logo

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2008 CÔNG TY CỔ PHẦN CHÍNH KHOÁN CHỢ LỚN

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và phương pháp chuyển đổi các đồng. tiền khác ... quỹ lương. 4.063.951.883 2.071.409.431. 2. Tiền thưởng - 316. ...
Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 ___________________________________________________________________________________________________ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và phải được đọc kèm với Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008. 1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG Hình thức sở hữu vốn Là loại hình công ty cổ phần. Lĩnh vực kinh doanh Chứng khoán. Ngành nghề kinh doanh Môi giới chứng khoán; Tự doanh; Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; Lưu ký chứng khoán. 2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng Chế độ kế toán công ty chứng khoán ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ- BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000; và các thông tư, hướng dẫn chế độ kế toán của Bộ Tài chính. Niên độ kế toán Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác Đơn vị tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo là Đồng Việt Nam (VNĐ). Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ được xử lý theo Chuẩn mực kế toán số 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái, ban hành theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002. Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 15 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung. Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định Nguyên tắc đánh giá: Tài sản cố định được xác định theo nguyên giá trừ (-) giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào hoạt động. Những chi phí mua sắm, cải tiến và tân trang được tính vào giá trị tài sản cố định và những chi phí bảo trì sửa chữa được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh. Khi tài sản bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi/(lỗ) nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào kết quả hoạt động kinh doanh. Phương pháp khấu hao áp dụng: Tài sản cố định khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá tài sản cố định theo thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn theo Quyết định số 206/2003/QĐ/BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài Chính. Thời gian hữu dụng ước tính của các nhóm tài sản cố định: + Máy móc thiết bị văn phòng 08 - 10 năm + Thiết bị và dụng cụ quản lý 04 - 05 năm + Phần mềm máy tính 05 - 08 năm Nguyên tắc đánh giá chứng khoán Nguyên tắc đánh giá chứng khoán tự doanh và chứng khoán đầu tư dài hạn mua vào của công ty chứng khoán và của người uỷ thác đầu tư : theo giá trị mua vào thực tế phát sinh. Phương pháp tính trị giá vốn chứng khoán tự doanh, ủy thác đầu tư bán ra : Bình quân gia quyền. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng, tình hình trích lập và hoàn nhập các khoản dự phòng Các khoản dự phòng được lập cho từng loại chứng khoán và vào cuối niên độ kế toán trước khi lập Báo cáo tài chính; Việc trích lập dự phòng được căn cứ vào quyết định của Tổng Giám đốc và tình hình thực tế với những bằng chứng đáng tin cậy về sự giảm giá chứng khoán, đầu tư ngắn hạn; Phương pháp ghi nhận: Khoản dự phòng được lập thêm (hoặc hoàn nhập) theo số chênh lệch lớn hơn (hoặc nhỏ hơn) giữa số dự phòng phải lập năm nay so với dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng đang ghi trên sổ kế toán; Mức dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán = Số lượng chứng khoán bị giảm giá * (Giá mua vào – giá đóng cửa ngày 31/12) hoặc ngày đóng cửa gần nhất. Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 16 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ 3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Giá trị khối lượng giao dịch chứng khoán thực hiện trong năm Khối lượng giao dịch Giá trị khối lượng giao Chỉ tiêu chứng khoán thực hiện dịch chứng khoán thực trong năm hiện trong năm 1. Của Công ty chứng khoán 3.602.121 165.283.676.734 - Cổ phiếu 3.545.070 164.622.258.067 - Trái phiếu 51 51.000.000.000 - Chứng khoán ngân quỹ 57.000 610.418.667 - Chứng khoán khác - - 2. Của người đầu tư 65.349.250 2.475.474.034.000 - Cổ phiếu 65.349.250 2.475.474.034.000 - Trái phiếu - - - Chứng khoán khác - - 3. Của người ủy thác đầu tư 400.000 7.320.000.000 - Cổ phiếu 400.000 7.320.000.000 - Trái phiếu - - - Chứng khoán khác - - Tổng cộng 69.351.371 2.648.077.710.734 Chi phí kinh doanh theo yếu tố Yếu tố chi phí Số tiền 1. Chi phí tự doanh chứng khoán 47.771.971.212 2. Chi phí vật liệu, công cụ lao động 1.105.057.007 3. Chi phí nhân viên 4.063.951.883 4. Chi phí khấu hao TSCĐ 964.584.162 5. Chi phí dịch vụ mua ngoài 2.266.432.509 6. Chi phí dự phòng 2.133.690.000 7. Chi phí khác bằng tiền 4.167.476.204 Tổng cộng 62.473.162.977 Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 17 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ Chi phí quản lý doanh nghiệp Khoản mục chi phí Số tiền 1. Chi phí nhân viên 2.433.217.783 2. Chi phí vật liệu, công cụ lao động 28.551.520 3. Chi phí khấu hao TSCĐ 341.975.918 4. Chi phí phân bổ công cụ, dụng cụ 972.424.451 5. Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.464.457.190 6. Chi phí khác bằng tiền 5.001.281.960 Tổng cộng 10.241.908.822 Tình hình thu nhập của nhân viên và chủ sở hữu vốn 3.4.1 Tình hình thu nhập của nhân viên (*) Thực hiện Chỉ tiêu Kế hoạch Kỳ này Kỳ trước 1. Tổng quỹ lương - 4.063.951.883 2.071.409.431 2. Tiền thưởng - 316.759.200 47.900.000 3. Tổng thu nhập - 4.380.711.083 2.119.309.431 4. Tiền lương bình quân - 8.063.392 5.753.915 5. Thu nhập bình quân - 8.691.887 5.886.971 (*) Tổng số nhân viên ngày 31 tháng 12 năm 2008 là 42 người 3.4.2 Tình hình thu nhập của chủ sở hữu vốn Công ty cổ phần Chỉ tiêu Lãi Lỗ - Tổng lợi nhuận thực hiện năm tài chính - 47.748.731.210 - Lợi nhuận giữ lại - - - Lợi nhuận chia cho các bên góp vốn (hoặc cổ đông) - - - Thu nhập trên một cổ phiếu - - - Tổng số lượng cổ phiếu - 8.905.000 Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 18 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ Tình hình đầu tư chứng khoán Tình hình tăng giảm và hiện có về đầu tư chứng khoán Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ I. Đầu tư chứng khoán 83.599.942.623 167.158.777.209 203.380.818.064 47.377.901.768 của công ty 1. Chứng khoán tự doanh 83.599.942.623 167.158.777.209 203.380.818.064 47.377.901.768 2. Chứng khoán đầu tư - - dài hạn II. Đầu tư chứng khoán cho người ủy thác đầu 20.400.000.000 - 20.400.000.000 - tư 1. Chứng khoán đầu tư 20.400.000.000 - 20.400.000.000 - ngắn hạn 2. Chứng khoán đầu tư - - - - dài hạn Tổng cộng 103.999.942.623 167.158.777.209 223.780.818.064 47.377.901.768 Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 19 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ Tình hình nắm giữ chứng khoán Công ty chứng khoán nắm Tổng số chứng khoán công ty niêm giữ đến ngày 31/12/2008 yết đã phát hành đến ngày Tỷ lệ Loại chứng khoán đầu tư 31/12/2008 (%) Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị I. Công ty niêm yết 21.998 930.941.768 1.516.986.567 15.169.865.670.000 - 1. AGF 6 391.500 12.859.288 128.592.880.000 - 2. DIC 11 268.500 3.360.000 33.600.000.000 - 3. DPM 21.820 923.962.194 380.000.000 3.800.000.000.000 - 4. RIC 7 243.000 51.438.113 514.381.130.000 - 5. PPC 5 180.000 326.235.000 3.262.350.000.000 - 6. PET 7 144.900 49.064.000 490.640.000.000 - 7. VTB 8 284.800 11.982.050 119.820.500.000 - 8. VC2 15 758.400 5.873.965 58.739.650.000 - 9. UNI 11 337.300 4.743.933 47.439.330.000 - 10. TMC 6 264.000 4.000.000 40.000.000.000 - 11. STB 68 2.214.697 511.583.100 5.115.831.000.000 - 12. EBS 22 899.800 5.109.742 51.097.420.000 - 13. HAP 4 244.800 16.971.841 169.718.410.000 - 14. ITA 5 603.000 132.244.764 1.322.447.640.000 - 15. NHC 3 144.877 1.520.771 15.207.710.000 - II. Công ty không niêm yết 1.178.712 44.452.620.000 2.374.398.906 23.743.989.060.000 1. Công ty Cổ phần Kinh 50.000 500.500.000 3.100.000 31.000.000.000 1,61 doanh Bao bì Lương Thực 2. Công ty Cổ phần Đầu tư 50.000 1.500.000.000 38.000.000 380.000.000.000 0,13 và Phát triển Đa quốc gia IDI 3. Công ty Cổ phần Đầu tư 60.000 1.080.000.000 120.000.000 1.200.000.000.000 0,05 Khu Công nghiệp dầu khí Long Sơn 4. Công ty Cổ phần Khu 50.000 3.000.000.000 40.000.000 400.000.000.000 0,13 Công nghiệp Nhơn Trạch (*) 5. Công ty Cổ phần Xuất 48.755 521.803.000 4.000.000 40.000.000.000 1,22 Nhập khẩu Đồng Nai 6. Công ty Cổ phần 150.000 7.500.000.000 8.000.000 80.000.000.000 1,88 Cadovimex 7. Ngân hàng Cổ phần Gia 55.640 2.056.400.000 100.000.000 1.000.000.000.000 0,06 Định 8. Công ty Cổ phần Thương 30.000 1.050.000.000 6.800.000 68.000.000.000 0,44 mại Thủy sản Á Châu Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 20 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ 9. Ngân hàng Cổ phần 951 97.002.000 1.210.086.026 12.100.860.260.000 - Ngoại thương Việt Nam 10. Công ty Cổ phần sản 238.883 16.418.555.000 12.000.000 120.000.000.000 1,99 xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình 11. Công ty Cổ phần Bảo vệ 28.000 2.962.400.000 18.000.000 180.000.000.000 0,16 Thực vật An Giang 12. Công ty Cổ phần Xi 50.000 700.000.000 18.500.000 185.000.000.000 0,27 măng Hải Vân 13. Công ty Cổ phần Đầu tư 50.000 660.000.000 8.834.000 88.340.000.000 0,57 Xây dựng và Vật liệu Đồng Nai 14. Ngân hàng TMCP Xuất 75.383 1.078.960.000 424.890.000 4.248.900.000.000 0,02 nhập khẩu Việt Nam 15. Công ty Cổ phần 22.100 782.000.000 7.188.880 71.888.800.000 0,31 GenTraCo 16. Công ty Cổ phần Đầu tư 19.000 285.000.000 15.000.000 150.000.000.000 0,13 và Phát triển Xây dựng 17. Ngân hàng Cổ phần 200.000 4.260.000.000 340.000.000 3.400.000.000.000 0,06 Quân đội III. Chứng khoán Repo 262.665 1.943.340.000 23.800.000 239.000.000.000 1. Công ty Cổ phần sản xuất 19.997 255.000.000 12.000.000 120.000.000.000 0,21 Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình 2. Công ty Cổ phần thực 77.668 388.340.000 3.000.000 31.000.000.000 0,33 phẩm Cholimex 3. Công ty Cổ phần kinh 165.000 1.300.000.000 8.800.000 88.000.000.000 0,99 doanh Thủy hải sản Sài Gòn IV. Trái phiếu 51 51.000.000 1. Trái phiếu chuyển đổi 51 51.000.000 Ngân hàng TMCP Á Châu Tổng cộng 1.463.426 47.377.901.768 Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 