Thuyết trình Kế toán doanh nghiệp - Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước
"Thuyết trình Kế toán doanh nghiệp - Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trước" sẽ giới thiệu đến bạn các kiến thức về kế toán vốn bằng tiền, kế toán các khoản ứng trước và các bài tập áp dụng. Cùng tham khảo nhé.
Môn: Kế toan doanh nghiêp
́ ̣
Chuyên đê: Kế toan vôn băng tiên và
̀ ́ ́ ̀ ̀
cac khoan ứng trước
́ ̉
GVHD: Nguyên Thị Anh Hoa
̃ ́
Thực hiên: Nhom 2
̣ ́
NÔI DUNG CHUYÊN ĐỀ
̣
☺Phân 1: Kế toan vôn băng tiên
̀ ́ ́ ̀ ̀
☺Phân 2: Kế toan cac khoan ứng trước
̀ ́ ́ ̉
☺Baì tâp ap dung
̣ ́ ̣
PHÂN 1: KẾ TOAN VÔN BĂNG
̀ ́ ́ ̀
̀
TIÊN
• Kế toan tiên măt tai quỹ
́ ̀ ̣ ̣
• Kế toan tiên gửi ngân hang
́ ̀ ̀
• Kế toan tiên đang chuyên
́ ̀ ̉
Kế toan tiên măt tai quỹ
́ ̀ ̣ ̣
Tai khoan sử dung:
̀ ̉ ̣
Môt số nghiêp vụ kinh tế chủ yêu
̣ ̣ ́
(1) Thu tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp
dịch vụ bằng tiền mặt nhập quỹ:
Nợ 1111
Có 511, 512
́ ́
Có 3331 ( nêu co)
(1) Khi phát sinh các khoản doanh thu từ hoạt
động tài chính, thu nhập từ hoạt động khác
bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:
Nợ 1111
Có 515, 711
́
Có 3331 (nêu co)́
(1) Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt, ghi:
Nợ 1111
Có 112
(4) Thu hồi các khoản tạm ứng, các khoản nợ phải thu
nhập quỹ tiến mặt, ghi:
Nợ 1111
Có 141
Có 131, 136, 1388
(5) Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn và dài hạn
bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:
Nợ 1111
Có 3388, 344
(1) Thu hồi các khoản đầu tư tài chính, các khoản
cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn và dài hạn
bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:
Nợ 1111
Có 121, 228
Có 128, 228
Có 221
Có 222
Có 223
Có 144, 244
(7) Nhận cấp vốn, góp vốn bằng tiền
mặt nhập quỹ, ghi:
Nợ 1111
Có 411
(1) Vay vốn ngắn hạn và dài hạn bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:
Nợ 1111
Có 311
Có 341
(1) Các khoản tiền mặt phát hiện thừa tại quỹ khi kiểm kê mà chưa xác
định được nguyên nhân, ghi:
Nợ 1111
Có 3381
* Khi có quyết định xử lý:
- Xác định được nguyên nhân và phải trả lại tiền cho các đối
tượng khác, ghi:
Nợ 3381
Có 3388
Có 334
- Không xác định được nguyên nhân, tùy theo quyết định xử lý
để ghi:
Nợ 3381
Có 711
Có 642
(10) Xuất khẩu tiền mặt gửi vào tài khoản của doanh
nghiệp tại ngân hàng, ghi:
Nợ 112
Có 1111
(11) Xuất quỹ tiền mặt chi đầu tư chứng khoáng ngắn hạn
và dài hạn, góp vốn liên doanh, chi đầu tư ngắn hạn và
dài hạn khác, ký quỹ, ký cược ngắn hạn và dài hạn
khác, ghi:
Nợ 121, 228
Nợ 222
Nợ 128, 228
Nợ 144, 244
Có 1111
(12) Xuất quỹ tiền mặt chi mua sắm tài sản cố định,
tùy từng trường hợp cụ thể kế toán ghi:
Nợ 221, 213, 241
Nợ 133 ( nếu có)
