Thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
- Người đến nộp hồ sơ, nộp tại bộ phận một cửa của Bộ Giáo dục và Đào tạo ( số 49 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trung, Hà Nội).
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của bộ phận một cửa kiểm tra xem xét hồ sơ của người nộp:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì ra phiếu hẹn và trao cho người nộp;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng, chưa đầy đủ theo...
4. Thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính
a. Trình tự thực hiện
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
- Người đến nộp hồ sơ, nộp tại bộ phận một cửa của Bộ Giáo dục và
Đào tạo ( số 49 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trung, Hà Nội).
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của bộ phận một cửa kiểm tra
xem xét hồ sơ của người nộp:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì ra phiếu hẹn và trao cho
người nộp;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng, chưa đầy đủ theo quy định thì bộ phận
tiếp nhận hướng dẫn cụ thể cho người đến nộp hồ sơ bổ sung cho đầy đủ để
nộp kịp thời.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trình lãnh đạo trực tiếp giải
quyết theo trách nhiệm thẩm quyền; đúng thời gian quy định.
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong phiếu hẹn, người nộp hồ sơ đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại bộ phận một cửa của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
- Thời gian trả hồ sơ: Giờ hành chính.
b. Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 49
Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
§¬n xin dù thi n©ng ng¹ch theo mÉu t¹i QuyÕt
®Þnh sè 27/1999/Q§BTCCBCP ngµy 26 th¸ng 7 n¨m 1999
cña Bé trëngTrëng ban Ban Tæ chøc C¸n bé ChÝnh phñ
(nay lµ Bé Néi vô);
- Bản nhận xét về phẩm chất đạo đức, năng lực giảng dạy, kết quả
nghiên cứu khoa học, tinh thần trách nhiệm và kỷ luật lao động trong thời hạn
3 năm liên tục tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo quy của ngạch giảng viên chính
có xác nhận của nơi cấp hoặc của cơ quan công chứng;
- Bản nghiệm thu đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học có xác nhận của
hội đồng nghiệm thu hoặc bằng công nhận phát minh, sáng chế, cụ thể:
+ Bản nghiệm thu các đề tài khoa học cấp trường hoặc ngành được áp
dụng có hiệu quả;
+ Danh mục các giáo trình, tài liệu phục vụ giảng dạy;
+ Danh mục các bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học chuyên
11
ngành.
Ứng viên dự thi phải có tối thiểu 2 trong 3 loại công trình khoa học nêu
trên.
- Lý lịch khoa học có xác nhận của Hiệu trưởng nhà trường và có thời
hạn không quá 3 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ dự thi.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết
- 10 ngày (không kể ngày nghỉ).
đ. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực
hiện (nếu có): Vụ Tổ chức cán bộ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Tổ chức cán bộ.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo
dục.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
- Tổ chức.
g. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
QĐ 27/1999/QĐ- BTCCBCP ngày 26 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng -
Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ).
- Đơn dự thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch giảng viên chính.
- Lý lịch khoa học công chức dự thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch
giảng viên chính.
- Bản nhận xét công chức.
- Bản tổng hợp danh sách đăng ký thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch
giảng viên chính.
h. Phí, lệ phí
Thông tư liên tịch số 101/2003/TTLT-BTC-BNV ngày 29/10/2003 của
Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ.
- Lệ phí 300.000đ (ba trăm nghìn đồng chẵn).
i. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính
- Quyết định hành chính.
k. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
Quyết định số 44/1999/QĐ-BGD & ĐT ngày 29 tháng 12 năm 1999 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định nội dung và
hình thức thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch giảng viên chính trong các
trường đại học và cao đẳng.
Người được cử đi dự thi (gọi là thí sinh) phải có đủ các điều kiện sau:
- Là giảng viên (mã ngạch 15111), đang trực tiếp giảng dạy ở các
12
trường đại học, cao đẳng, đạt tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch giảng viên quy
định tại Quyết định số 538/TCCP-BCTL ngày 18/12/1995 của Bộ trưởng -
Trưởng Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ.
