logo

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA

Địa chỉ:101 Tân Hóa, P.14, Q.6 Tp.HCM,...II- Niên độ kế toán, đơn vị tiền sử dụng trong kế toán : ... trên tổng quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí ...
CÔNG TY CP NHỰA TÂN HÓA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 101 Tân Hóa, P.14, Q.6, TP. HCM Quí I Năm 2009 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quí I Năm 2009 (Theo phương pháp trực tiếp) I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp : CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA 1- Hình thức sở hữu vốn : Công ty Cổ Phần 2- Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất, thương mại, dịch vụ. 3- Ngành nghề kinh doanh : Sản xuất các loại bao bì nhựa, bao bì dệt PP và các sản phẩm khác bằng nhựa từ màng siêu mỏng và màng phức hợp in trên bao bì nhựa; các ngành khác thuộc lĩnh vực bao bì nhựa theo qui định của nhà nước. II- Niên độ kế toán, đơn vị tiền sử dụng trong kế toán : 1- Niên độ kế toán của Công Ty bắt đầu từ ngày 01-01 kết thúc vào ngày 31-12 hàng năm. 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là: đồng Việt Nam. III- Chế độ kế toán áp dụng : 1- Chế độ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết Định số 15/2006-QĐ/BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài Chính ban hành và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo. 2- Hình thức kế toán áp dụng : Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật Ký chứng từ IV- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn Mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam Công Ty đã áp dụng Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam. V- Các chính sách kế toán áp dụng 1- Nguyên tắc xác định các khoản tiền : tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển gồm : Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền là : các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo. Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác : Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được qui đổi ra Việt Nam đồng theo tỷ gía giao dịch thực tế (hoặc tỷ gía bình quân liên ngân hàng) tại thời điểm phát sinh nghiệp vu. Tại thời điểm cuối năm các khoản tiền tệ có gốc ngoại tệ được qui đổi theo tỷ gía bình quân liên ngân hàng do ngân hàng Nhà Nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ gía thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ gía do đánh gía lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính. 2- Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho : Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho : Hàng tồn kho được tính theo gía gốc. Gía gốc hàng tồn bao gồm chi phí mua,chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện vật. Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ : Gía trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Phương pháp hoạch toán hàng tồn kho : Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho : Dự phòng giảm gía hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa gía gốc của hàng tồn kho lớn hơn gía trị thuần có thể thực hiện được chúng. 3- Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác : Nguyên tắc ghi nhận : Các khoản phải thu khách hàng,khoản trả trước cho người bán,phải thu nội và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu : Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) được phân loại là tài sản ngắn hạn. Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) được phân loại là tài sản dài hạn. Lập dự phòng phải thu khó đòi : Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần gía trị dự kiến tổn thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không được khách hàng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời điểm lập báo cáo. 4- Ghi nhận và khấu hao TSCĐ : Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình : Tài sản cố định được ghi nhận theo gía gốc.Trong qúa trình sử dụng,tài sản cố định được ghi nhận theo nguyên gía ,hao mòn lũy kế và gía trị còn lại. Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình : Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính Page 1 theo Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003. 5- Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí khác : Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí khác : Chi phí trả trước : Chi phí trả truớc phân bổ cho hoạt động đầu tư XDCB, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hóa vào TSCĐ đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó. Chi phí khác : Chi phí khác phuc vụ cho hoạt động đầu tư XDCB, cải tạo nâng cấp TSCĐ trong kỳ được vốn hóa vào TSCĐ đang được đầu tư hoặc cải tạo nâng cấp đó. Phương pháp phân bổ chi phí trả trước : Các loại chi phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện tại thì được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. 6 - Kế toán các khoản đầu tư tài chính : Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; các khoản đầu tư ngắn hạn,dài hạn khác. 7- Ghi nhận các khoản trả thương mại và phải trả khác : Các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu : Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ ngắn hạn. Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ dài hạn. Tài sản thiếu chờ xử lý được phân loại là nợ ngắn hạn. Thuế thu nhập hoãn lại được phân loại là nợ dài hạn. 8. Ghi nhận chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hành sản phẩm, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm : Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc năm 2008 Công ty trích tỷ lệ 3% trên tổng quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí trong kỳ 9. Ghi nhận chi phí trả trước : Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn. Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh : Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn; Lỗ chênh lệch tỷ giá của giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản; Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn; Chi phí thuê đất dài hạn. 10. Nguồn vốn chủ sở hữu : 10.1. Ghi nhận cổ tức: Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty. 10.2. Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi được Hội đồng Quản trị phê duyệt được trích các quỹ theo Điều lệ Công ty và các qui định pháp lý hiện hành, sẽ phân chia cho các bên dựa trên tỷ lệ vốn góp. 11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu : 11.1. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau: Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được chuyển giao cho người mua; Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý sản phẩm, hàng hoá như người sở hữu sản phẩm, hàng hoá hoặc quyền kiểm soát sản phẩm, hàng hoá; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Xác định được Chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 11.2. Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thoả mãn các điều kiện sau: Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán; Xác định được Chi phí phát sinh cho giao dịch và Chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Page 2 11.3. Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn. 12. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng : Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hợp đồng xây dựng: Doanh thu từ các hợp đồng giao nhận thầu thi công và lắp đặt được ghi nhận tại thời điểm ký biên bản nghiệm thu bàn giao với Chủ đầu tư và được căn cứ vào bản quyết toán giá trị hoàn thành. Trong trường hợp giá trị thực hiện không phát sinh ngoài giá trị hợp đồng thì giá trị hợp đồng chính là giá trị quyết toán. Trong những trường hợp cụ thể, doanh thu còn được ghi nhận theo tỷ lệ phần trăm hợp đồng đã được hoàn thành tại ngày lập Bảng cân đối kế toán được Chủ đầu tư xác nhận. Nguyên tắc ghi nhận chi phí hợp đồng xây dựng: Chi phí từ các hợp đồng xây dựng được ghi nhận từ các chứng từ gốc thực tế phát sinh trong quá trình triển khai thi công hợp đồng xây dựng đó. Trong những trường hợp cụ thể chi phí có thể ghi nhận từ các khoản phải trả để tương ứng với nội dung công việc đã được quyết toán doanh thu trong kỳ. VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng kế cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 1- Tiền và các khoản tương đương tiền Cuối năm Đầu năm Tiền mặt 150,122,817 1,545,118,994 Tiền gửi ngân hàng 4,466,201,947 2,859,045,242 Tiền đang chuyển Các khoản tương ứng tiền Cộng 4,616,324,764 4,404,164,236 2- Các khoản phải thu ngắn hạn Cuối năm Đầu năm Phải thu khách hàng 43,763,328,416 36,807,884,201 Trả trước cho người bán 3,673,518,895 2,396,912,205 Phải thu nội bộ 0 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Tài