logo

Toán lớp 6_ Tiết 13


Tiết 13: LUYỆN TẬP A/ Mục Tiêu - HS biết viết một số dưới dạng lũy với số mũ tự nhiên lớn hơn 1. - Kỹ năng : Tính chính xác các lũy thừa và váp dụng đúng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. B/ Chuẩn bị * GV : Sgk, Bảng phụ : BT 63 Sgk, đề kiểm tra 15’ * HS: Sgk, Kiểm tra 15’ C/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC * Hoạt động 1 HS1: Nêuđịnh nghĩa lũy thừa bậc HS1: Trả lời định nghĩa n của a. sửa bài 57d/ Sửa bài tâp57 d/ sgk 52 = 5.5 = 25 53 = 5.5.5 = 125 54 = 5.5.5.5 = 625 HS2: am.an = am + n HS2: Viết công thức nhân hai lũy HS phát biểu bằng lời thừa cùng cơ số. Phát biểu bằng lời HS làm Sửa bài tập 64 a,b Sgk a ) 23.22.24 = 29 b) 102.103.105 = 1010 GV nhận xét chỉnh sủa, cho điểm * Hoạt động 2 * Hoạt động 2 Luyện Tập GV: Cho HS làm bài 61Sgk 61) Sgk Yêu cầu HS chi viết một lũy thừa HS làm Gọi HS lên bảng làm 8 = 23 ; 16 = 42 ; 27 =33 64 = 82 ; 81 = 92 ; 100 = 102 GV nhận xét chỉnh sửa 62) Sgk Cho HS làm bài 62 Sgk 2 HS lên làm a/ Gọi 2 HS sủa câu a 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1 000 104 = 10.10.10.10 = 10 000 105 = 10.10.10.10.10 = 100 000 106 = 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 1 000 = 103 b/ Gọi HS làm câu b 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 14 2 4 =1012 100.....0 3 12 chu so 0 GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 3 * Hoạt động 3 Cho HS làm bài 63 HS làm trên bảng 63/ sgk Câu Đúng Sai 3 2 6 a) 2 .2 = 2 x b) 23.22 = 25 x 4 4 c) 5 . 5 = 5 x GV chỉnh sửa HS làm c/ x. x5 = x6 Gọi 2 HS làm bài 64 c,d sgk d/ a3.a2.a5 = a10 64 ) sgk GV chỉnh sửa * Hoạt động 4: Kiểm Tra 15 phút * DẶN DÒ: - Về nhà xem kĩ định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Xem lại các dạng bài tập về lũy thừa - BTVN: 65 Sgk; từ bài 86 dến95 SBT trang 13,14
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net