logo

The Good News English Course Chương trình Anh Ngữ Good news

Các luật dạy trong chương trình là nhằm giúp học. viên đạt được những kỹ năng này.
The Good News Chương trình Anh Ngữ English Course Good news Vietnamese Translation Bản dịch Tiếng Việt Level Cấp 2 19. July 2006 Level 2 consists of the following: Cấp hai bao gồm những phần sau: Word Building Xây dựng từ Jesus' Words Come True – The reader Lời của Chúa Jesus trở nên ứng nghiệm – Phần Đọc The English Workbook – Level 2 Sách bài tập – Cấp 2 Name Him Jesus – Supplementary Reader Tên Ngài là Jesus – Đọc bổ sung Name Him John – Supplementary Reader Tên đứa bé là John – Đọc bổ sung Sing With Us Hát với chúng tôi The Course Organiser Biên tập viên Acknowledgements — the Course organiser Biên tập viên của chương trình chân thành gửi lời gratefully acknowledges her indebtedness to all who cảm ơn đến tất cả những ai góp phần vào việc sản have given invaluable advice and help in the xuất chương trình này. production of this Course. 1 Word Building Xây dựng từ Introduction Lời dẫn Word Building, Level 2, is the continuation of Word Xây dựng từ, cấp 2 là phần tiếp theo của Xây dựng Building, Level 1. It continues to help the student to từ, cấp 1. Chương trình này tiếp tục giúp học viên acquire basic phonic skills in (1) blending the sounds nâng cao khả năng nói (1) Hòa âm tạo từ và (2) to make words, (2) analysing a word into its sounds. phân tích thành phần âm của từ. Rules are taught to enable the student to acquire Các luật dạy trong chương trình là nhằm giúp học these phonic skills. And while it is true that not all viên đạt được những kỹ năng này. Và dù không phải English words sound according to rule, many words từ tiếng Anh nào cũng phát âm theo luật, phần lớn do. Learning these rules will help the student to từ vựng đều như vậy. Học những luật này sẽ giúp tackle new words and learn to pronounce and spell học viên xử lý những từ mới và phát âm và đánh them. vần chúng. The words taught are not carried over to the readers, Những từ dạy trong chương trình này không có liên so it is not necessary for the student to learn the quan đến phần đọc cho nên học viên không nhất meanings of the words. thiết phải học nghĩa của từ. 2 Page Contents Nội dung Trang Section A Phần A (a) Words with - (a) Từ với 1. a-l-l, 2. o-r, 3. a-w, 4. o-u-g-h-t, 5. a-r, 1. a-l-l, 2. o-r, 3. a-w, 4. o-u-g-h-t, 5. a-r, 6. a, 6 6. a, 7. a-i-r, 8. a-r-e, 9. e-a-r 7. a-i-r, 8. a-r-e, 9.e-a-r. (b) Revision (b) Ôn tập 7 (c) Words with - (c) Từ với l. o-o, 2. e-e, 3. e-a, 4. a-i, 5. a-y, 1.o-o, 2.e-e, 3.e-a, 4.a-i, 5.a-y, 6.o-w, 7.o, 8 6. o-w, 7. o, 8. o-a, 9. o-w, 10. o-u 8.o-a, 9.o-w, 10.o-u (d) Revision (d) Ôn tập 9 (e) Words with - (e) Từ với l. e-r, 2. u-r, 3. i-r, 4. o-i, 5. i, 10 1.e-r, 2.u-r, 3i-r, 4.o-i, 5.i, 6.i-g-h, 7.y, 8.y 6. i-g-h, 7. y, 8. y (f) Revision (f) Ôn tập 11 (g) Words with - (g) Từ với 1. i-n-g, 2. o-n-g, 3. a-n-g, 4. u-n-g, 1.i-n-g, 2.o-n-g, 3.a-n-g, 4.u-n-g, 5.b-l-e, 12 5. b-l-e, 6. d-g-e, 7. t-c-h 6.d-g-e, 7.t-c-h (h) Revision (h) Ôn tập 13 (i) Từ với (i) Words with - 1. Silent w, 2. Silent k, 3. Silent b, 4. Silent t, 1. w câm, 2. k câm, 3.b câm, 4.t câm, 5.l 13 5. Silent l, 6. e-d saying d, 7. e-d saying ed câm, 6.e-d phát âm thành d, 7. e-d phát âm thành ed. (j) Revision (j) Ôn tập 15 Section B Phần B (a) Words with 2 syllables (a) Từ với 2 âm tiết 16 (b) Words with 3 syllables (b) Từ với 3 âm tiết 16 (c) Words with 4 syllables (c) Từ với 4 âm tiết 16 Section C - Writing Phần C –Viết 17 3 Translation of