- Có phẩm chất đạo đức và ý thức tổ chức kỷ luật tốt; có năng lực giảng
dạy và nghiên cứu khoa học.
- Có đầy đủ văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu trình
độ của ngạch giảng viên chính.
- Đã chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu đề tài khoa học cấp trường hoặc
ngành được nghiệm thu và áp dụng có hiệu quả.
- Đã chủ trì hoặc tham gia xây dựng mục tiêu, nội dung chương trình đào
tạo, viết giáo trình, tài liệu phục vụ giảng dạy.
- Được Hội đồng sơ tuyển xét duyệt theo chỉ tiêu được phân bổ.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- QĐ số 44/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- QĐ 27/1999/QĐ- BTCCBCP ngày 26 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng
- Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ).
- Quyết định số 538/TCCP-TC ngày 18/12/1995 của Bộ trưởng, Trưởng
Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ trưởng Bộ Nội vụ).
13
MẪU SỐ 1 C Ộ N G H O À XÃ H Ộ I C H Ủ N G H Ĩ A V I Ệ T NA M
Độc Lập- Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày.... tháng.... năm......
ĐƠN XIN DỰ THI
N Â N G N G Ạ C H G I Ả N G VI Ê N L Ê N N G Ạ C H G I Ả N G V I Ê N C H Í N H
Kính gửi: Hội đồng thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch giảng viên chính
Bộ (ngành): ..........................................................................................
Họ và tên (chữ in hoa):.............................Nam (nữ):............................
Ngày sinh: ............................................................................................
Nơi ở hiện nay:......................................................................................
Đơn vị công tác (khoa, trường): ............................................................
...............................................................................................................
Chức vụ:..........................................Mã số công chức:..........................
Ngày tháng năm được tuyển vào biên chế:...........................................
Ngạch công chức:.........................mã số ngạch: ..................................
Hệ số lương:................................. Được hưởng từ ngày: / /19
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-TCCP ngày 12/02/1999 của Bộ trưởng -
Trưởng ban Tổ chức - Cán bộ của Chính phủ về việc ban hành Quy chế thi
nâng ngạch công chức; Quyết định số......../1999/QĐ-GD&ĐT ngày..../.../1999
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định nội dung và hình
thức thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch giảng viên chính và các văn bản hiện
hành khác, tôi tự đánh giá bản thân đạt được các tiêu chuẩn quy định đối với
ngạch giảng viên chính.
Kính đề nghị Hội đồng xem xét và chấp thuận cho tôi được tham dự kỳ
thi nâng ngạch lên giảng viên chính.
Tôi xin trân trọng cảm ơn.
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
14
MẪU SỐ 2
Bộ, ngành.............. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường:................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________
Hà Nội, ngày tháng năm...........
LÝ LỊCH KHOA HỌC CÔNG CHỨC
DỰ THI NÂNG NGẠCH GIẢNG VIÊN LÊN
NGẠCH GIẢNG VIÊN CHÍNH
PHẦN 1
I- SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên (chữ in hoa)..............................................Nam (nữ).............
Ngày sinh:.............................................................................................
Quê quán:..............................................................................................
Nơi ở hiện nay:......................................................................................
Dân tộc:......................................Tôn giáo:............................................
Đơn vị công tác (khoa, trường):.............................................................
Chức vụ:.................................................................................................
Ngạch công chức:......................................Mã số..................................
Hệ số lương hiện nay.............................................................................
Năm vào biên chế:........................Thâm niên giảng dạy ĐH, CĐ:........
II- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1- Tốt nghiệp đại học:............................................................................
Chuyên ngành:.......................................................................................
Thời gian đào tạo:............................ Năm tốt nghiệp:...........................
2- Tốt nghiệp đào tạo:...................... Chuyên ngành:............................
Thời gian đào tạo:............................ Năm tốt nghiệp:...........................
