Tiết 3 :
Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
A/ MỤC TIÊU
- HS phân biệt được số và chữ số , số trăm với chữ số hàng trăm; số chục với chữ số hàng
chục.
- HS biết cách ghi số trong hệ thập phân. Hiểu được mỗi số ở vị trí khác nhau có giá trị khác
nhau.
- HS biết được cách ghi số La Mã và giá trị tương ứng trong hệ thập phân.
B/ CHUẨN BỊ
* GV :Sgk, bảng phụ :BT 11 Sgk tr.10
* HS: Sgk
C/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: KTBC * Hoạt động 1
HS1: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém HS1: Trả lời và sửa bài tập
nhau mấy đơn vị ? 9/ 7;8 ; a, a + 1
Sửa bài tập 9,10 Sgk 10/ 4700;4600;4500
a +2 , a + 1, a
HS2: Sửa bài tập 7,8 Sgk HS2: làm bt 7
a/ A = { 13;14;15}
b/ B = {1;2;3;4}
c/ C = {13;14;15}
8/ A = { 0;1;2;3;4;5}
A = {x ∈ N/ x ≤ 5}
GV nhận xét,chỉnh sửa cho điểm
* Hoạt động 2 * Hoạt động 2 1. Số và chữ số
GV: đặt vấn đề : Số và chữ số có gì
khác nhau ?
GV: Để ghi số ba trăm mười hai ta viết HS theo dõi số 312
312.
GV: 3;1;2 là các chữ số. Ta nói số được
tạo thành từ các chữ số
GV: Ta có mấy chữ số ? HS có 10 chữ số Với 10 chữ số ta có thể ghi
Yêu cầu HS theo dõi bảng chữ số Sgk được mọi số tự nhiên.
GV: Một số tự nhiên có thể có mấy HS Có thể có một, hai, ba...chữ Một số có thể có một, hai..ba
chữ số? số chữ số.
GV khẳng định: Số được thành lập từ
các chữ số
GV: Cho HS đọc chú ý Sgk HS đọc chú ý và viết vào tập * Chú ý (Sgk)
GV: Giới thiệu số trăm, số chục HS theo dõi
GV: yêu cầu HS theo dõi ví dụ sgk
* Họat động 3 * Hoạt động 3 2. Hệ thập phân
GV: nói về cách ghi số trong hệ thập Hs lắng nghe
phân.
GV: Mỗi chữ số trong một số ở những Ví dụ:
vị trí khác nhau có giá trị khác nhau. 222 = 200 + 20 + 2
325 = 300 + 20 +5
GV: Ta lấy chữ số hàng trăm nhân 100 HS theo dõi
cộng chữ số hàng chục nhân 10 và
cộng chữ số hàng đơn vị.
GV: giới thiệu các số có 2;3 chữ số HS theo dõi Kí hiệu : ab chỉ số tự nhiên có
dạng tổng quát. hai chữ số
Kí hiệu: abc chỉ số tự nhiên có
ba chữ số
GV: Số ab được biểu diễn qua hệ thập HS : ab = 10.a + b
phân như thế nào?
GV: Cho HS là ? HS làm ?
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ
số :999
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ
số khác nhau: 987
GV nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 4 * Hoạt động 4 3. Chú ý
GV: giới thiệu cach ghi số La Mã và giá Chữ số I V X
trị tương ứng trong hệ thập phân GT tương
yêu câu HS theo dõi bảng chữ số La Mã HS theo dõi ứng trong 1 5 10
Sgk HTP
GV: yêu cầu HS đọc và quan sát các số HS đọc Sgk
La Mã từ 1 đến 10; từ 11 đến 20; từ 21
đến 30
GV: Cách ghi số La Mã không thuận lợi
bằng cách ghi số trong hệ thập phân
* Hoạt động 5 : Củng cố * Hoạt động 5
Cho HS làm bài 11 sgk 11/
Gọi 1 HS làm câu a HS làm
a/1357
Gọi HS làm tiếp câu b b/
chữ chữ
Số số số số
trăm hàng chục hàng
trăm chục
142
14 4 142 2
5
230
GV nhận xét, chỉnh sửa 23 3 230 0
7
* DẶN DÒ:
- Xem lại số và chữ số. Cần phân biệt số trăm và chữ số hàng trăm; số chục và chữ số
hàng chục.
- Xem lại cách ghi số trong hệ thập phân, Số La Mã và giá trị tương ứng trong hệ thập
phân.
BTVN: 12;13;14;15 Sgk
Đọc: “ Có thể em chưa biết”
Chuẩn bị câu hỏi: “ Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử”