;420...}
Vây x ∈ {168;252}
* Hoạt động 4: Kiểm tra 15’
* Dặn dò: Về nhà
- Xem kĩ cách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
- Xem kĩ cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Chuẩn bị : + Các câu hỏi ôn tập của Ôn tập chương I
+ Một số bảng hệ thống kiến thức
+ Bảng nhóm.
- BTVN:157;158 Sgk 193;194;195 SBT Tr.25