sản thiếu chờ xử lý Phải thu khác 4,014,146,886 4,030,232,548 Dự phòng phải thu khó đòi Giá trị thuần của phải thu khó đòi thương mại và phải thu khác Cộng 51,450,994,197 43,235,028,954 3- Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm Hàng mua đang đi trên đường 0 Nguyên liệu, vật liệu 23,297,864,264 26,350,414,645 Công cụ, dụng cụ Chi phí SX, KD dở dang 18,076,083,561 18,252,821,940 Thành phẩm 7,454,709,980 3,251,604,986 Hàng hoá 18,382,480,642 22,317,098,611 Hàng gửi đi bán 0 Cộng 67,211,138,447 70,171,940,182 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Giá trị thuần có thể thực hiện được * Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm * Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp cho các khoản nợ * Lý do trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giảm giá hàng tồn kho Page 3 4- Tài sản ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm 4.1- Tài sản ngắn hạn 16,274,281,368 12,321,170,323 Tạm ứng 67,400,000 34,700,000 Ký quĩ, ký cược ngắn hạn 15,423,679,323 12,286,470,323 Chi phí trả trước 783,202,045 4.2- Các khoản thuế phải thu 7,952,111,732 3,869,465,208 Thuế GTGT còn được khấu trừ 7,945,802,507 3,274,000,374 Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nước Thuế thu nhập doanh nghiệp 3,750,527 594,921,264 Thuế TNCN 2,558,698 543,570 Cộng 24,226,393,100 16,190,635,531 5- Các khoản phải thu dài hạn Cuối năm Đầu năm Phải thu dài hạn khách hàng Phải thu nội bộ dài hạn Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Cho vay nội bộ Phải thu nội bộ khác Phải thu dài hạn khác Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi Giá trị thuần của các khoản phải thu dài hạn Cộng 0 0 6- Taêng, giaûm taøi saûn coá ñònh höõu hình Phương tiện Thiết bị, Máy móc Khoản mục Nhà cửa vận tải, dụng cụ TSCĐ khác Tổng cộng thiết bị truyền dẫn quản lý Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu năm 3,437,491,575 58,844,582,294 5,502,746,200 433,951,871 68,218,771,940 Mua trong năm 0 0 0 0 Đầu tư XDCB hoàn thành 0 Tăng khác 0 Chuyển sang BĐS đầu tư 0 Thanh lý, nhượng bán 0 0 0 Giảm khác Số dư cuối năm 3,437,491,575 58,844,582,294 5,502,746,200 433,951,871 0 68,218,771,940 Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm 3,186,094,663 27,314,406,853 2,615,649,518 379,851,903 0 33,496,002,937 Khấu hao trong năm 27,174,858 1,501,124,406 290,294,232 3,782,574 1,822,376,070 Chuyển sang bất động sản đầu tư Thanh lý, nhượng bán 0 Giảm khác Số dư cuối năm 3,213,269,521 28,815,531,259 2,905,943,750 383,634,477 0 35,318,379,007 Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình Tại ngày đầu năm 251,396,912 31,530,175,441 2,887,096,682 54,099,968 0 34,722,769,003 Tại ngày cuối năm 224,222,054 30,029,051,035 2,596,802,450 50,317,394 0 32,900,392,933 * Giá trị còn lại cuối quý của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay : 30,969,417,315 * Nguyên giá TSCĐ cuối quý đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng : 3,579,333,166 * Nguyên giá TSCĐ cuối quý chờ thanh lý : * Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn chưa thực hiện : Page 4 7- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính Phương tiện Thiết bị, Máy móc Khoản mục Nhà cửa vận tải, dụng cụ TSCĐ khác Tổng cộng thiết bị truyền dẫn quản lý Nguyên giá TSCĐ thuê TC Số dư đầu năm 0 Thuê tài chính trong kỳ 0 Mua lại TSCĐ thuê tài chính 0 Trả lại TSCĐ thuê tài chính 0 Số dư cuối năm 0 0 Giá trị hao mòn luỹ kế 0 Số dư đầu năm 0 Khấu hao trong năm 0 Mua lại TSCĐ thuê tài chính 0 Trả lại TSCĐ thuê tài chính 0 Số dư cuối năm 0 Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC 0 Tại ngày đầu năm 0 0 Tại ngày cuối năm 0 0 8- Taêng, giaûm taøi saûn coá ñònh voâ hình Bản quyền, Quyền sử Nhãn hiệu Phần mềm TSCĐ vô hình Khoản mục bằng sáng Tổng cộng dụng đất hàng hóa máy tính khác chế Nguyên giá TSCĐ vô hình Số dư đầu năm 600,832,382 600,832,382 Mua trong năm Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp Tăng do hợp nhất kinh doanh Tăng khác Thanh lý, nhượng bán Số dư cuối năm 600,832,382 600,832,382 Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm 393,519,689 393,519,689 Khấu hao trong năm 15,907,305 Thanh lý, nhượng bán Giảm khác Số dư cuối năm 409,426,994 409,426,994 Giá trị còn lại của TSCĐVH Tại ngày đầu năm 207,312,693 207,312,693 Tại ngày cuối năm 191,405,388 191,405,388 Thuyết minh số liệu và giải thích khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 04 TSCĐ vô hình. 9- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Chi phí xây dựng cơ bản - 126,785,713,046 10- Tăng, giảm bất dộng sản đầu tư Tăng trong Giảm trong Khoản mục Số đầu năm Số cuối năm kỳ kỳ Nguyên giá bất động sản đầu tư Page 5 Quyền sử dụng đất Nhà Nhà và quyền sử dụng dất Giá trị hao mòn luỹ kế Quyền sử dụng đất Nhà Nhà và quyền sử dụng đất Giá trị còn lại BĐS đầu tư Quyền sử dụng đất Nhà Nhà và quyền sử dụng dất Thuyết minh số liệu và giải thích khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 05 Bất động sản đầu tư 11- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn 11.1- Đầu tư tài chính ngắn hạn : - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn + Chứng khoán ngắn hạn là tương đương tiền + Chứng khoán đầu tư ngắn hạn khác + Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư ngắn hạn khác - Giá trị thuần của đầu tư tài chính ngắn hạn 11.2- Đầu tư tài chính dài hạn : - Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư dài hạn khác: + Đầu tư chứng khoán dài hạn + Cho vay dài hạn + Đầu tư dài hạn khác - Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn - Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn Cộng * Danh sách các công ty con, công ty liên kết, liên doanh quan trọng Công ty TNHH Một Thành Viên Nhựa Tân Hóa -Long An 12- Chi phí trả trước dài hạn - Số dư đầu năm 1,145,803,609 - Tăng trong năm 134,434,886 - Đã kết chuyển vào chi phí SXKD trong quý 592,787,956 - Giảm khác - Số dư cuối năm 687,450,539 13- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả 14- Các khoản vay và nợ ngắn hạn Cuối năm Đầu năm Vay ngắn hạn 93,638,258,210 98,277,688,517 Vay dài hạn đến hạn trả Page 6 Trái phiếu phát hành đến hạn trả Cộng 93,638,258,210 98,277,688,517 15- Phải trả người bán và người mua trả tiền trước Cuối năm Đầu năm Phải trả người bán 13,393,445,153 11,457,495,905 Người mua trả tiền trước 83,000,000 103,000,000 Cộng 13,476,445,153 11,560,495,905 16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Cuối năm Đầu năm 16.1- Thuế phải nộp nhà nước Thuế GTGT 3,126,721,453 Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu 4,509,037 Thuế TNDN Thuế tài nguyên Thuế Nhà đất Tiền thuê đất Các loại thuế khác 0 119,229,977 16.2- Các khoản phải nộp khác Các khoản phí, lệ phí Các khoản phải nộp khác Cộng 3,131,230,490 119,229,977 17- Chi phí phải trả Cuối năm Đầu năm Chi phí phải trả Quĩ dự phòng trợ cấp mất việc làm Cộng 18- Các khoản phải trả, phải nộp khác Cuối năm Đầu năm Tài sản thừa chờ xử lý Bảo hiểm y tế Bảo hiểm xã hội 150,175,753 Kinh phí công đoàn 1,588,720 61,588,720 Doanh thu chưa thực hiện Quĩ quản lý của cấp trên Cổ tức phải trả 317,586,217 548,058,300 Các khoản phải trả, phải nộp khác 6,765,166 727,532 Cộng 476,115,856 610,374,552 19- Phải trả dài hạn nội bộ Cuối năm Đầu năm Phải trả dài hạn nội bộ về cấp vốn Vay dài hạn nội bộ Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng 20- Các khoản vay và nợ dài hạn Cuối năm Đầu năm 20.1- Vay dài hạn 40,725,000,000 29,999,999,986 Vay ngân hàng 40,725,000,000 29,999,999,986 Page 7 Vay đối tượng khác 0 20.2- Nợ dài hạn 132,920,940 537,149,744 Thuê tài chính Trái phiếu phát hành Nợ dài hạn khác 132,920,940 537,149,744 * Giá trị trái phiếu có thể chuyển đổi * Thời hạn thanh toán trái phiếu 20.3- Các khoản nợ thuê tài chính Năm nay Năm trước Tổng khoản Tổng khoản Trả tiền Trả tiền TT tiền thuê Trả nợ gốc TT tiền thuê Trả nợ gốc lãi thuê lãi thuê tài chính tài chính Dưới 1 năm Từ 1 - 5 năm Trên 5 năm 1,478,890,262 54,007,513 1,424,882,749 21- Vốn chủ sở hữu 21.1- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu Chênh lệch Quỹ khen Lợi nhuận Thặng dư vốn Cổ phiếu Chênh lệch tỷ Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng Vốn góp đánh giá thưởng phúc sau thuế cổ phần ngân quỹ giá hối đoái phát triển tài chính lại tài sản lợi chưa phân phối A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dư đầu năm 80,000,000,000 62,487,707,800 5,868,284,687 1,406,398,133 597,536,321 9,288,171,312 trước Tăng trong năm 204,000,000 1,041,757,171 1,041,757,171 843,151,815 trước Lơi nhuận tăng trong năm trước Giảm trong năm trước 770,375,588 2,282,873,472 Chia cổ tức năm 6,400,000,000 trước Số dư cuối năm trước 