Thông tư của bộ tài chính số 22/2009/TT - BTC ngày 4 tháng 2 năm 2009 quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
Căn cứ nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí:
Căn cứ nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một điều nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03//06/2002 của chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí.
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 22/2009/TT-BTC NGÀY 04 THÁNG 02 NĂM 2009
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ,
LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 về quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu
công nghiệp như sau:
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài nộp đơn yêu cầu cơ quan quản lý Nhà
nước về sở hữu trí tuệ thực hiện công việc, dịch vụ yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
phải nộp phí, lệ phí theo quy định Thông tư này.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (Phụ
lục).
3. Cơ quan quản lý Nhà nước về sở hữu công nghiệp có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp và
quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp thu được theo quy định tại Thông tư này
(dưới đây gọi tắt là cơ quan thu phí, lệ phí).
II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ
1. Thủ tục thu, nộp phí, lệ phí sở hữu công nghiệp:
a) Đối tượng nộp phí, lệ phí phải nộp một lần toàn bộ số tiền phí, lệ phí theo mức thu
quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư này
ngay khi nộp đơn, hồ sơ yêu cầu cơ quan thu phí, lệ phí thực hiện công việc, dịch vụ tương
ứng.
b) Khi nộp phí, lệ phí, đối tượng nộp phí, lệ phí có quyền yêu cầu cơ quan thu phí, lệ
phí lập và cấp biên lai thu phí, lệ phí đối với tiền phí, lệ phí cho đối tượng nộp phí, lệ phí,
trong đó ghi đúng số tiền thực tế đã nộp.
c) Phí, lệ phí quy định tại Thông tư này được thu bằng đồng Việt Nam.
d) Cơ quan thu phí, lệ phí được mở tài khoản “tạm giữ tiền phí, lệ phí" tại Kho bạc nhà
nước nơi thu, nộp để theo dõi, quản lý tiền phí, lệ phí thu được. Hàng ngày, lập bảng kê, tạm
gửi số tiền phí, lệ phí thu được vào tài khoản tạm giữ tiền phí, lệ phí và phải tổ chức hạch toán
riêng khoản thu này theo chế độ kế toán áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp có thu.
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
2. Quản lý và sử dụng phí, lệ phí: Phí, lệ phí sở hữu công nghiệp theo quy định tại
Thông tư này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
2.1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 35% (ba mươi lăm phần trăm) số tiền phí, lệ
phí thu được trước khi nộp ngân sách Nhà nước, để trang trải các chi phí cho việc thực hiện
công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí theo những nội dung, công việc sau đây:
a) Chi trả các khoản tiền lương, tiền công, tiền thù lao, các khoản phụ cấp, các khoản
đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội và công
đoàn phí) cho người lao động trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí, trừ chi
phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy
định.
b) Chi mua sắm, sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng tài sản, máy móc, trang thiết bị, phương
tiện làm việc phục vụ cho thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí; khấu hao tài sản cố
định để thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí; chi mua công nghệ, kể cả quyền sử dụng công
nghệ được bảo hộ sở hữu trí tuệ; chi phí cho việc thiết lập, quản lý và tổ chức khai thác mạng
lưới các cơ sở dữ liệu thông tin về sở hữu trí tuệ;
c) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu như văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại,
điện, nước, xăng xe, công tác phí và các khoản chi khác như in ấn, mua các biểu mẫu, chứng
chỉ, văn bằng bảo hộ và các ấn phẩm khác;
d) Chi phí thuê dịch vụ bên ngoài phục vụ các công việc quản lý và phát triển hoạt
động, như: thuê cơ sở vật chất, văn phòng làm việc, thuê khoán chuyên môn, thuê dịch vụ tra
cứu, thuê dịch thuật, cung cấp thông tin, thuê thẩm định nội dung các đối tượng sở hữu công
nghiệp của các cơ quan sở hữu trí tuệ quốc gia hoặc quốc tế;
đ) Chi phí đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo trong nước và ngoài nước
về chuyên môn, nghiệp vụ sở hữu trí tuệ; chi phí tổ chức phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn
pháp luật, chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch về sở hữu trí tuệ; chi phí xây dựng và
thực hiện đề tài, đề án thuộc nhiệm vụ nghiên cứu thường xuyên nhằm phát triển hệ thống sở
hữu trí tuệ, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sở hữu trí tuệ;
e) Chi phí thực hiện dịch vụ phục vụ việc giải quyết các tranh chấp, khiếu kiện về sở
hữu công nghiệp và tranh chấp, khiếu kiện thương mại liên quan đến sở hữu công nghiệp;
g) Trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công
việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong cơ quan theo nguyên tắc bình quân một năm, một người
tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối
đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước sau
khi đảm bảo các chi phí theo quy định tại tiết a, b, c, d, đ, e điểm này.