21 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ Đầu tư khác Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ I. Đầu tư chứng khoán 58.780.712.131 1.254.579.804.902 1.343.185.817.033 29.825.300.000 của công ty 1. Góp vốn liên doanh - - - - 2. Đầu tư ngắn hạn khác 58.780.712.131 1.254.579.804.902 1.343.185.817.033 29.825.300.000 3. Đầu tư dài hạn khác - - - - II. Đầu tư chứng khoán - - - - cho người ủy thác đầu tư 1. Đầu tư ngắn hạn khác - - - - 2. Đầu tư dài hạn khác - - - - Tổng cộng 58.780.712.131 1.254.579.804.902 1.343.185.817.033 29.825.300.000 Tình hình tài sản cố định, trang thiết bị Tình hình tăng, giảm tài sản cố định Chỉ tiêu Máy móc thiết bị Phương tiện quản lý Tổng cộng I. Nguyên giá 1. Số dư đầu năm 2.504.465.072 520.333.125 3.024.798.197 2. Tăng trong kỳ - Tăng do mua mới 3.422.670.149 128.750.000 3.551.420.149 3. Giảm trong kỳ - Thanh lý 117.566.171 - 117.566.171 4. Số dư cuối năm 5.809.569.050 649.083.125 6.458.652.175 Trong đó, Tài sản đang sử dụng 5.809.569.050 649.083.125 6.458.652.175 II. Giá trị hao mòn - - - 1. Số dư đầu năm 210.458.156 33.890.440 244.348.596 2. Tăng trong kỳ 877.238.436 107.171.244 984.409.680 - Khấu hao trong năm 877.238.436 107.171.244 984.409.680 - Tăng khác - - - 3. Giảm trong kỳ 40.037.645 - 40.037.645 4. Số dư cuối năm 1.047.658.947 141.061.684 1.047.658.947 III. Giá trị còn lại 1. Tại ngày đầu năm 2.294.006.916 486.442.685 2.780.449.601 2. Tại ngày cuối năm 4.761.910.103 508.021.441 5.269.931.544 Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 22 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ Tình hình đầu tư tài sản cố định và trang thiết bị TSCĐ và trang thiết bị Tỷ lệ TSCĐ và trang Vốn điều lệ tính đến thiết bị so với Vốn điều lệ ngày 31/12/2008 Chỉ tiêu Giá trị - Nguyên giá 6.458.652.175 7,17 % 90.000.000.000 - Hao mòn 1.047.658.947 - Giá trị còn lại 5.269.931.544 5,85% Tình hình bảo đảm về vốn khả dụng Chỉ tiêu Cuối kỳ VỐN KHẢ DỤNG (A-B+C-D) 50.764.945.764 A. Tổng tài sản (1-2) 70.013.064.285 1. Tổng tài sản 77.511.378.570 2. Tiền của nhà đầu tư 7.498.314.285 B. Tổng nợ phải trả (1-2) 10.946.513.670 1. Nợ phải trả 18.444.827.955 2. Thanh toán giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư 7.498.314.285 C. Các khoản cộng thêm - D. Các khoản giảm trừ (1+2+3+4+5) 8.301.604.851 1. Tạm ứng 63.096.851 2. Ứng trước cho người bán 1.420.814.658 3. Chi phí chờ kết chuyển 781.454.632 4. Tài sản cố định 5.269.931.544 5. Tài sản cầm cố, ký quỹ, ký cược 30.000.000 6. Tài sản dài hạn khác 228.285.725 Quỹ hỗ trợ thanh toán Số đầu năm 120.000.000 Tăng trong năm 108.285.725 Giảm trong năm - Số cuối kỳ 228.285.725 Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 23 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ Các khoản phải thu và nợ phải trả Số đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số cuối kỳ Chỉ tiêu Tăng Giảm I. Các khoản phải thu 33.134.859.432 241.738.073.354 267.355.770.363 7.517.140.423 1.1 Phải thu khách hàng 3.604.668.625 21.826.421.415 22.558.011.136 2.873.078.904 + Trung tâm giao dịch 77.938.100 1.790.802.850 1.868.740.950 - chứng khoán + Người đầu tư 1.576.703.858 10.355.239.560 10.479.679.172 1.452.264.246 + Tổ chức phát hành chứng khoán hoặc bảo 1.264.996.667 151.110.000 1.416.106.667 lãnh phát hành chứng khoán + Ứng trước cho người bán 685.030.000 9.529.269.005 8.793.484.347 1.420.814.668 1.2 Phải thu khác 7.451.409.807 184.183.355.156 184.957.210.295 6.677.554.668 