3- Bồi dưỡng sau đại học ở trong hoặc ngoài nước (Nơi bồi dưỡng, nội
dung và thời gian bồi dưỡng):
................................................................................................................
................................................................................................................
4- Học cao học và bảo vệ học vị Thạc sĩ:
- Nơi đào tạo:..................................... thời gian: ....................................
- Chuyên ngành:......................................................................................
- Tháng năm được cấp bằng Thạc sĩ:......................................................
5- Nghiên cứu sinh và bảo vệ học vị Tiến sĩ:
15
- Nơi đào tạo:..................................... thời gian: ....................................
- Chuyên ngành:......................................................................................
- Tháng năm được cấp bằng Tiến sĩ:.......................................................
6- Các lớp bồi dưỡng khác (Nơi tổ chức, thời gian, chứng nhận, chứng chỉ):
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
7- Trình độ ngoại ngữ:.............................................................................
8- Trình độ tin học:..................................................................................
PHẦN 2
(Giáo trình và số tiết của giáo trình đã giảng dạy, đối
I- HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY
tượng)
(Tên đề tài, cấp, bắt đầu, kết thúc, đánh
II- HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
giá của Hội đồng nghiệm thu. Chỉ kê khai những đề tài đã được nghiệm thu)
(Kê khai những
III- BIÊN SOẠN SÁCH GIÁO KHOA, GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU THAM KHẢO
đầu sách, tài liệu đã in có giấy phép xuất bản, số trang in, năm và nơi xuất
bản)
16
MẪU SỐ 3
C Ộ N G H O À X Ã H Ộ I C H Ủ N G H Ĩ A V I Ệ T N AM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........., ngày .... tháng ..... năm ..........
B Ả N NH Ậ N XÉT CÔ NG CH Ứ C
(Dùng cho thi nâng ngạch giảng viên lên ngạch giảng viên chính)
1- Phẩm chất đạo đức:
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
2- Năng lực chuyên môn:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
........................................................................................................................
3- Tinh thần trách nhiệm và kỷ luật lao động:
......................................................................................................................
.......................................................................................................................
........................................................................................................................
4- Quan hệ với đồng nghiệp:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
........................................................................................................................
Xét quá trình công tác và theo nhu cầu nhiệm vụ giảng dạy ở ngạch
giảng viên chính, Hiệu trưởng Trường........................................ cử ông
(bà)......................... là giảng viên dự kỳ thi nâng ngạch lên giảng viên chính.
Đề nghị Hội đồng thi nâng ngạch xét duyệt.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký và đóng dấu)
17
PHẦN 3
I - C Á N H Â N T Ự Đ ÁN H G I Á V I Ệ C T H Ự C H I Ệ N T I Ê U C HU Ẩ N G I Ả N G V I Ê N
Nội dung tự đánh giá Mức độ tự đánh giá Ghi chú
Tốt Khá Trung Chưa
đạt yêu
bình
cầu
Về 1 Giảng dạy
nhiệ 2 Hướng dẫn đồ án,
m vụ khoá luận, luận văn
của 3 Biên soạn giáo trình,
GV SGK ...
4 Nghiên cứu khoa học
5 XD kế hoạch đào tạo
môn học
6 Thực hiện quy chế đào
tạo
7 Tham gia quản lý đào
tạo
Về 1 Đường lối, chủ
hiểu trương, chính sách
biết 2 Kiến thức bộ môn
của giảng dạy và các môn
học có liên quan
GV
3 Mục tiêu, kế hoạch,
chương trình của
chuyên ngành đào tạo
4 Tập hợp đồng nghiệp,
sinh viên thực hiện
nghiên cứu khoa học
Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật, nếu có điều
gì sai trái tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Người khai
(ký và ghi rõ họ tên)
II- XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÔNG CHỨC
....................................................................................................................
....................................................................................................................
18
........., ngày tháng năm ...........