Hàng năm, cơ quan thu phí, lệ phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết
toán đúng chế độ, số tiền phí, lệ phí được trích để lại trong năm nếu chưa chi hết thì được
chuyển sang năm sau để tiếp tục chi tiêu theo chế độ quy định.
2.2. Định kỳ hàng tháng, cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết
toán số tiền phí, lệ phí còn lại (65%) vào ngân sách Nhà nước theo chương, loại, khoản, mục
tương ứng của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký, áp dụng đối với các đơn yêu
cầu bảo hộ về sở hữu trí tuệ kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. Thông tư này thay
thế Thông tư số 132/2004/TT-BTC ngày 30/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí sở hữu công nghiệp và Thông tư số 115/2006/TT-BTC
ngày 29/12/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 132/2004/TT-BTC.
2. Đối với các đơn đăng ký sở hữu công nghiệp đã nộp trước ngày Thông tư này có
hiệu lực mà các công việc hoặc dịch vụ chưa hoàn thành và chưa nộp phí, lệ phí, nay có yêu
cầu và được thực hiện, thì phải nộp phí, lệ phí theo mức quy định tại Thông tư này.
3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ
thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí và Thông
tư số 60/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn
thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Quản lý thuế.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá
nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
Phụ lục
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04 tháng 2 năm 2009
của Bộ Tài chính)
Mức thu (nghìn đồng)
Sáng chế Chỉ dẫn
Danh mục phí, lệ phí sở hữu Thiết kế
STT (bao gồm Kiểu dáng địa lý (bao
công nghiệp Nhãn bố trí
cả giải công gồm cả tên
hiệu mạch tích
pháp hữu nghiệp gọi xuất xứ
hợp
ích) hàng hóa)
A. Lệ phí sở hữu công nghiệp
Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
1
công nghiệp
Lệ phí nộp đơn (đối với nhãn hiệu
cho mỗi nhóm có đến 6 sản
phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng
1.1 công nghiệp cho mỗi phương án
của từng sản phẩm, đối với sáng
chế cho mỗi điểm độc lập của yêu
cầu bảo hộ)
- Nếu đơn không kèm theo vật
mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội
180 180 180 180 180
dung tài liệu đơn (tài liệu đơn dạng
giấy)
- Nếu đơn kèm theo vật mang dữ
liệu điện tử toàn bộ nội dung tài 150 150 150 150 150
liệu đơn
- Nếu đơn nộp trực tuyến 100 100 100 100 100
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản
phẩm/dịch vụ trong một nhóm,
30
phải nộp thêm cho mỗi sản
phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi
- Nếu Bản mô tả sáng chế có trên 5
trang, từ trang thứ sáu trở đi phải 12
nộp thêm cho mỗi trang
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu
1.2 600 600 600
tiên (mỗi Đơn/yêu cầu)
Lệ phí yêu cầu sửa đổi đơn, kể cả
yêu cầu bổ sung, tách đơn, chuyển
1.3 120 120 120 120 120
nhượng, chuyển đổi đơn (cho mỗi
nội dung sửa đổi của mỗi đơn)
1.4 Lệ phí nộp hồ sơ đăng ký hợp đồng 120 120 120 120
chuyển giao quyền sở hữu công
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
Mức thu (nghìn đồng)
Sáng chế Chỉ dẫn
Danh mục phí, lệ phí sở hữu Thiết kế
STT (bao gồm Kiểu dáng địa lý (bao
công nghiệp Nhãn bố trí
cả giải công gồm cả tên
hiệu mạch tích
pháp hữu nghiệp gọi xuất xứ
hợp
ích) hàng hóa)
nghiệp (mỗi đối tượng)
Lệ phí nộp hồ sơ yêu cầu ra quyết
1.5 định bắt buộc chuyển giao quyền 500
sử dụng sáng chế (mỗi đối tượng)
Lệ phí yêu cầu chấm dứt quyền sử
1.6 dụng sáng chế theo quyết định bắt 500
buộc
Lệ phí nộp đơn yêu cầu gia hạn sửa
1.7 120 120 120 120 120
đổi, bổ sung tài liệu (mỗi lần)
Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở
2
hữu công nghiệp
2.1 Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ 120 120 120 120 120
