logo

Thủ tục về Bảng cân đối kế toán hợp nhất

Báo cáo tài chính quý III. Bảng cân đối kế toán hợp nhất. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất. Thuyết minh báo cáo tài chính.
MỤC LỤC Nội dung BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III - Bảng cân đối kế toán hợp nhất - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất - Thuyết minh báo cáo tài chính 1 CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ B01a-DN/HN 6/134 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 6 năm 20008 Thuyết TÀI SẢN Mã số Số cuối kỳ Số đầu năm minh TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 1,872,501,027,283 1,754,628,535,880 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 3 68,015,043,901 530,437,846,752 1. Tiền 111 68,015,043,901 530,437,846,752 2. Các khoản tương đương tiền 112 - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn h 120 11 810,446,315,121 522,518,126,041 1. Đầu tư ngắn hạn 121 813,707,870,358 527,449,921,278 2.Dự phòng đầu tư tài chính ngắn hạn 129 (3,261,555,237) (4,931,795,237) III. Các khoản phải thu 130 4 739,509,718,959 560,318,148,115 1. Phải thu của khách hàng 131 168,413,984,795 77,627,503,003 2. Trả trước cho người bán 132 241,615,952,998 141,969,879,791 3. Các khoản phải thu khác 135 329,479,781,166 340,720,765,321 4. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 - - IV. Hàng tồn kho 140 5 212,928,880,118 136,271,838,334 1. Hàng tồn kho 141 213,323,731,603 136,666,689,819 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (394,851,485) (394,851,485) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 41,601,069,184 5,082,576,638 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 34,118,637,232 1,562,440,247 2. Các khoản thuế phải thu 154 7,482,431,952 2,089,146,387 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 - 1,430,990,004 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1,525,903,814,972 1,312,845,945,330 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 6 60,783,797,298 30,910,822,365 1. Phải thu dài hạn khác 218 60,783,797,298 30,910,822,365 II. Tài sản cố định 220 585,284,430,084 480,859,799,729 1. Tài sản cố định hữu hình 221 7 316,520,259,980 301,160,754,679 - Nguyên giá 222 412,508,662,649 421,807,160,403 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (95,988,402,669) (120,646,405,724) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 8 21,707,132,182 23,217,196,024 - Nguyên giá 225 34,758,862,354 34,758,862,354 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (13,051,730,172) (11,541,666,330) 3. Tài sản cố định vô hình 227 9 111,887,015,469 113,154,969,429 - Nguyên giá 228 126,102,536,075 126,102,536,075 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (14,215,520,606) (12,947,566,646) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 10 135,170,022,453 43,326,879,597 III. Bất động sản đầu tư 240 - - - Nguyên giá 241 - 1 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạ 250 11 876,110,729,878 797,350,465,524 1. Đầu tư vào công ty con 251 - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doan 252 29,125,337,878 30,212,025,524 3. Đầu tư dài hạn khác 258 846,985,392,000 767,138,440,000 V. Tài sản dài hạn khác 260 3,724,857,712 3,724,857,712 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 25.3 3,724,857,712 3,724,857,712 3. Tài sản dài hạn khác 268 - TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 270 3,398,404,842,255 3,067,474,481,210 Thuyết NGUỒN VỐN Số cuối kỳ Số đầu năm minh A . NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320) 300 1,000,477,542,942 593,513,093,728 I. Nợ ngắn hạn 310 798,505,726,499 467,800,038,068 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 12 310,820,555,313 263,002,966,594 2. Phải trả cho người bán 312 13 197,763,088,623 156,329,913,903 3. Người mua trả tiền trước 313 22,207,895,621 3,105,396,000 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướ 314 14 9,196,833,910 8,589,224,848 5. Phải trả công nhân viên 315 2,104,691,231 4,595,596,184 6. Chi phí phải trả 316 15 11,681,233,532 1,050,857,024 9. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 16 244,731,428,269 31,126,083,515 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - II. Nợ dài hạn 330 17 201,971,816,443 125,713,055,660 1. Nợ dài hạn khác 333 - 2. Vay và nợ dài hạn 334 189,490,755,759 112,409,992,404 3. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - 4. Dự phòng mất việc làm 336 12,481,060,684 13,303,063,256 5. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - B . VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 +4 400 2,365,820,566,431 2,453,493,647,662 I. Vốn chủ sở hữu 410 2,363,573,491,804 2,447,395,999,531 1. Vốn cổ phần 411 469,996,650,000 469,996,650,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 1,721,013,466,955 1,725,693,881,955 3. Cổ phiếu quỹ 414 (136,681,529,200) (172,326,400) 4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 2,250,831,337 1,914,841,317 5. Quỹ đầu tư phát triển 417 25,370,280,515 25,370,280,515 6. Quỹ dự phòng tài chính 418 25,792,635,752 25,792,635,752 7. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 15,513,778,313 17,002,430,550 8. Lợi nhuận chưa phân phối 420 240,317,378,132 181,797,605,842 II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 430 2,247,074,627 6,097,648,131 1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 431 2,247,074,627 6,097,648,131 C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU 500 32,106,732,884 20,467,739,819 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 3,398,404,842,255 3,067,474,481,210 2 Thuyết CHỈ TIÊU minh Số cuối kỳ Số đầu năm Ngoại tệ các loại: - USD 885,888.17 276,919.00 - EURO Huỳnh Tấn Vũ Trần Lệ Nguyên Kế Toán Trưởng Tổng Giám Đốc Ngày 30 tháng 7 năm 2008 3 CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ B02a-DN/HN 6/134 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT Cho kỳ kế toán kết thúc tại ngày 30 Tháng 06 Năm 2008 Quý II Lũy kế đầu năm đến cuối quý này Mã Thuyết Chỉ tiêu số minh Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 260,367,854,094 233,488,303,721 515,638,770,221 460,226,519,382 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 1,775,518,033 606,858,245 1,775,552,157 952,698,495 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 258,592,336,061 232,881,445,476 513,863,218,064 459,273,820,887 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 208,571,535,552 189,892,936,204 393,120,619,041 358,560,702,588 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 50,020,800,509 42,988,509,272 120,742,599,023 100,713,118,299 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 34,954,995,862 9,947,612,273 51,565,280,052 30,735,928,828 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 13,562,180,345 7,429,214,245 24,438,271,716 14,199,971,272 - Trong đó: chi phí lãi vay 23 9,320,844,201 6,661,164,854 16,964,027,517 11,854,378,969 8. Chi phí bán hàng 24 30,513,568,035 18,476,257,745 39,193,518,015 32,575,373,374 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 22,684,887,340 14,933,278,557 37,191,129,676 29,072,407,619 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh30 18,215,160,651 12,097,370,998 71,484,959,668 55,601,294,862 11. Thu nhập khác 31 8,706,384,648 13,373,223,353 83,034,521,097 19,826,725,989 12. Chi phí khác 32 8,520,368,358 832,589,498 83,097,607,352 2,355,294,823 13. Lợi nhuận khác 40 186,016,290 12,540,633,855 (63,086,255) 17,471,431,166 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 18,401,176,941 24,638,004,853 71,421,873,413 73,072,726,028 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 2,645,421,851 - 3,084,818,532 - 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 - - - - 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệ60 15,755,755,090 24,638,004,853 68,337,054,881 73,072,726,028 Phân bổ cho: Lợi ích của cổ đông thiểu số Cổ đông của công ty mẹ Huỳnh Tấn Vũ Trần Lệ Nguyên Kế Toán Trưởng Tổng Giám Đốc Ngày 30 tháng 7 năm 2008 4 CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ 6/134 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh B03a-DN/HN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT (Theo phương pháp gián tiếp) Cho kỳ kế toán kết thúc tại ngày 30 tháng 06 năm 2008 Đơn vị tính: VND Thuyết Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước minh 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 71,421,873,413 24,638,004,853 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao tài sản cố định 02 22,779,599,977 7,723,825,989 - Các khoản dự phòng 03 (1,670,240,000) - - (Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 - 81,766,413 - (Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (7,411,157,944) (11,706,373,380) - Chi phí lãi vay 06 16,964,027,517 6,355,455,957 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 08 - 102,084,102,963 27,092,679,832 đổi vốn lưu động - Tăng/(giảm) các khoản phải thu 09 (198,294,070,465) (85,983,904,474) - Tăng/(giảm) hàng tồn kho 10 (76,657,041,784) 9,626,365,119 - Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay 11 278,425,399,538 33,078,801,595 phải trả, thuế thu nhập phải nộp) - Tăng/(giảm) chi phí trả trước 12 (32,556,196,985) (1,103,588,623) - Tiền lãi vay đã trả 13 (16,964,027,517) (6,355,455,957) - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - - - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 316,332,485 7,934,145,265 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 - (11,807,441,130) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 - 56,354,498,235 (27,518,398,373) II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài 21 (127,204,230,332) (2,458,334,821) sản dài hạn khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 22 - 86,254,000 sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 (537,700,000,000) (4,589,200) khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 24 265,500,000,000 20,780,510,331 đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (358,810,564,050) (59,410,382,800) 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 278,963,612,050 2,704,350,000 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được 27 47,620,759,327 6,706,671,992 chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 - (431,630,423,005) (31,595,520,498) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của 31 - - chủ sở hữu 5 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại 32 (136,509,202,800) - cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 376,384,359,726 186,895,968,487 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (320,073,305,206) (116,618,759,605) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (6,948,729,801) (4,188,667,437) 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - (26,998,686,000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (87,146,878,081) 39,089,855,445 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 (462,422,802,851) (20,024,063,426) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 530,437,846,752 44,359,033,868 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 61 - - ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 68,015,043,901 24,334,970,443 Trần Lệ Nguyên Huỳnh Tấn Vũ Tổng Giám Đốc Kế Toán Trưởng Ngày 30 tháng 7 năm 2008 6 Đơn vị báo cáo: Công ty cổ phần Kinh Đô Mẫu số B 09a - DN Địa chỉ: 6/134, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Quận Thủ Đức, TP HCM Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC Quý II năm 2008 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sỡ hữu: Công ty cổ phần 2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất chế biến thực phẩm 3. Ngành nghề kinh doanh: Chế biến nông sản, thực phẩm. Sản xuất bánh kẹo, nước uống tinh khiết, nước ép trái cây, kem ăn các loại. 4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hưởng ảnh hưởng đến báo cáo tài chính II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán - Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND) III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng. Hình thức sổ kế toán áp dụng: Hình thức sổ kế toán áp dụng của Công ty là hình thức Nhật ký chung IV. Các chính sáchậkế toán áp dụng: g y g g g g ệp ụ phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá do Ngân hàng ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh TP HCM công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trị được xác định như sau: - Nguyên vật liệu, hàng hóa: giá vốn thực tế theo phương pháp bình quân gia quyền - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang: giá vốn nguyên vật liệu, lao động trực tiếp. 7 - Thành phẩm: giá vốn nguyên vật liệu và lao động trực tiếp cộng chi phí sản xuất chung Dự phòng cho hàng tồn kho Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản suy giảm trong giá trị (do giảm giá, kém phẩm chất, lỗi thời v.v.) có thể xảy ra đối với vật tư, thành phẩm, hàng hoá tồn kho thuộc quyền sở hữu của Công ty và công ty con dựa trên bằng chứng hợp lý về sự suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốn hàng bán trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong năm. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định Tài sản cố định hữu hình, vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình, vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng Kế toán các khoản đầu tư tài chính: Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn: các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu: - Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là " tương đương tiền" - Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài Có thời hạn Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: các khoản đầu tư khác tại thời điểm báo cáo, nếu: - Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là " tương đương tiền" ạ ặ g ỳ ợ p ạ ngắn hạn- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn Dự phòng giảm giádự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn: Phương pháp lập đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng. Đối với các lọai chứng khóan đầu tư dài hạn không có giao dịch trên thị trường thì căn cứ vào số lỗ lũy kế trên Báo cáo tài chính của công ty phát hành các chứng khóan này tại thời điểm kết thúc năm tài chính cùng kỳ. Ghi nhận chi phí trả trước Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Ghi nhận chi phí phải trả, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 8 Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu (Vốn cổ phần) được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu (bằng số cổ phần đã phát hành nhân với mệnh giá) Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị thực tế và trình bày trên bảng Cân đối kế tóan là một khỏan ghi giảm vốm chủ sở hữu. Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: - Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được chuyển giao cho người mua; - Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thoả mãn các điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán; - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau: 9 - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm: - Chi phí cho vay hoặc đi vay vốn; - Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ. Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm: - Chi phí cho vay hoặc đi vay vốn; - Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ. Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính. Nguyên tắc ghi nhận Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên lợi nhuận hoặc lỗ cuả kỳ bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. Thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp có các khoản thuế thu nhập liên quan đến các khoản mục được ghi nhận thẳng vào Vốn chủ sở hữu, thì khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp này được ghi nhận thẳng vào Vốn chủ hữu Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm, sử dụng mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế thu nhậpcác khoản điềuhoãn lại được tính theo phương pháp số dư độ kế toán trước và sau. Thuế toán, và doanh nghiệp chỉnh thuế phải nộp liên quan đến các niên nợ trên Bảng cân đối kế toán, dựa trên các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích thuế. Giá trị của thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được ghi nhận trên cách thức thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả được dự kiến sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế liên quan này sẽ thực hiện được. Hợp nhất báo cáo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào công ty con. Các khoản đầu tư vào công ty con mà trong đó Công ty nắm quyền kiểm soát được trình bày theo phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận mà công ty mẹ nhận được từ số lợi nhuận lũy kế của công ty con sau ngày công ty mẹ nắm quyền kiểm soát được ghi vào kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong kỳ của công ty mẹ. Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi của các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư. 10 Các khoản đầu tư vào công ty liên kết mà trong đó Công ty có ảnh hưởng đáng kể được trình bày theo phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của công ty liên kết sau ngày đầu tư được phân bổ vào kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong kỳ của Công ty. Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư. V. Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ Lập ngày 30 tháng 7 năm 2008 Kế toán trưởng Giám đốc Công ty (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 11 c«ng ty cæ phÇn kinh ®« b¸o c¸o tμI chÝnh HỢP NHẤT tãm t¾t KÕt Thóc Ngµy 30 Th¸ng 06 N¨m 2008 i. b¶ng c©n ®èi kÕ to¸n STT Néi dung Sè d− cuèi kú Sè d− ®Çu kú I Tµi s¶n l−u ®éng vµ ®Çu t− ng¾n h¹n 1,872,501,027,283 1,754,628,535,880 1 TiÒn 68,015,043,901 530,437,846,752 2 C¸c kho¶n ®Çu t− tµi chÝnh ng¾n h¹n 810,446,315,121 522,518,126,041 3 C¸c kho¶n ph¶i thu 739,509,718,959 560,318,148,115 4 Hµng tån kho 212,928,880,118 136,271,838,334 5 Tµi s¶n l−u ®éng kh¸c 41,601,069,184 5,082,576,638 II Tµi s¶n cè ®Þnh vµ ®Çu t− tµi chÝnh dµi h¹n 1,525,903,814,972 1,312,845,945,330 1 Tµi s¶n cè ®Þnh 450,114,407,631 437,532,920,132 - Nguyªn gi¸ TSC§ h÷u h×nh 412,508,662,649 421,807,160,403 - Gi¸ trÞ hao mßn lòy kÕ TSC§ h÷u h×nh (95,988,402,669) (120,646,405,724) - Nguyªn gi¸ TSC§ thuª tµi chÝnh 34,758,862,354 34,758,862,354 - Gi¸ trÞ hao mßn lòy kÕ TSC§ thuª tµi chÝnh (13,051,730,172) (11,541,666,330) - Nguyªn gi¸ TSC§ v« h×nh 126,102,536,075 126,102,536,075 - Gi¸ trÞ hao mßn lòy kÕ TSC§ v« h×nh (14,215,520,606) (12,947,566,646) 2 C¸c kho¶n ®Çu t− tµi chÝnh dµi h¹n 876,110,729,878 797,350,465,524 3 Chi phÝ x©y dùng c¬ b¶n dë dang 135,170,022,453 43,326,879,597 4 C¸c kho¶n tr¶ tr−íc dµi h¹n 5 C¸c kho¶n ký quü, ký c−îc dµi h¹n 6 Ph¶I thu dµi h¹n kh¸c 60,783,797,298 30,910,822,365 7 Tµi s¶n thuÕ thu nhËp hâan l¹i 3,724,857,712 3,724,857,712 III Tæng tµi s¶n 3,398,404,842,255 3,067,474,481,210 IV Nî ph¶i tr¶ 1,000,477,542,942 593,513,093,728 1 Nî ng¾n h¹n 798,505,726,499 467,800,038,068 2 Nî dµi h¹n 201,971,816,443 125,713,055,660 V Nguån vèn chñ së h÷u 2,397,927,299,315 2,473,961,387,481 1 Nguån vèn vµ quü 2,365,820,566,431 2,453,493,647,662 - Nguån vèn kinh doanh 469,996,650,000 469,996,650,000 - Cæ phiÕu quü (136,681,529,200) (172,326,400) - Chªnh lÖch tû gi¸ hèi ®ãai 2,250,831,337 1,914,841,317 - Quü ®Çu t− ph¸t triÓn 25,370,280,515 25,370,280,515 - Quü dù phßng tµi chÝnh 25,792,635,752 25,792,635,752 - ThÆng d− vèn 1,721,013,466,955 1,725,693,881,955 - C¸c quü kh¸c 17,760,852,940 23,100,078,681 - Lîi nhuËn ch−a ph©n phèi 240,317,378,132 181,797,605,842 2 Nguån kinh phÝ - - 3 Lîi Ých cña cæ ®«ng thiÓu sè 32,106,732,884 20,467,739,819 II-b. kÕt qu¶ ho¹t ®éng s¶n xuÊt kinh doanh Quý II Lòy kÕ tõ ®Çu n¨m ®Õn cuèi quÝ nµy STT ChØ tiªu N¨m nay N¨m tr−íc N¨m nay N¨m tr−íc 1 Doanh thu b¸n hµng vµ dÞch vô 260,367,854,094 233,488,303,721 515,638,770,221 460,226,519,382 2 C¸c kho¶n gi¶m trõ 1,775,518,033 606,858,245 1,775,552,157 952,698,495 3 Doanh thu thuần vÒ b¸n hµng vµ dÞch vô 258,592,336,061 232,881,445,476 513,863,218,064 459,273,820,887 4 Gi¸ vèn hµng b¸n 208,571,535,552 189,892,936,204 393,120,619,041 358,560,702,588 5 Lîi nhuËn gép vÒ b¸n hµng vµ dÞch vô 50,020,800,509 42,988,509,272 120,742,599,023 100,713,118,299 6 Doanh thu tõ ho¹t ®éng ®Çu t− tµi chÝnh 34,954,995,862 9,947,612,273 51,565,280,052 30,735,928,828 7 Chi phÝ tõ ho¹t ®éng ®Çu t− tµi chÝnh 13,562,180,345 7,429,214,245 24,438,271,716 14,199,971,272 8 Lîi nhuËn tõ ho¹t ®éng ®Çu t− tµi chÝnh 21,392,815,517 2,518,398,028 27,127,008,336 16,535,957,556 9 Chi phÝ b¸n hµng 30,513,568,035 18,476,257,745 39,193,518,015 32,575,373,374 10 Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp 22,684,887,340 14,933,278,557 37,191,129,676 29,072,407,619 11 Doanh thu kh¸c 8,706,384,648 13,373,223,353 83,034,521,097 19,826,725,989 12 Chi phÝ kh¸c 8,520,368,358 832,589,498 83,097,607,352 2,355,294,823 13 Lîi nhuËn kh¸c 186,016,290 12,540,633,855 (63,086,255) 17,471,431,166 14 Lîi nhuËn hoÆc lç trong c«ng ty liªn kÕt, liªn doanh 15 Lîi nhuËn tr−íc thuÕ 18,401,176,941 24,638,004,853 71,421,873,413 73,072,726,028 16 ThuÕ thu nhËp ph¶i nép 2,645,421,851 - 3,084,818,532 - 17 Lîi nhuËn sau thuÕ 15,755,755,090 24,638,004,853 68,337,054,881 73,072,726,028 18 Thu nhËp trªn mçi cæ phiÕu 46999665 19 Cæ tøc trªn mçi cæ phiÕu 25000000 Ngµy th¸ng n¨m 2008 Ng−êi LËp BiÓu KÕ To¸n Tr−ëng Tæng Gi¸m §èc Lª V¨n §«ng
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net