Có 1111
(13) Xuất quỹ tiền mặt chi mua vật tư, hàng hóa nhập
kho, ghi:
Nợ 151, 152, 153, 156, 611
Nợ 133 ( nếu có)
Có 1111
(14) Xuất quỹ tiền mặt trả các chi phí phát sinh trong
quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp,
ghi:
Nợ 627, 641, 642, 635, 811
Nợ 133 ( nếu có)
Có 1111
(15) Xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng, chi trả các khoản nợ
ngắn hạn và dài hạn, khác:
Nợ 141
Nợ 331, 333, 336, 3388
Nợ 311, 315, 341, 342
Có 1111
(16) Hoàn trả các khoản ký quỹ, ký cược bằng tiền
mặt,ghi:
Nợ 3388, 344
Có 1111
(17) Các khoản tiền mặt phát hiện thiếu tại quỹ khi kiểm
kê mà chưa xác định được nguyên nhân, ghi:
Nợ 1381
Có 1111
* Khi có quyết định xử lý:
- Xác định được nguyên nhân và phải thu hồi lại tiền
từ các đối tượng khác nhau hoặc trừ vào lương
của nhân viên, ghi:
Nợ 1388
Nợ 334
Có 1381
- Không xác định được nguyên nhân, tùy theo quyết
định xử lý để ghi:
Nợ 811, 642
Có 1381
Kế toan tiên gửi ngân hang
́ ̀ ̀
Tai khoan sử dung:
̀ ̉ ̣
Môt số nghiêp vụ kinh tế chủ yêu
̣ ̣ ́
(1) Bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ được khách hàng
chuyển ngay tiền vào tài khoản của doanh nghiệp tại
ngân hàng, kế toán ghi:
Nợ 1121
Có 511
Có 512
Có 3331 (nếu có)
(2) Doanh thu hoạt động tài chính hoặc thu nhập
khác nhận qua ngân hàng:
Nợ 1121
Có 515
Có 711
Có 3331 (nếu có)
(3) Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản của DN tại NH:
Nợ 1121
Có 1111
(4) Thu hồi các khoản đầu tư tài chính, các khoản ký quỹ ngắn hạn và
dài hạn qua NH:
Nợ 1121
Có 141
Có 131, 136, 1388
Có 121, 128
Có 221
Có 222
Có 223
Có 128, 228
Có 144, 244
(5) Nhận tiền qua tài khoản tại NH do các nguyên
nhân khác nhau:
Nợ 1121
Có 3388, 344
Có 311, 341
Có 411
(6) Mua các loại hàng hóa, TS khác nhau và trả trực tiếp qua NH:
Nợ 151, 152, 153, 156, 211, 213, 241, 611
Nợ 133 (nếu có)
Có 1121
(7) Chi trả trực tiếp các loại dịch vụ, chi phí khác nhau qua NH:
Nợ 241, 621, 627, 641, 642, 635, 811,…
Nợ 133 (nếu có)
Có 1121
(8) Rút TGNH về quỹ tiền mặt:
Nợ 1111
Có 1121
(9) Chi tạm ứng, chi đầu tư, chi cầm cố, ký quỹ;
Nợ 141
Nợ 121, 221
Nợ 128, 228
Nợ 222
Nợ 144, 244
Có 1121
(10) Chi trả nợ hoặc hoàn trả cho các đối tượng khác nhau:
Nợ 311, 341
Nợ 331, 334, 336, 338
Nợ 333
Nợ 3388, 344
Nợ 411
Có 1121
(11) Nhận được giấy báo có của NH về số tiền đang
chuyển đã vào TK của DN tại NH:
Nợ 1121
Có 113
(12) Cuối kỳ thu lãi bằng TGNH
Nợ 1121
Có 515
(13) Thanh toán lãi vay ở NH bằng TGNH:
Nợ 635
Có 1121
(14) Cuối kỳ, nếu chưa xác định được nguyên nhân chênh lệch
giữa số liệu trên sổ kế toán của DN, số liệu trên các chứng từ
gốc với số liệu trên chứng từ của NH, căn cứ vào chứng từ
của NH:
- Chênh lệch thừa:
Nợ 1121
Có 3388
- Chênh lệch thiếu:
Nợ 1388
Có 1121