logo

THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM

Đối với các dự án SXTN tuyển chọn cần bám sát mục tiêu nêu trong thông báo tuyển chọn. Đưa ra các tiêu chí và các chỉ tiêu tương ứng của mục tiêu nhằm cụ thể hoá và làm rõ mục tiêu đặt ra của dự án.
B1-2-TMDA THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN 1. Tên Dự án:.................................................................................................................. 2. Thuộc chương trình KHCN cấp Nhà nước (nếu là dự án thuộc chương trình): ......................................................................................................................................... 3. Mã số: 4. Cấp quản lý: 5. Thời gian thực hiện:......tháng, từ tháng....../200..... đến tháng......... /200..... 6. Kinh phí thực hiện dự kiến:..........................triệu đồng Trong đó, từ Ngân sách sự nghiệp khoa học:.............................triệu đồng 7. Thu hồi: Kinh phí đề nghị thu hồi: ...............triệu đồng (......% kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKH) Thời gian đề nghị thu hồi (sau thời gian thực hiện): Đợt 1: ...... tháng, Đợt 2: ..... tháng 8. Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện Dự án (tên): Địa chỉ:............................................. Điện thoại:........................................ Fax:................................................... 9. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm Dự án (họ, tên): Học vị:.....................................................Chức vụ:....................................... Địa chỉ:....................................................Điện thoại:.................................... E-mail:.............................. Cơ quan:..................... Nhà riêng:....................... Mobile:............................................................................................................ 10. Cơ quan phối hợp chính: 11. Danh sách cá nhân tham gia dự án (họ, tên, học vị, chuyên môn của các cá nhân tham gia chính) 12. Xuất xứ: Ghi rõ xuất xứ từ một trong các nguồn sau - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển khoa học công nghệ đã được Hội đồng KHCN các cấp đánh giá, kiến nghị áp dụng. (Tên đề tài, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu, biên bản đánh giá nghiệm thu). - Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng KHCN. (Tên văn bằng- chứng chỉ, ngày cấp). - Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài . (Tên văn bằng- chứng chỉ, ngày cấp). 1 B1-2-TMDA 13. Tổng quan: (Nêu những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu, triển khai trong nước, trong khu vực và Quốc tế: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về các công nghệ, các kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực của dự án, về những luận cứ xuất xứ của dự án mà dựa vào đó tác giả xây dựng dự án,... ) 13.1. Tình hình nghiên cứu và triển khai ở nước ngoài. 13.2. Tình hình nghiên cứu và triển khai trong nước. 13.3. Luận cứ về tính xuất xứ và tính cấp thiết của dự án. II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN 1. Mục tiêu: - Nêu mục tiêu trước mắt, mục tiêu lâu dài (nếu có). - Đối với các dự án SXTN tuyển chọn cần bám sát mục tiêu nêu trong thông báo tuyển chọn. Đưa ra các tiêu chí và các chỉ tiêu tương ứng của mục tiêu nhằm cụ thể hoá và làm rõ mục tiêu đặt ra của dự án. 2. Nội dung (nêu những nội dung và các bước công việc cụ thể, những vấn đề trọng tâm mà dự án cần triển khai thực hiện để đạt được mục tiêu): - Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ - Luận cứ rõ những vấn đề trọng tâm mà dự án cần giải quyết (như các bước công nghệ, các thông số về kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, quy mô triển khai dự án, chủng loại sản phẩm,.....cần hoàn thiện và ổn định, khối lượng sản phẩm cần sản xuất để ổn định công nghệ). - Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện dự án. 3. Phương án triển khai : 3.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm: mô tả và phân tích các điều kiện về: - Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa danh cụ thể nêu thuận lợi và hạn chế về mặt chọn địa điểm triển khai dự án); nhà xưỡng, mặt bằng thiết bị hiện có (m2), dự kiến cải tạo mở rộng......; - Môi trường (nêu sơ bộ về tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục): - Vật tư, thiết bị chủ yếu đảm bảo cho dự án thực hiện (sẳn có trong nước và phải nhập ngoại.....). - Nhân lực triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ đúng chuyên môn, số lượng kỹ thuật viên và số công nhân lành nghề, nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán kỹ thuật viên, công nhân). 3.2. Phương án tài chính (phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở : - Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động; 2 B1-2-TMDA - Việc huy động và phân bổ các nguồn vốn tham gia dự án, nêu rõ cơ sở pháp lý của việc huy động các nguồn vốn và phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước; - Giá thành sản phẩm theo từng chủng loại sản phẩm, thời gian thu hồi vốn. Các số liệu cụ thể của phương án tài chính trình bày tại các bảng 1-5 và các phụ lục 1-7. a. Phương án tiêu thụ sản phẩm, quảng bá công nghệ để thị trường hoá kết quả dự án, giải trình và làm rõ thêm cho các bảng tính toán và phụ lục kèm theo (bảng 3-5, phụ lục 9); - Giá sản phẩm dự kiến (so sánh với giá nhập, giá thị trường trong nước hiện tại và giá dự kiến cho những năm tới ); - Thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm Dự án, các phương thức hổ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án; - Khả năng tham gia của các cơ quan tiếp nhận sản phẩm vào quá trình thực hiện Dự án (về tài chính, nhân lực, vật lực, khả năng ph6í hợp thực hiện ) 4. Sản phẩm của dự án: - Nêu sản phẩm cụ thể của dự án (dây chuyền thiết bị công nghệ, quy trình công nghệ, máy mẫu, sản phẩm hàng hoá....với khối lượng và các thông số về chỉ tiêu chất lượng và lỹ thuật tương ứng). 5. Phương án phát triển sau khi kết thúc dự án - Phân tích tính khả thi của phương án chuyển giao công nghệ hoặc mở rộng sản xuất (nêu địa chỉ dự kiến tiếp nhận chuyển giao công nghệ của dự án hoặc mở rộng quy mô sản xuất, các văn bản thỏa thuận tiếp nhận hoặc chuyển giao công nghệ....) 3 B1-2-TMDA III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN Bảng 1: Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án Trong đó Vốn cố định Vốn lưu động* Tổng Thiết Hoàn Nhà Lương Nguyê Khấu Khác Thứ cộng bị, thiện xưởng thuê n vật hao thiết (công tác Nguồn vốn tự máy công bổ sung khoán liệu, bị, nhà phí, quản (triệu đồng) móc nghệ mới (kể năng xưởng lý phí, mua cả cải lượng đã có, kiểm tra, mới tạo) thuê nghiệm thiết bị thu ...) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Ngân sách SNKH 2 Vốn vay tín dụng 3 Vốn tự có của cơ sở 4 Nguồn vốn khác Cộng * Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất tiếp theo. Bảng 2 – Tổng chi phí và giá thành sản phẩm (trong thời gian thực hiện dự án) Thứ Tổng số chi Nội dung Trong đó theo sản phẩm Ghi chú tự phí (1000đ) 1 2 3 4 5 6 7 A Tổng chi phí sản xuất 1 Nguyên vật liệu, bao bì Phụ lục 1 2 Điện, nước, xăng dầu Phụ lục 2 3 Lương, phụ cấp, bảo hiểm Phụ lục 6 xã hội + thuê khoán chuyên môn 4 Sửa chữa, bảo trì thiết bị Phụ lục 7 5 Chi phí quản lý Phụ lục 7 B Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định 7 Khấu hao thiết bị Phụ lục 3 4 B1-2-TMDA - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới - Thuê thiết bị (nếu có) 8 Khấu hao nhà xưởng Phụ lục 5 - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới 9 Phân bổ chi