Instructions Hướng dẫn thông dịch Page 6 Trang 6 (a) 1. Words with a-l-l saying all as in call (a) 1. Từ với a-l-l đọc thành all như trong từ call. Page 13 Trang 13 (i) 1. Words with silent w (i) 1. Từ với w câm Page 14 Trang 14 (i) 6. Words with e-d saying d as in liked (i) 6. Từ với e-d phát âm thành d như trong từ liked. Page 16 Trang 16 Words with more than 1 syllable Từ có hơn 1 âm tiết Page 17 Trang 17 Writing Viết 4 Jesus' Words Come True Lời Chúa Jesus được ứng nghiệm Introduction Lời dẫn Lời Chúa Jesus được ứng nghiệm – phần sách thứ Jesus’ Words Come True - the second booklet of hai của cấp 2 – là phần đọc. Phần này dựa trên Level 2 - is the reader. It is based on the account in những câu chuyện trong Kinh Thánh về những lời the Bible of how the promises of Jesus were fulfilled hứa của Chúa Jesus được ứng nghiệm cho hội in the early church. thánh đầu tiên. The 576 words introduced in Level 1 are carried over 576 từ trong Cấp 1 được lồng vào phần đọc này, to this reader, which introduces another 314 words. riêng phần đọc này cũng giới thiệu 314 từ nữa. Page Contents Nội dung Trang 1 Jesus Is Alive! Chúa Jesus sống lại! 6 2 The Coming of the Holy Spirit Sự giáng lâm của Đức Thánh Linh 10 3 The New Believers Các tân tín hữu 13 4 The Power of Jesus’ Name Quyền năng trong danh Chúa Jesus 16 5 Peter and John Before the Council Peter và John trước tòa công luận 19 6 The Apostles in Prison Các sứ đồ trong tù 22 7 The Stoning of Stephen Stephen bị ném đá chết 26 8 Philip in Samaria Philip ở Samaria 29 9 Jesus Spoke to Saul Chúa Jesus nói chuyện cùng Saul 32 Barnabas and Saul Sent from Antioch Barnabas và Saul được sai phái tới 10 Antioch 36 11 Paul and Barnabas in Lystra and Antioch Paul và Barnabas đi Lystra và Antioch 40 12 Paul and Silas at Philippi Paul và Silas tại Philipi 42 13 More Suffering for Paul Paul chịu khổ nhiều 46 5 Vocabulary Từ vựng 1. Jesus Is Alive! 1. Chúa Jesus sống lại! afternoon Buổi chiều nonsense Bậy bạ, không ý nghĩa along Cùng với opened (open) Mở (quá khứ, bị động) amazed (amaze) Ngạc nhiên others Những thứ khác, những người khác. answered (answer) Trả lời (quá khứ) outside Bên ngoài appeared (appear) Xuất hiện (quá khứ) quickly Nhanh chóng at last Cuối cùng recognised* (recognise) Nhận ra (quá khứ) crying (cry) Khóc (tiếp diễn) remember Ghi nhớ Disappeared (disappear) Biến mất (quá khứ) saying (say) Nói (tiếp diễn) evening Buổi tối shining (shine) Sáng (tiếp diễn) few Ít since Từ khi haven't Không có someone Ai đó having (have) Có (tiếp diễn) soon Sớm however Tuy nhiên still Vẫn immediately Ngay lập tức stopped (stop) Dừng lại (quá khứ) Jerusalem Tên thành phố Sunday Chủ Nhật Jewish Người Do thái taught (teach) Dạy (quá khứ) knocking (knock) Gõ cửa (tiếp diễn), danh teachingj (teach) Lời dạy từ: Tiếng gõ. later Sau đó true Thật leaders Người hướng dẫn, village Làng trưởng lão. locked (lock) Khóa (bị động) voices Giọng, tiếng nói meal Bữa ăn walking (walk) Bước đi Messiah Đấng Mêsia *recognized (recognize) - American Spelling 6 2. The Coming Of The Holy Spirit 2. Sự giáng lâm của Đức Thánh Linh almost Hầu hết left (leave) Bỏ, lìa, rời (quá khứ) Apostles Sứ đồ loud Lớn tiếng, ồn appear Xuất hiện loudly Một cách dõng dạc, một cách ồn ào baptise Báp têm: sự hành phép met (meet) Gặp một thánh lễ quan trọng của Cơ Đốc Giáo blowing (blow) Thổi mountain-side Bờ núi chosen (choose) Lựa chọn (quá khứ) no longer Không còn nữa coming (come) Đến often Thường drunk (drink) Uống (quá khứ) return Trở về far Xa rightk Đúng/ bên phải front Trước