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 01
nhóm sản phẩm/dịch vụ, đơn kiểu
dáng công nghiệp có trên 01
phương án của từng sản phẩm, đơn
100 100 100
sáng chế có trên 01 điểm độc lập
của yêu cầu bảo hộ, từ
nhóm/phương án/điểm độc lập thứ
2 trở đi phải nộp thêm
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng
2.2 ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở 150 150 150 150
hữu công nghiệp
2.3 Lệ phí sửa đổi Văn bằng bảo hộ 120 120 120 120 120
Lệ phí sửa đổi nội dung, gia hạn,
chấm dứt hiệu lực Giấy chứng
2.4 nhận Hợp đồng chuyển quyền sử 150 150 150 150
dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
(mỗi đối tượng)
Lệ phí cấp Quyết định bắt buộc
2.5 chuyển giao quyền sử dụng sáng 300
chế
3 Lệ phí duy trì, gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng
bảo hộ sáng chế (mỗi năm)- cho
3.1
mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo
hộ
- Năm thứ 1; Năm thứ 2 300
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
Mức thu (nghìn đồng)
Sáng chế Chỉ dẫn
Danh mục phí, lệ phí sở hữu Thiết kế
STT (bao gồm Kiểu dáng địa lý (bao
công nghiệp Nhãn bố trí
cả giải công gồm cả tên
hiệu mạch tích
pháp hữu nghiệp gọi xuất xứ
hợp
ích) hàng hóa)
- Năm thứ 3; Năm thứ 4 480
- Năm thứ 5; Năm thứ 6 780
- Năm thứ 7; Năm thứ 8 1200
- Năm thứ 9; Năm thứ 10 1800
- Năm thứ 11 - Năm thứ 13 2520
- Năm thứ 14 - Năm thứ 16 3300
- Năm thứ 17 - Năm thứ 20 4200
Lệ phí gia hạn hiệu lực Văn bằng
bảo hộ (đối với nhãn hiệu cho mỗi
3.2 nhóm sản phẩm/dịch vụ, đối với 540 540
kiểu dáng công nghiệp cho mỗi
phương án của từng sản phẩm)
Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực
3.3 10% lệ phí duy trì/gia hạn
muộn (cho mỗi tháng nộp muộn)
Lệ phí yêu cầu chấm dứt hiệu lực
3.4 180 180 180 180 180
Văn bằng bảo hộ
Lệ phí yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Văn
3.5 300 300 300 300 300
bằng bảo hộ
4 Lệ phí công bố thông tin sở hữu công nghiệp
Lệ phí công bố Đơn, kể cả Đơn sửa
4.1 đổi, bổ sung, tách đơn, chuyển 120 120 120 120 120
nhượng, chuyển đổi đơn (mỗi đơn)
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ
hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi 60 60 60
hình
Lệ phí đăng bạ Văn bằng bảo hộ
(kể cả Văn bằng sửa đổi, gia hạn,
chấm dứt hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực,
cấp lại), Giấy chứng nhận đăng ký
4.2 Hợp đồng chuyển giao quyền sở 120 120 120 120 120
hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi nội
dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực
Hợp đồng chuyển quyền sử dụng
đối tượng sở hữu công nghiệp)
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ
hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi 60 60 60
hình
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
Mức thu (nghìn đồng)
Sáng chế Chỉ dẫn
Danh mục phí, lệ phí sở hữu Thiết kế
STT (bao gồm Kiểu dáng địa lý (bao
công nghiệp Nhãn bố trí
cả giải công gồm cả tên
hiệu mạch tích
pháp hữu nghiệp gọi xuất xứ
hợp
ích) hàng hóa)
Lệ phí công bố Quyết định cấp, sửa
đổi, gia hạn, chấm dứt hiệu lực,
hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ,
cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp
đồng chuyển giao quyền sở hữu
4.3 120 120 120 120 120
công nghiệp; Quyết định ghi nhận
sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm
dứt hiệu lực Hợp đồng chuyển
quyền sử dụng đối tượng sở hữu
công nghiệp
- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ
hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi 60 60 60
hình
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên
5 sở hữu công nghiệp, đăng bạ Đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công
5.1 200
nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
Lệ phí công bố Quyết định cấp
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
5.2 150
diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám
định viên sở hữu công nghiệp
Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
5.3 diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám 150
định viên sở hữu công nghiệp (mỗi
cá nhân)
Lệ phí công bố Quyết định ghi
nhận/sửa đổi thông tin về Tổ chức
5.4 dịch vụ đại diện sở hữu công 150
nghiệp/Tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp
Lệ phí đăng bạ Tổ chức dịch vụ
đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ
5.5 150
chức giám định sở hữu công
nghiệp (mỗi Tổ chức)
B. Phí sở hữu công nghiệp
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
Mức thu (nghìn đồng)
Sáng chế Chỉ dẫn
Danh mục phí, lệ phí sở hữu Thiết kế
STT (bao gồm Kiểu dáng địa lý (bao
công nghiệp Nhãn bố trí
cả giải công gồm cả tên
hiệu mạch tích
pháp hữu nghiệp gọi xuất xứ
hợp
ích) hàng hóa)
6 Phí thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp
Phí thẩm định nội dung Đơn (đối
với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có
đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với
kiểu dáng công nghiệp cho mỗi
6.1 420 300 300 420
phương án của từng sản phẩm, đối
với sáng chế cho mỗi điểm độc lập
của yêu cầu bảo hộ) - không bao
gồm phí tra cứu thông tin
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản
phẩm/dịch vụ trong một nhóm,
60
phải nộp thêm cho mỗi sản
phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi
- Nếu đơn sáng chế vào giai đoạn
quốc gia muộn (đối với đơn PCT)
hoặc có yêu cầu thẩm định nội 200
dung được nộp muộn hơn thời hạn
ấn định, phải nộp phí nộp muộn
- Phí phân loại quốc tế về sáng
chế/giải pháp hữu ích (mỗi phân 100
nhóm)
- Phí phân loại quốc tế kiểu dáng
100
công nghiệp (mỗi phân nhóm)
- Phí phân loại quốc tế hàng hóa,
dịch vụ đối với nhãn hiệu (cho mỗi
100
nhóm có không quá 6 sản
phẩm/dịch vụ)
- Nếu mỗi nhóm có trên 6 sản
phẩm/dịch vụ, phải nộp thêm cho
20
mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở
đi
Phí thẩm định nhanh (thực hiện thủ
tục trước thời hạn) đối với đơn
đăng ký sở hữu công nghiệp và đối
6.2 với mỗi Hồ sơ chuyển giao quyền 420 300 300 420
sở hữu công nghiệp, gia hạn, sửa
đổi Văn bằng bảo hộ (mỗi đối
tượng)
Phí thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp
6.3 đồng chuyển giao quyền sở hữu 180 180 180 180
công nghiệp – không bao gồm phí
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
Mức thu (nghìn đồng)
Sáng chế Chỉ dẫn
Danh mục phí, lệ phí sở hữu Thiết kế
STT (bao gồm Kiểu dáng địa lý (bao
công nghiệp Nhãn bố trí
cả giải công gồm cả tên
hiệu mạch tích
pháp hữu nghiệp gọi xuất xứ
hợp
ích) hàng hóa)
tra cứu nhãn hiệu liên kết (mỗi đối
tượng)
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ra
quyết định bắt buộc chuyển giao
6.4 1000
quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối
tượng)
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu chấm
dứt quyền sử dụng sáng chế theo
6.5 500
quyết định bắt buộc (mỗi đối
tượng)
Phí thẩm định, trưng cầu giám định
pháp lý về sở hữu công nghiệp (đối
với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có
đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với
kiểu dáng công nghiệp cho mỗi
6.6 420 300 300 420 300
phương án của từng sản phẩm, đối
với sáng chế/giải pháp hữu ích cho
mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo
hộ) không bao gồm phí tra cứu,
cung cấp thông tin
- Nếu đơn nhãn hiệu hàng hoá có
trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một
60
nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản
phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi
Phí thẩm định lại, trưng cầu giám
định lại các đối tượng sở hữu công
