logo

Toán lớp 6_ Tiết 24


Tiết 24 Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI A) Mục Tiêu - HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu ươc, bội của một số. - HS biết tìm ước và bội của một số cho trước. - Kĩ năng: Cẩn thận, chính xác. B) Chuẩn Bị * GV: Sgk, Bảng phụ: ?1 Sgk * HS: Sgk, Ôn tập về chia hết C) Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: Nhắc lại kiến * Hoạt động 1 thức. Đặt vấn đề GV: Khi nào số tự nhiên a chia hết HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0.? số tự nhiên b khác 0 khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q GV: Gọi 1HS ghi kí hiệu Kí hiệu : a M b GV đặt vấn đề: a chia hết cho b thì a ta là gì của b? và b là gì của a ? * Hoạt động 2 * Hoạt động 2 Bài 12: Ước và Bội GV: Giới thiệu ước và bội HS ghi bài 1) Ước và bội a Mb a : gọi là bội của b b: gọi là ước của a Cho HS làm ?1 HS trả lời ?1 ?1 (B.Phụ) Số 18 là bội của 3 Số 18 không là bội của 4 Số 4 là ước của 12 không là ước của 15. GV : Yêu cầu HS giải thích HS giải thích * Hoạt động 3 * Hoạt động 3 2) Cách tìm ước và bội a) Cách tìm bội: GV: Giới thiệu cách tìm bội của HS theo dõi ghi bài Ví dụ 1: Tìm các bội của 5 một số GV: Bội của 5 là những số nào ? Hs trả lời Bội của 5 là:0;5;10;15;20;….. GV: Làm thế nào để có được các HS: Ta nhân 5 lần lượt với bội của 5 là 0;5;10;15;…? 0;1;2;3;…. GV: Muốn tìm bội của một số ta HS: Muốn tìm bội của một số làm thế nào ? khác 0 ta nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3…… Kí hiệu :B(5) = {0;5;10;15;20…} @ Cách tìm:( Sgk) Cho HS Làm ?2 HS làm ?2 B(8) = {0;8;16;24;32;40…) x ∈ {0;8;16;24;32} b) Cách tìm ước GV: Giới thiệu cách tìm ước Hs lắng nghe theo dõi GV: Yêu cầu HS chia 10 cho các số HS chia nháp Ví dụ 2: Tìm ước của 10 từ 1 đến 10. GV: Số nào mà 10 chia hết ? HS trả lời GV: Những số đó gọi là ước của 10 Kí hiệu : Ư(10) = {1;2;5;10} GV: Muốn tìm ước của một số a ta HS trả lời như sgk làm thế nào ? @ Cách tìm (Sgk) HS làm ?3 ?3 Cho HS làm ?3 ?4 Ư (12) = {1;2;3;4;6;12} HS làm ?4 ?4 Ư (1) ={1} B (1) = {0;1;2;3;4;5….} * Chú ý: - Số 1 là ước của tất cả các số GV nhận xét chỉnh sửa - Số 0 là bội của tất cảc các số GV đi đến chú ý * Hoạt động 4: Củng cố * Hoạt động 4 Cho HS làm bài 111 Sgk HS lên làm 111)Sgk Gọi từng HS lên bảng làm a/ B(4) = {8;20} b/ B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;28} c/ Các số là bội của 4 là: 4.n (n ∈ N) GV nhận xét chỉnh sửa GV: Cho HS làm nhóm bài 112 Sgk HS lên bảng làm 112)Sgk Gọi HS đại diện nhóm lên bảng làm Ư (4) = {1;2;4} Ư (6) = { 1;2;3;6} Ư (9) = {1;3;9} Ư (13) = {1;13} U(1) = {1} GV nhận xét chỉnh sửa HS lên bảng làm 113)sgk GV: Cho HS sửa bài 113a,b Sgk a/ B(12) = {0;24;36;48;…} Gọi 2HS lên làm x ∈ {24;36;48} b/ x ∈ {15;30} GV nhận xét chỉnh sửa 1 DẶN DÒ: về nhà - Xem lại định nghĩa ước và bội, xem lại và học cách tìm ước và bội của một số. - Xem lại các bài tập đã giải. - BTVN :141;142;144;145 SBT trang 20 - Chuẩn bị: Bảng các số từ 2 đến 99 như Sgk trang 46
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net