slowly Một cách chậm chạp justk Chỉ / vừa mới standing (stand) Đứng languages Ngôn ngữ unable Không thể learnt* (learn) Học (quá khứ)/hiểu biết white Trắng *learned – American spelling 3. The New Believers 3. Các Tân tín hữu baptised* (baptise) Được làm phép báp-têm shared (share) Chia xẻ believers Tín hữu, người tin theo sold (sell) Bán bringing (bring) Đem sometimes Đôi khi end Tận cùng, cuối cùng telling (tell) Kể even Ngay cả/ chẳn/ bằng that's Đó là phẳng fisher Người đánh lưới they're Họ là miracles Phép màu thousand Một ngàn once Một lần till Cho đến khi performing (perform) Trình diễn yet Chưa praising (praise) Ca ngợi you've Bạn vừa.. ready Sẵn sàng * baptized (baptize) - American Spelling 7 4. The Power Of Jesus' Name 4. Quyền năng trong Danh Chúa Jesus aboutk Về/khoản chừng keep Giữ any Bất cứ lame Què, bại around Trong vòng listening (listen) Nghe asking (ask) Hỏi o'clock Giờ (vd. 3 giờ chiều) crowded Đám đông old già followed (follow) Theo own Sở hữu gate Cửa quietly Một cách im lặng going (go) Đến sitting (sit) Ngồi (tiếp diễn) himself Chính anh ta/ tự anh ta speaking (speak) Nói (tiếp diễn) John Tên nam giới Temple Đền thờ jumped (jump) Nhảy (quá khứ) years Năm (số nhiều) jumping (jump) Nhảy (tiếp diễn) 5. Peter and John Before The Council 5. Peter và John trước tòa công luận anyone Bất cứ ai punished (punish) Hình phạt arrested (arrest) Bị bắt realised* (realise) Nhận ra (quá khứ) beforek Trước (ai)/ trước (lúc remembered (remember) Ghi nhớ (quá khứ) nào) Council Tòa công luận room Phòng courage Can đảm Saviour** Chúa Cứu Thế deadk Chết/ không sống động set free Giải phóng educated Có giáo dục shall Sẽ else Khác (một cái khác, một speak nói người khác) next Sắp tới, kế đến such Như performed (perform) Trình diễn teach Dạy prison Tù whose Của ai..(đại từ quan hệ) punish Hình phạt * realized (realize) , **Savior - American Spelling 8 6. The Apostles In Prison 6. Các sứ đồ trong tù against Chống lại living (live) Sống (tiếp diễn) angrily Môt cách giận dữ nailing (nail) Đóng đinh (tiếp diễn) boldly Một cách mạnh mẽ officer Quan carefully Một cách cẩn thận officials Quan (số nhiều) crowds Đám đông overk Nhiều hơn/ (nộp) vào (tay ai đó) drive Xui khiến rejoicing (rejoice) Vui mừng (tiếp diễn) driven (drive) Bị xui khiến taken (take) Lấy (quá khứ hoàn thành) evil spirits Tà ma taking (take) Lấy (quá khứ) fighting (fight) Đấu chọi teachingk (teach) Dạy (tiếp diễn)/ lời dạy find Tìm threatened (threaten) Hù dọa (quá khứ) finished (finish) Hoàn tất towns Làng (số nhiều) Good News Tin lành turned (turn) Quay lại (quá khứ) guards Lính canh whipped (whip) Đánh đòn (quá khứ), quất. Israel Tên quốc gia Israel without Không có knelt (kneel) Quì (quá khứ) wonders Phép lạ leavek Lìa (động từ)/ lá (danh yourselves Chính bạn từ) letting (let) Để (tiếp diễn) 9 7. The Stoning Of Stephen 7. Stephen bị ném đá church Hội thánh Law Luật Pháp customs Thông tục lies Lời dối trá destroy Phá hủy members Thành viên (số nhiều) dragged (drag) Kéo, lôi (quá khứ) Moses Tên Nam giới ears Tai (số nhiều) persecuted (persecute) Bị bắt bớ face Mặt prophets Tiên tri great Lớn right-hand Bên hữu, bên tay phải group nhóm rushed (rush) Nôn nóng, mau chóng (quá khứ) Jews Người Do thái shouted (shout) La, hét (quá khứ) joined (join) Hòa theo, gia nhập (quá Stephen Tên nam giới khứ) kept (keep) Giữ (quá khứ) stoned (stone) Ném đá (quá khứ) known (know) Biết (quá khứ hoàn stoning (stone) Ném đá (tiếp diễn) thành) 8. Philip In Samaria 8. Philip ở Samaria arrived (arrive) Đến preached (preach) Giảng at once Ngay lập tức preaching (preach) Giảng (tiếp diễn) big Lớn reading (read) Đọc (tiếp diễn) both Cả hai road Con đường carriage Vận chuyển Samaria Tên nơi chốn close Đóng started (start) Bắt đầu (quá khứ) important Quan trọng terrible Kinh khủng leads Dẫn đầu, dẫn trước understand Hiểu biết persecute Bắt bớ used to Quen với (việc gì đó) persecution Bắt bớ (danh từ) wherever Bất cứ nơi nào Philip Tên nơi chốn 10 9. Jesus Spoke To Saul 9. Chúa Jesus nói chuyện cùng Saul Ananias Tên nam giới led Được dẫn dắt Barnabas Tên nam giới persecuting Bắt bớ blind Mù powerful Mạnh mẽ Damascus Tên thành phố Saul Tên nam giới drink Uống show Chỉ (ai làm việc gì) escape Thoát Straight Street Đường Chánh fell (fall) Rơi, ngã (quá khứ) trying (try) Thử (tiếp diễn) flashed (flash) Chói lóa vision Sự hiện thấy followers Người theo waited (wait) Chờ đợi (quá khứ) Gentiles Ngoại bang well-educated Được giáo dục tốt instead Thay vì 10. Barnabas and Saul Sent From 10. Barnabas và Saul được sai tới Antioch Antioch Antioch Tên thành phố off Sai đi sent-off- bigger Lớn hơn Sabbath Ngày Sabbath (ngày nghỉ thánh theo niềm tin Do thái giáo) countries Các quốc gia ship Tàu crossed (cross) Băng qua (quá khứ) temple Đền thờ Cyprus Tên nơi chốn through Xuyên qua everywhere Khắp mọi nơi travelled* (travel) Di chuyển faithful Trung tín tried (try) Cố gắng (quá khứ) hearing (hear) Nghe (tiếp diễn) whole Toàn thể island Đảo year năm leaving (leave) Rời (tiếp diễn) *traveled - American Spelling 11 11. Paul And Barnabas In Lystra And 11. Paul và Barnabas tại Lystra và Antioch Antioch amongst Trong vòng gods Các thần chose (choose) Lựa (quá khứ) Lystra Tên nơi chốn churches Các hội thánh treat Đối xử gathered (gather) Nhóm họp (quá khứ) turn Quay lại 12. Paul And Silas At Philippi 12. Paul và Silas tại Philippi belong Thuộc về owners Người sở hữu calling (call) Gọi (tiếp diễn) Philippi Tên nơi chốn causing (cause) Gây (tiếp diễn) prisons Tù chained (chain) Bị xích riverside Bờ sông chains Xích round Vòng quanh earned (earn) Thu nhập shook (shake) Chấn động, rung động family Gia đình should (shall) nên following (follow) Theo (tiếp diễn) Silas Tên nam giới fortunes Gia sản slave-girl Đầy tớ gái lot Thăm trouble Vấn đề, khó khăn Lydia Tên nữ giới woke up (wake up) Thức dậy midnight Giữa đêm yourself Chính mình bạn Most High God Đấng Tối Cao 12 13. More Suffering For Paul 13. Thêm nhiều khổ nạn cho Paul agreed (agree) Đồng ý (quá khứ) handed (hand) Trao (quá khứ) already Rồi King Agrippa Vua Agrippa appeal Yêu cầu millions Hàng triệu appealed (appeal) Yêu cầu (quá khứ) myself Chính bản thân tôi begged (beg) Van nài (quá khứ) Rome Tên thành phố belt Đai, nịt shouting (shout) La (tiếp diễn) Bible Kinh Thánh spoken (speak) Nói (quá khứ) Caesarea Tên nơi chốn suffering (suffer) Khổ nạn (danh từ) caused (cause) Gây ra (quá khứ) tied (tie) Cột (quá khứ) causes (cause) Nhân tố (số nhiều) whenever Bất cứ khi nào Emperor Hoàng đế whether Dù Felix Tên nam giới whom ai Festus Tên nam giới 13 The English Workbook - Level 2 Sách bài tập – Cấp 2 Introduction Lời dẫn The English Workbook is the 3rd booklet of Level 2. Sách bài tập Tiếng Anh là phần sách thứ 3 của Cấp The 13 lessons deal with (1) the parts of speech in 2. Mười hai bài học sẽ giải quyết (1) các thể loại từ the simple sentence, (2) the parts of the simple trong câu đơn và (2) các thành phần của câu đơn - sentence - using only the vocabulary and sentence chỉ dùng ngữ vựng và mẫu câu giới thiệu trong phần patterns introduced in the