phí hoàn thiện Phụ lục 4 công nghệ và đào tạo 10 Tiếp thị, quảng cáo, khác Phụ lục 7 - Tổng chi phí sản xuất (A + B): - Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: Ghi chú: - Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo qui định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng. - Chi phí hoàn thiện công nghệ: được phân bổ theo thời gian thực hiện Dự án sản xuất thử (02 năm) và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tổng cộng khoảng 03 năm). Bảng 3 – Tổng doanh thu (cho thời gian thực hiện dự án) Thứ Số Đơn giá Thành tiền Tên sản phẩm Đơn vị tự lượng (1000đ) (1000đ) 1 2 3 4 5 6 1 2 3 ..... Cộng Bảng 4 – Tổng doanh thu (cho 1 năm đạt 100% công suất) Thứ Số Đơn giá Thành tiền Tên sản phẩm Đơn vị tự lượng (1000đ) (1000đ) 1 2 3 4 5 6 1 2 3 ..... Cộng 5 B1-2-TMDA Bảng 5 – Tính toán hiệu quả kinh tế (cho 1 năm đạt 100% công suất) Thứ Thành tiến Nội dung tự (1000đ) 1 2 3 1 Tổng vốn đầu tư cho dự án 2 Tổng chi phí, trong một năm 3 Tổng doanh thu, trong một năm 4 Lãi gộp (3) – (2) 5 Lãi ròng: (4) – (thuế + lãi vay) 6 Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hoàn thiện công nghệ trong 1 năm 7 Thời gian thu hồi vốn T (năm) Chú thích: Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá thành của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hoàn thiện công nghệ và đào tạo. Tæng vèn dÇu t− Thêi gian thu håi vèn T = = - - - - - - - - - - - - - = ............ n¨m L·i rßng + KhÊu hao 19. Hiệu quả kinh tế – xã hội : (những đóng góp cho nền kinh tế trong nước phát triển, tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, cạnh tranh và giảm giá thành hàng nhập ngoại, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....) V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Ngày.... tháng.... năm 200.. Ngày.... tháng.... năm 200... Cơ quan chủ trì dự án Chủ nhiệm dự án (ký tên) (ký tên) Ngày.... tháng.... năm 200... Ngày.... tháng.... năm 200... Cơ quan quản lý Cơ quan chủ quản dự án (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) 6 B1-2-TMDA NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU (Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo) Phụ lục 1 Nguồn tài chính Số Từ Ngân sách SNKH Từ các nguồn khác th Tên nguyên vật liệu chủ yếu + Nguyên Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền Số lượng Thành Số Thành ứ vật liệu phụ đo lượng (1000đ) (1000đ) tiền lượng tiền tự (1000đ) (1000đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A Nguyên vật liệu chủ yếu 1 2 3 ..... B Nguyên vật liệu phụ 1 2 3 ..... Cộng 7 B1-2-TMDA NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU (Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo) Phụ lục 2 Nguồn tài chính Số Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền Từ Ngân sách SNKH Từ các nguồn khác thứ Nhu cầu đo lượng (1000đ) (1000đ) Số Thành tiền Số Thành tiền tự lượng (1000đ) lượng (1000đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Về điện: - Điện sản xuất: kwh Tổng công suất thiết bị, máy móc ...........kW 2 Về nước m3 ....................................................... .................... .................................................................. 3 Về xăng dầu: - Cho thiết bị, sản xuất ..................... tấn T - Cho phương tiện vận tải ................... tấn T 4 Khác Cộng Phụ lục 3a 8 B1-2-TMDA YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC A.Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại) Số Đơn giá Thành tiền thứ Tên thiết bị Đơn vị đo Số lượng (1000đ) (1000đ) tự 1 2 3 4 5 6 I Thiết bị công nghệ 1 2.. II Thiết bị thử nghiệm, đo lường 1 2.. ... Cộng 9 B1-2-TMDA YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC Phụ lục 3b B. Thiết bị mới bổ sung Nguồn tài chính Số Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền Từ Ngân sách SNKH Từ các nguồn khác thứ Tên thiết bị đo lượng (1000đ) (1000đ) Số Thành tiền Số Thành tiền tự lượng (1000đ) lượng (1000đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 I Thiết bị công nghệ 1 2.. II Thiết bị thử nghiệm, đo lường 1 2.. III Vận chuyển, lắp đặt thiết bị mới 4 Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê và giá thuê và chỉ ghi và cộng vào cột 5 để tính vốn lưu động) Cộng Phụ lục 4 10 B1-2-TMDA CHI PHÍ CHO VIỆC HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ VÀ ĐÀO TẠO Số Nguồn tài chính Các hạng mục Chi phí thứ Ngân sách SNKH Từ các nguồn khác (theo các nội dung công nghệ cần hoàn thiện của dự án) (1000đ) tự (1000đ) (1000đ) A Các hạng mục công nghệ (chuyên gia, tư vấn, ......) 1 - 2 - 3 - B Đào tạo 1 - Cán bộ công nghệ 2 - Công nhân vận hành 3 - Cộng 11 B1-2-TMDA ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG Phụ lục 5 A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại): Số thứ Các hạng mục công trình Đơn vị đo Số lượng Đơn giá Thành tiền tự (1000đ) (1000đ) Ngân sách Từ các nguồn SNKH khác 1 2 3 4 5 6 7 Cộng 12 B1-2-TMDA B. Nhà xưởng xây dựng mới cải tạo Số thứ Các hạng mục công trình Đơn vị đo Số lượng Đơn giá Thành tiền tự (1000đ) (1000đ) Ngân sách Từ các nguồn SNKH khác 1 2 3 4 5 6 7 1 Xây dựng nhà xưởng mới 2 Sửa chữa, cải tạo 3 Lắp đặt hệ thồng điện 4 Lắp đặt hệ thống nước 5 Chi khác Cộng B 13 B1-2-TMDA CHI PHÍ LAO ĐỘNG (để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo) Phụ lục 6 Số Chi phí Nguồn tài chính Thành tiền thứ Các hạng mục Số người Số tháng 1000đ/ngư Ngân sách Từ các nguồn (1000đ) tự ời/th SNKH (1000đ) khác (1000đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 Lương, phụ cấp, bảo hiểm xã hội 1 Chủ nhiệm dự án 2 Kỹ sư 3 Nhân viên kỹ thuật 4 Công nhân Cộng 14 B1-2-TMDA CHI KHÁC CHO DỰ ÁN Phụ lục 7 Số Nguồn tài chính Thành tiền thứ Nội dung Từ Ngân sách SNKH Từ các nguồn Ghi chú (1000đ) tự (1000đ) khác (1000đ) 1 2 3 4 5 6 1 Công tác phí: 2 Quản lý phí (..........%) - Quản lý hành chánh thực hiện dự án - Đào tạo, tiếp thị, quảng cáo 3 Sửa chũa, bảo trì thiết bị 4 Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu - Cấp cơ sở (bên B) - Cấp Nhà nước, cấp Bộ/Tỉnh (bên A) 5 Chi khác Cộng 15 B1-2-TMDA KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN Phụ lục 8 Số Tháng thứ Nội dung công việc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 tự 1 2 3 1 Sửa chữa xây dựng nhà xưởng ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 2 Hoàn thiện công nghệ ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 3 Chế tạo, mua thiết bị ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 4 Lắp đặt thiết bị ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 5 Đào tạo công nhân ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 6 Sản xuất thử đợt ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 7 Thử nghiệm mẫu ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 8 Hiệu chỉnh công nghệ ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 9 Đánh giá nghiệm thu ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... 16 B1-2-TMDA VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG Phụ lục 9 I-Nhu cầu thị trường Số Tên sản phẩm Số lượng Đơn vị thứ (qui trình công nghệ, tài liệu hướng dẫn, tiêu 200... 200... 200... Chú thích đo tự chuẩn, thiết bị, đào tạo,......) 1 2 3 4 5 6 7 1 2 .... II-Phương án sản phẩm Số Số lượng Đơn vị thứ Tên sản phẩm 200... 200... 200... Tổng số Cơ sở tiêu thụ đo tụ 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 .... III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm Số Mức chất lượng Tên sản phẩm và chỉ tiêu Đơn vị thứ Tương tự mẫu Ghi chú chất lượng chủ yếu đo Cần đạt tự Trong nước Thế giới 1 2 3 4 5 6 7 1 2 .... 17
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net