1.3 Phải thu tạm ứng 22.078.759.000 37.824.886.783 59.840.548.932 63.096.851 1.4. Dự phòng phải thu - (2.096.590.000) - (2.096.590.000) khó đòi II. Các khoản phải trả 119.364.821.334 2.671.477.719.039 2.773.266.348.418 17.576.191.955 A. Nợ ngắn hạn 98.964.799.334 2.672.346.355..039 2.752..866.346.418 18.444.827.955 2.1 Vay ngắn hạn 19.000.000.000 - 19.000.000.000 - 2.2 Phải trả người bán 20.357.185.833 2.477.135.261 22.667.092.629 167.228.465 + Người bán 80.579.773 - 80.579.773 - + Người mua ứng trước 20.025.000.000 - 20.025.000.000 - + Doanh thu nhận trước 8.000.000 25.000.000 10.000.000 23.000.000 + Chi phí phải trả 243.606.060 2.452.135.261 2.551.512.856 144.228.465 2.3 Phải trả cổ tức, gốc và 2.500.000.000 8.025.966.165 10.525.724.292 241.873 lãi trái phiếu + Phải trả cổ tức, gốc và - 8.025.966.165 8.025.724.292 241.873 lãi trái phiếu + Phải trả cổ tức cho cổ 2.500.000.000 - 2.500.000.000 - đông 2.4 Thuế và các khoản 1.759.551.587 165.549.806 1.887.195.956 37.905.437 phải nộp Nhà nước 2.5 Phải trả người lao động 276.469.342 4.063.951.883 4.123.272.859 217.148.366 2.6 Phải trả, phải nộp khác 830.443.127 70.760.534.896 67.695.994.576 3.894.983.447 2.7 Thanh toán giao dịch 54.241.171.445 2.586.853.216.028 2.626.963.068.106 14.131.319.367 chứng khoán của người đầu tư Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 24 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ 2.8. Tài sản thừa chờ xử lý - 1.000 4.000.000 (3.999.000) B. Nợ dài hạn 20.400.000.000 - 20.400.000.000 - 2.8 Phải trả người ủy thác 20.400.000.000 - 20.400.000.000 - đầu tư Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ I. Nguồn vốn kinh doanh 104.620.000.000 (570.000.000) - 104.050.000.000 1. Vốp góp ban đầu 90.000.000.000 - - 90.000.000.000 2. Vốn bổ sung (thặng dư 15.000.000.000 - - 15.000.000.000 vốn góp cổ phần) 3. Chứng khoán ngân quỹ (380.000.000) (570.000.000) - (950.000.000) II. Các quỹ và lợi nhuận 2.011.512.822 (46.743.897.451) 251.064.756 (44.983.449.385) chưa phân phối 1. Quỹ đầu tư phát triển 1.160.361.540 - - 1.160.361.540 2. Quỹ dự phòng tài chính 451.151.282 - - 451.151.282 + Dự trữ pháp định 225.575.641 - - 225.575.641 + Dự trữ theo điều lệ công 225.575.641 - - 225.575.641 ty 4. Lợi nhuận chưa phân - (46.743.897.451) - (46.743.897.451) phối 5. Quỹ khen thưởng phúc 400.000.000 - 251.064.756 148.935.244 lợi Tổng cộng 106.631.512.822 (47.313.897.451) 251.064.756 59.066.550.615 Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 25 Công ty Cổ phần Chứng Khoán Chợ Lớn Thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 _________________________________________________________________________________________________ Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động của Công ty Chỉ tiêu Năm nay Năm trước I. Bố trí cơ cấu vốn 1. TSCĐ/Tổng tài sản 7,25 % 1,30 % 2. TSLĐ/Tổng tài sản 92,87% 98,70 % II. Tỷ suất lợi nhuận 1. Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu -334,06% 24,57 % 2. Tỷ suất lợi nhuận/Vốn -51,94% 5,01 % III. Tình hình tài chính 1. Tỷ lệ nợ phải trả/Tổng tài sản 23,80% 52,82 % 2. Khả năng thanh toán + Hiện thời: TSLĐ/Nợ ngắn hạn 390,29% 225,36 % + Thanh toán nhanh: (TSLĐ-hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn 390,29% 225,36 % + Thanh toán bằng tiền: Tiền và tương đương tiền/Nợ ngắn hạn 69,21% 28,9 % Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với Báo cáo tài chính 26
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net