reader, Jesus’ Words đọc Lời Chúa Jesus trở nên ứng nghiệm. Come True. Each grammar point taught is followed by exercises Mỗi điểm chính tả được tiếp nối bằng những bài tập and sentence pattern drills. And at the end of each và các mẫu câu. Tại cuối mỗi bài học, có các bài tập lesson, there are comprehension exercises on đọc hiểu về Lời Chúa Jesus trở nên ứng nghiệm. Jesus’ Words Come True. Keys to the exercises are given at the end of the Câu trả lời cho các bài tập được trình bày ở cuối booklet. The student can work his way right through phần sách. Học viên có thể giải quyết phần sách này the booklet without any other aid, mark his own work không cần ai giúp và có thể tự chấm điểm cho mình and assess his own progress. và xét nghiệm sự tiến bộ của bản thân. 14 Page Contents Nội dung Trang Dạng của động từ Forms of Verbs - 1 1. Present and Past Tenses 1. Hiện tại và quá khứ 7 2. Future Tense 2. Thì tương lai Dạng của động từ Forms of Verbs - 2 1. Present Continuous Tense 1. Thì hiện tại tiếp diễn 17 2. Past Continuous Tense 2. Thì quá khứ tiếp diễn 1. The Sentence - Subject, Object and Verb 1. Câu – Chủ ngữ, bổ ngữ và động từ 3 28 2. Active and Passive Voice 2. Chủ động và bị động Ôn tập Revision - 4 1. The Verb - Tenses 1. Động từ - các thì 39 2. Active and Passive Voice 2. Chủ động và bị động 5 Conjunctions Liên từ 49 6 Relative Pronouns Đại từ quan hệ 56 7 Adverbs Trạng từ 64 8 Prepositions Giới từ 73 Revision - Ôn tập 9 Conjunctions, Relative Pronouns, 80 Liên từ, đại từ quan hệ trạng từ và giới từ Adverbs and Prepositions 1. Countable and Uncountable Nouns - 1. Danh từ đếm và không đếm được 10 88 2. Definite and Indefinite Articles 2. Mạo từ xác định và không xác định Dạng của động từ Forms of Verbs - 11 1. Present Perfect Tense 1. Thì Hiện tại hoàn thành 96 2. Past Perfect Tense 2. Thì quá khứ hoàn thành 12 Direct and Indirect Statements Câu kể trực tiếp và gián tiếp 105 13 General Revision Ôn tập chung 116 Key Câu trả lời 124 15 Translation of instructions and grammar Phần thông dịch các hướng dẫn và points những điểm ngữ pháp Page 9 Trang 9 The underlined verbs are in the future tense. Những động từ gạch dưới là động từ ở thì tương lai Page 10 Trang 10 These verbs tell us about actions that are going to Những động từ này cho ta biết những hành động sẽ happen. They are verbs in the future tense. xảy ra. Chúng là động từ ở thì tương lai. Chúng được hình thành bằng cách thêm is/am/are They are formed by adding is/am/are going or will going hay will vào động từ ở thì hiện tại. to the verb in the present tense form. Page 15 Trang 15 Present Continuous Tense. Thì hiện tại tiếp diễn Past Continuous Tense. Thì quá khứ tiếp diễn The underlined verb in this sentence is in the Động từ gạch dưới trong câu này ở thì hiện tại present continuous tense. tiếp diễn are is the verb to be, and returning is the present Are là động từ to be, và returning là phần hiện tại participle. phân từ. The verb in the present continuous tense is made Động từ trong thì hiện tại tiếp diễn được hình up of the verb to be (in the present tense) + the thành bằng động từ to be (trong thì hiện tại đơn) + present participle. hiên tại phân từ. Page 17 Trang 17 Changing verbs from the present tense into the Hãy đổi những động từ trong thì hiện tại đơn sang present continuous tense. thì hiện tại tiếp diễn. For these verbs - just add ing. Với những động từ này, chỉ cần thêm ing Page 18 Trang 18 For these verbs - repeat the last letter, then add ing Với những động từ này viết lại chữ cái cuối