6.7 420 300 300 420 300
nghiệp theo yêu cầu (mỗi đối
tượng)
Phí kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở
hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám
6.8 240
định sở hữu công nghiệp (mỗi
môn)
Phí phúc tra kết quả kiểm tra
nghiệp vụ đại diện sở hữu công
6.9 120
nghiệp, nghiệp vụ giám định sở
hữu công nghiệp (mỗi môn)
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
6.10 diện sở hữu công nghiệp, Hồ sơ 200
yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sở
hữu công nghiệp
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
Mức thu (nghìn đồng)
Sáng chế Chỉ dẫn
Danh mục phí, lệ phí sở hữu Thiết kế
STT (bao gồm Kiểu dáng địa lý (bao
công nghiệp Nhãn bố trí
cả giải công gồm cả tên
hiệu mạch tích
pháp hữu nghiệp gọi xuất xứ
hợp
ích) hàng hóa)
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ghi
nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở
6.11 hữu công nghiệp, Tổ chức giám 300
định sở hữu công nghiệp (kể cả
sửa đổi thông tin về Tổ chức)
7 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp
7.1 Phí tra cứu thông tin Theo mức thu quy định tại mục 8 Biểu phí này.
Phí thẩm định, giám định pháp lý Theo mức thu quy định tại mục 6.1 đến 6.6 Biểu phí
7.2
về sở hữu công nghiệp này.
Phí xem xét yêu cầu phản đối cấp
7.3 Văn bằng bảo hộ của người thứ ba 420 300 300 420 300
(cho mỗi đối tượng)
8 Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp
Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ
việc thẩm định, giám định và các
công việc khác trong phạm vi trách
nhiệm (đối với nhãn hiệu cho mỗi
8.1 nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, 120 120 60 60
đối với kiểu dáng công nghiệp cho
mỗi phương án của từng sản phẩm,
đối với sáng chế cho mỗi điểm độc
lập của yêu cầu bảo hộ)
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản
phẩm/dịch vụ trong một nhóm,
24
phải nộp thêm cho mỗi sản
phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi
Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết phục
vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký
8.2 60
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở
hữu công nghiệp (mỗi nhãn hiệu)
Phí yêu cầu cung cấp thông tin liên
quan đến đối tượng sở hữu công
8.3 200 200 100 100 100
nghiệp (mỗi yêu cầu của một đối
tượng)
9 Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp
Phí cấp phó bản, bản cấp lại Văn
9.1 120 120 120 120 120
bằng bảo hộ
- Từ trang thứ 5 trở đi, mỗi trang
5 5 5 5 5
thu thêm
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM
Mức thu (nghìn đồng)
Sáng chế Chỉ dẫn
Danh mục phí, lệ phí sở hữu Thiết kế
STT (bao gồm Kiểu dáng địa lý (bao
công nghiệp Nhãn bố trí
cả giải công gồm cả tên
hiệu mạch tích
pháp hữu nghiệp gọi xuất xứ
hợp
ích) hàng hóa)
Phí cấp bản sao các tài liệu do Cục
9.2 Sở hữu trí tuệ phát hành hoặc lưu 12 12 12 12 12
giữ (trang đầu)
- Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang
5 5 5 5 5
thu thêm
Phí sao Đơn quốc tế PCT (mỗi
9.3 6
trang)
Phí xác nhận đăng ký quốc tế nhãn
9.4 hiệu có hiệu lực tại Việt Nam (mỗi 60
đăng ký quốc tế)
10 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp
Phí gửi Đơn quốc tế (PCT) - không
10.1 bao gồm các khoản phí phải nộp 500
cho Văn phòng quốc tế
Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc
tế nhãn hiệu - không bao gồm các
10.2 1500
khoản phí phải nộp cho Văn phòng
quốc tế
Phí sửa đổi, chuyển nhượng, gia
hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế
10.3 danh mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ 750
bỏ hiệu lực nhãn hiệu đăng ký quốc
tế nguồn gốc Việt Nam
Phí dịch vụ cung cấp tài liệu xin
10.4 60 60 60
xác nhận quyền ưu tiên
- Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang
6 6 6
thu thêm
VB/ DAVILAW/ LAW FIRM