80,000,000,000 62,691,707,800 0 0 0 6,139,666,270 2,448,155,304 597,536,321 1,448,449,655 Số dư đầu kỳ này 80,000,000,000 62,691,707,800 0 0 0 6,139,666,270 2,448,155,304 597,536,321 1,448,449,655 Tăng kỳ này 0 0 0 Tăng vốn kỳ này Lợi nhuận tăng 2,364,683,948 trong kỳ Giảm kỳ này 0 13,326,704 Số dư cuối 80,000,000,000 62,691,707,800 6,139,666,270 2,448,155,304 597,536,321 3,799,806,899 kỳ này 21.2- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sỡ hữu Năm nay Năm trước Vốn cổ phần Vốn cổ phần Vốn cổ phần Vốn cổ phần Tổng số Tổng số thường ưu đãi thường ưu đãi Vốn đầu tư của nhà nước 3,913,170,000 3,913,170,000 3,913,170,000 3,913,170,000 Vốn góp ( cổ đông) 76,086,830,000 76,086,830,000 76,086,830,000 76,086,830,000 Thặng dư vốn cổ phần 62,691,707,800 62,691,707,800 62,487,707,800 62,487,707,800 Page 8 Cổ phiếu ngân quỹ 0 0 Cộng 142,691,707,800 142,691,707,800 0 142,487,707,800 142,487,707,800 0 * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm 21.3- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận Cuối năm Năm trước Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu + Vốn góp đầu năm 80,000,000,000 80,000,000,000 + Vốn góp tăng trong quý + Vốn góp giảm trong quý + Vốn góp cuối quý 80,000,000,000 80,000,000,000 Cổ tức, lợi nhuận đã chia 0 6,400,000,000 21.4- Cổ tức Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán: + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi Cổ tức của Cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận 21.5- Cổ phiếu Cuối năm Năm trước Số lượng Cổ phiếu được phép phát hành 8,000,000 8,000,000 Số liệu Cổ phiếu đã phát hành và góp Vốn đầy đủ 8,000,000 8,000,000 + Cổ phiếu thường 8,000,000 8,000,000 + Cổ phiếu ưu đãi Số lượng Cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu thường + Cổ phiếu ưu đãi Số lượng Cổ phiếu đang lưu hành 8,000,000 8,000,000 + Cổ phiếu thường 8,000,000 8,000,000 + Cổ phiếu ưu đãi * Mệnh giá cổ phiếu 10,000 10,000 21.6- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Quỹ hỗ trợ và sắp xếp cổ phần hóa DNNN 21.7- Mục đích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 21.8- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán khác 22- Nguồn kinh phí Cuối năm Đầu kỳ Nguồn kinh phí được cấp Trong năm Chi sự nghiệp Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ 23- Tài sản thuê ngoài Cuối năm Đầu kỳ 23.1- Giá trị tài sản thuê ngoài TSCĐ thuê ngoài Tài sản khác thuê ngoài 23.2- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của Hợp đồng thuê hoạt động TSCĐ không hủy ngang theo các thời hạn - Đến 1 năm - Trên 1 - 5 năm - Trên 5 năm 24- Doanh thu Quí 1 năm 2009 Quí 1 năm 2008 24.1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tổng Doanh thu 64,069,196,380 74,824,224,610 + Doanh thu bán hàng 64,069,196,380 74,824,224,610 + Doanh thu cung cấp dịch vụ Page 9 Các khoản giảm trừ Doanh thu 88,884,315 7,905,586 + Chiết khấu thương mại + Giảm giá hàng bán 5,306,640 + Hàng bán bị trả lại 83,577,675 7,905,586 + Thuế GTGT phải nộp ( PP trực tiếp) + Thuế tiêu thụ đặc biệt + Thuế xuất khẩu Doanh thu thuần 63,980,312,065 74,816,319,024 Trong đó + Doanh thu thuần trao đổi hàng hóa 63,980,312,065 74,816,319,024 + Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ 24.2- Doanh thu hoạt động tài chính 19,104,054 1,301,205,933 Lãi tiền gửi, tiền cho vay 10,444,915 1,140,991,428 Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu Cổ tức lợi nhuận được chia Lãi bán ngoại tệ Lãi, Lỗ chênh lệch tỷ giá Lãi bán hàng trả chậm Doanh thu hoạt động tài chính khác 8,659,139 160,214,505 24.3- Doanh thu hợp đồng xây dựng - Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ: Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính Số tiền còn phải trả cho khách hàng liên quan đến hợp đồng xây dựng Số tiền còn phải thu cho khách hàng liên quan đến hợp đồng xây dựng 25- Giá vốn hàng bán Quí 1 năm 2009 Quí 1 năm 2008 Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp 55,817,007,854 70,578,142,987 Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp Cộng 55,817,007,854 70,578,142,987 26- Chi phí tài chính Chi phí hoạt động tài chính 3,370,096,933 976,659,653 Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn Lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ Cộng 3,370,096,933 976,659,653 27- Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố Quí 1 năm 2009 Quí 1 năm 2008 27.1- Chi phí nguyên liệu, vật liệu 26,949,192,462 31,376,213,000 - - 27.2- Chi phí nhân công 2,839,446,504 2,528,867,549 - - 27.3- Chi phí khấu hao tài sản cố định 1,838,283,375 1,402,510,828 27.4- Chi phí dịch vụ mua ngoài 924,734,747 1,274,691,389 27.5- Chi phí khác bằng tiền 4,972,382,311 3,026,623,550 Cộng 37,524,039,399 39,608,906,316 28- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ Quí 1 năm 2009 Quí 1 năm 2008 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 2,955,854,685 2,633,710,809 Page 10 Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN + Các khoản điều chỉnh tăng + Các khoản điều chỉnh giảm Tổng thu nhập chịu thuế 2,955,854,685 2,633,710,809 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 2,955,854,685 2,633,710,809 29- Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ 29.1- Các giao dịch không bằng tiền Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu 29.2- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo Tổng giá trị mua hoặc thanh lý Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý Phần giá trị tài sản và công nợ không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ + Đầu tư tài chính ngắn hạn + Các khoản phải thu + Hàng tồn kho + Đầu tư tài chính dài hạn + Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn 29.3- Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn Kinh phí dự án VII- Những thông tin khác : 1- Những khoản nợ ngẫu nhiên, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác 2- Thông tin so sánh (Những thay đổi về thông tin năm trước) 3- Những thông tin khác Lập ngày 13 tháng 05 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) HUỲNH VĂN QUYỂN HUỲNH LÊ MỸ THI NGUYỄN HUY CAO AN Page 11 Công Ty Cổ Phần Nhựa Tân Hóa BÁO CÁO TÀI CHÍNH 101 Tân Hóa, P,14, Q.6, Tp. HCM QUÍ I NĂM 2009 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ QUÍ I NĂM 2009 ( Theo phương pháp trực tiếp) Đơn vị tính: VNĐ Thuyết Lũy kế từ đầu năm Chỉ tiêu Mã số minh Đến Quí I/2009 Đến Quí I/2008 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động SX-KD - - 1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1 60,512,638,549 74,498,606,806 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 2 (47,933,661,491) (60,242,200,405) 3. Tiền chi trả cho người lao động 3 (4,107,756,190) (3,989,082,684) 4. Tiền chi trả lãi vay 4 (2,151,342,501) (911,178,043) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 5 - - 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 47,579,301,848 48,179,195,135 7. Tiền chi khác cho hoạt động sản xuất kinh doanh 7 (57,251,643,770) (43,637,643,194) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SX-KD 20 (3,352,463,555) 13,897,697,615 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư - - 1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (1,807,629,031) (1,246,749,909) 2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 22 - - 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 - 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 - 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - - 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 19,037,054 1,142,224,383 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1,788,591,977) (104,525,526) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính - - 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - - 2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại c/phiếu đã p/hành 32 - - 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 45,851,110,672 36,504,062,469 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (39,765,540,965) (43,477,339,779) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (501,881,564) (243,365,439) 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (230,472,083) (28,197,400) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 5,353,216,060 (7,244,840,149) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 212,160,528 6,548,331,940 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 4,404,164,236 61,862,340,462 ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 29 4,616,324,764 68,410,672,402 Ngày 13 tháng 05 năm 2009 Người lập bảng Kế toán tr ưởng Giám đốc HUỲNH VĂN QUYỂN HUỲNH L Ê MỸ THI NGUYỄN HUY CAO AN
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net