cùng rồi thêm ing. Fill in the blanks with the present continuous tense Điền vào chỗ trống thì hiện tại tiếp diễn cho những of the verbs in the brackets. động từ trong ngoặc. Page 19 Trang 19 The underlined verbs in these sentences are in the Những động từ được gạch dưới là những động từ past continuous tense. ở thì quá khứ tiếp diễn. 16 Page 20 Trang 20 These verbs tell us about actions that were going Những động từ này cho ta biết những hành động on when another action took place. đang xảy ra trong quá khứ khi có một hành động khác xảy ra. These verbs tell us about actions that were going Những động từ này cho ta biết những hành động on for a period of time. xảy ra trong quá khứ trong một khoảng thời gian nào đó. Verbs in the past continuous tense are made up of Động từ trong thì quá khứ tiếp diễn được tạo nên the verb to be (in the past tense) + the present bởi động từ to be (trong thì quá khứ đơn) + hiện tại participle. phân từ. Page 27 Trang 27 Active and Passive Voice Chủ động và bị động The verb in this sentence is in the active voice - Động từ trong câu này là động từ chủ động. the thief is the object. the thief gets the action from The thief là bổ ngữ, the thief nhận lấy hành động the verb caught. của động từ caught. Page 28 Trang 28 The verb in this sentence is in the passive voice. Động từ trong câu sau ở dạng bị động was caught tells us what happened to the thief. The Was caught cho ta biết chuyện gì xảy ra cho tên verb was caught is now in the passive voice and trộm. Động từ was caught là dạng bị động và the the thief has become the subject of the verb was thief trở thành chủ ngữ cho động từ was caught. caught. The verb was caught - was is the verb to be and Động từ was caught – was là động từ to be và caught is the past participle. caught là quá khứ phân từ. In the passive voice - the verb is made up of – the Trong dạng bị động, động từ được thành lập bởi verb to be + the past participle. động từ to be + quá khứ phân từ. Page 30 Trang 30 The verb in the passive voice can also be made up Động từ trong dạng bị động cũng có thể được tạo of - has /have /had been + the past participle. nên bởi has/have/had been + quá khứ phân từ. Page 32 Trang 32 These sentences are in the active voice. Re-write Những câu sau ở dạng chủ động. Hãy chuyển them in the passive voice, using the verb to be + chúng thành dạng bị động dùng động từ to be + the past participle. quá khứ phân từ. Page 34 Trang 34 These sentences are in the active voice. Re-write Những câu sau ở dạng chủ động. Hãy chuyển them in the passive voice using has / have been + chúng thành dạng bị động dùng has/have been + the past participle. quá khứ phân từ. 17 Page 47 Trang 47 Conjunctions Liên từ Here are two sentences - Xem hai câu sau: John walked to the door. He opened it quickly. John walked to the door. He opened it quickly. We can use and to join these two sentences. Ta có thể dùng and để nối hai câu này. John walked to the door and opened it quickly. John walked to the door and opened it quickly. (He is left out.) (He bị bỏ đi.) Page 48 Trang 48 The word and is used to join the sentences. It is Từ and được dùng để liên kết câu và nó được gọi là called a conjunction. một liên từ. Sometimes the conjunctions can be at the Đôi khi liên từ xuất hiện ở đầu câu. beginning of the sentences. Page 51 Trang 51 The conjunction and can also be used to join a Liên từ and cũng có thể được dùng để nối từ với từ word to another word, or a word to a group of words. hoặc một từ với một cụm từ. Page 54 Trang 