Tiết 17: LUYỆN TẬP
A) MỤC TIÊU
- HS vận dụng thành thạo các tính chất, lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính để thực hiện các
phép tính, tìm x.
- Kĩ năng: chính xác, cẩn thận.
B) Chuẩn bị
* GV :Sgk, Bảng phụ : BT 80 Sgk
* HS: Sgk, bảng nhóm,máy tính bỏ túi
C) Tiến trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1 * Hoạt động 1 LUYỆN TẬP
GV: Cho HS làm bài 80 Sgk
yêu cầu HS tính rối điền dấu thích HS điền trên bảng 80) Sgk (bảng phụ)
hợp vào ô vuông 12 = 1 13 = 12 − 02 (0+1) = 0 + 1
2 2 2
2 = 1+ 3
2
2 = 3 −1
3 2 2
(1+2) 2 > 12 + 22
32 = 1 + 3 + 5 33 = 62 − 32 (2+3) 2 > 22 + 32
43 = 102 − 62
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2 * Hoạt động 2
Cho HS sửa bài tập 104 SBT trang 15 HS sửa bài 104 104SBT) Tr.15
Gọi 2HS lên bảng làm câu a,b a/ 3.52 - 16:22 = 3.25 - 16 : 4
= 75 - 4
Lưu ý HS: Sử dụng các tính chất đã = 71
biết vào thực hiện phép tính b/ 23.17 - 23 . 14 = 8.17 - 8. 14
= 8. ( 17 - 14)
= 8.3 = 24
GV nhận xét chỉnh sửa.
Gọi 2HS sửa bài c,d HS sửa
c/ 15 . 141 + 15 . 59 = 15 .( 141 + 59 )
= 15 . 200 = 3000
d/ 17 . 85 + 15 .17 - 120
= 17 (85 + 15 ) - 120
= 17 .100 - 120
= 1700 - 120 = 1580
Gọi 1HS sửa bài e HS làm
20 - [ 30 - (5 - 1)2] = 20 - [30 - 42]
= 20 - [ 30 -16]
= 20 - 14 = 6
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 3 * Hoạt động 3
GV: Gọi 2 HS sửa bài 105 SBT 2 HS lên bảng làm 105SBT tr. 15
a) 70 - 5.( x - 3) = 45
5(x - 3) = 25
x-3 =5
x =8
b) 10 + 2x = 4 : 43
5
10 + 2x = 42 = 16
2x = 16 - 10
2x = 6
x=3
GV nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 4 * Hoạt động 4
Gọi 2 HS sửa bài 107 SBT 2 HS lên bảng làm 107 SBT Tr.15
a) 36 : 32 + 23 . 22
= 34 + 25
= 81 + 32
= 113
Lưu ý HS: có thể sử dụng thêm dấu b) (39.42 - 37 .42): 42
ngoặc nếu có thể = [42.( 39 - 37)]: 42
= 42.2 : 42
= 84 : 42
=2
GV nhận xét , chỉnh sửa bài làm HS
* Dặn Dò: Về Nhà
- Xem lại các tính chất của các phép tính
- Xem lại thứ tự thực hiện phép tính dối với các biểu thức
- Xem lại các dạng bài tập đã giải.
- Chuẩn bị: Kiểm tra 1 tiết