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên và đóng dấu)
19
Bộ, ngành, UBND:.............. BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THI NÂNG NGẠCH GIẢNG VIÊN
Đơn vị sử dụng CC:............ LÊN GIẢNG VIÊN CHÍNH
(Kèm theo công văn số / ngày tháng năm )
Số Họ và tên Năm tốt nghiệp Số năm Số năm Hệ số Chứng chỉ Số
Năm sinh Quê Chuyên Đăng Ghi
(theo thứ tự ở lương hiện
TT quán ngành công tác công ký thi chú
ngạch hưởng ngoại
A,B,C...) trình
K.học ngữ
GV
Nữ PPGD Ngoại
Nam ĐH Th. sĩ PTS TS
ngữ
ĐH
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Danh sách này có: .................... người THỦ TƯỚNG ĐƠN VỊ
20
5. Thi nâng ngạch chuyên viên lên chuyên viên chính
a. Trình tự thực hiện
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
- Người đến nộp hồ sơ, nộp tại bộ phận một cửa của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ( số 49 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trung, Hà Nội).
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của bộ phận một cửa
kiểm tra xem xét hồ sơ của người nộp:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì ra phiếu hẹn và trao
cho người nộp;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng, chưa đầy đủ theo quy định thì Bộ
phận tiếp nhận hướng dẫn cụ thể cho người đến nộp hồ sơ bổ sung cho
đầy đủ để nộp kịp thời.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: giờ hành chính.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trình lãnh đạo trực tiếp
giải quyết theo trách nhiệm thẩm quyền; đúng thời gian quy định.
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong phiếu hẹn, người nộp hồ sơ đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại bộ phận một cửa của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian trả hồ sơ: giờ hành chính.
b. Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Bộ Giáo dục và Đào tạo,
số 49 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin dự thi nâng ngạch theo mẫu tại Quyết định số
27/1999/QĐ-BTCCBCP ngày 26 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng-Trưởng
ban Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ);
- Bản đánh giá, nhận xét của Thủ trưởng đơn vị theo nội dung:
+ Phẩm chất đạo đức và tính trung thực trong công việc;
+ Việc chấp hành đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà
nước;
+ Năng lực và hiệu quả công tác;
+ Kỷ luật lao động;
+ Quan hệ phối hợp công tác;
21
+ Kỹ năng tin học văn phòng, kỹ năng sử dụng thành thạo ngoại
ngữ dự thi từ trình độ B trở lên (kèm theo bản cam kết của người dự thi,
nếu chưa có chứng chỉ ngoại ngữ theo tiêu chuẩn dự thi của ngạch chuyên
viên chính);
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ có xác nhận của cơ quan công
chứng hoặc cơ quan trực tiếp quản lý và sử dụng cán bộ, công chức;
- Giấy xác nhận công trình, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học đã
hoàn thành, áp dụng có hiệu quả và phải được cơ quan có thẩm quyền
quản lý cán bộ, công chức, viên chức xác nhận;
- Bản sơ yếu lý lịch.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết
- 10 ngày (không kể ngày nghỉ).
đ. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân
cấp thực hiện (nếu có): không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Tổ chức cán
bộ.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
- Tổ chức.
g. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- QĐ 27/1999/QĐ- BTCCBCP ngày 26 tháng 7 năm 1999 của Bộ
trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ).
h. Phí, lệ phí
- Thông tư liên tịch số 101/2003/TTLT-BTC-BNV ngày 29/10/2003
của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ.
- Lệ phí 300.000đ (ba trăm nghìn đồng chẵn).
i. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính
- Quyết định hành chính.
k. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
- Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 07/2008/TT-BNV ngày 04/9/2008 của Bộ Nội vụ.
22
- Quyết định số 414/TCCP-VC ngày 29/5/1993 của Bộ trưởng,
Trưởng Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ trưởng Bộ Nội vụ).
- Quyết định số 27/1999/QĐ- BTCCBCP ngày 26 tháng 7 năm 1999
của Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ (nay là Bộ
Nội vụ).
23