54 Relative Pronouns. Đại từ quan hệ lives by the lake tells us something more about the Lives by the lake cho ta biết thêm chi tiết về danh từ noun man. It is joined to the first sentence by who. man. Nó được liên kết với câu thứ nhất bằng từ Who is used instead of the pronoun he. who is ‘who’. ‘Who’ được dùng thay cho đại từ ‘he’. ‘Who’ called a relative pronoun. được gọi là đại từ quan hệ. A relative pronoun is a joining word. It joins the Một đại từ quan hệ là từ liên kết. Nó liên kết danh noun to a group of words which tells us something từ với một cụm từ mà cụm từ đó cho ta biết thêm về more about the noun. danh từ. Page 55 Trang 55 She is the subject of the verb is. Therefore who is she là chủ ngữ của động từ ‘is’. Do đó, who’ cũng là also the subject of the verb is. chủ ngữ của động từ ‘is’. Page 56 Trang 56 whom is the object of the verb love. ‘whom’ là bổ ngữ của động từ ‘love’. The relative pronoun who is changed to whom Đại từ quan hệ ‘who’ được thay đổi thành ‘whom’ when it is used as the object of the verb. khi nó được dùng làm bổ ngữ cho động từ. Page 57 Trang 57 The verb was healed is in the passive voice. who is Động từ ‘was healed’ ở dạng bị động. ‘Who’ là chủ the subject of the verb was healed. ngữ của động từ ‘was healed’. parents belong to the boy. The relative pronoun ‘parents’ thuộc về the boy’. Đại từ quan hệ ‘whose’ whose is used to show belonging /possession. được dùng để mô tả sự thuộc về hay sự sở hữu. 18 Page 59 Trang 59 that and which can also be used as relative ‘that’ và ‘which’ cũng có thể được dùng làm đại từ pronouns. quan hệ. that can be used for either people or things, in most ‘That’ có thể được dùng cho cả người và vật, trong sentences. hầu hết tất cả mọi câu. which can only be used for things. ‘which’ chỉ có thể dùng cho vật. who, whom and whose can only be used for people. ‘who, whom và whose’ chỉ có thể dùng cho người. which and that do not change when they are used ‘which và that’ không thay đổi khi được dùng làm as the objects of the verbs, and like whom, can bổ ngữ cho động từ, và cũng giống như ‘whom’, đôi sometimes be left out. khi chúng có thể bị lược bỏ. Page 62 Trang 62 Adverbs Trạng từ Most adverbs tell us something more about the Hầu hết trạng từ cho ta biết thêm về động từ. Một verb. An adverb can be one word or a group of trạng từ có thể là một từ hoặc một nhóm từ. words. Page 63 Trang 63 An adverb may tell us - Một trạng từ có thể cho ta biết: 1. Where the action is done. 1. Nơi hành động được diễn ra 2. How the action is done. 3. When the action is done. 2. Hành động diễn ra như thế nào 4. How often the action is done. 3. Khi nào hành động diễn ra 4. Mức độ thông thường của hành động Page 64 Trang 64 This kind of adverb is placed after the verb. Loại trạng từ này được đặt ngay sau động từ. Many of these adverbs which tell us how an action Nhiều trạng từ, trong số trạng từ này cho ta biết một is done, are formed from nouns, verbs and hành động diễn ra như thế nào, được hình thành từ adjectives. danh từ, động từ và tính từ. Page 65 Trang 65 This kind of adverb is usually placed either at the Loại trạng từ này thường được đặt đầu hoặc cuối beginning or at the end of the sentence. câu. This kind of adverb is usually placed before the Loại trạng từ này thường được đặt trước động từ. verb. It can also be placed between the verb to be Nó cũng có thể được đặt giữa động từ ‘to be’ và and the present / past participle. hiện tại hoặc quá khứ phân từ. Page 66 Trang 66 Some adverbs can also be placed between has / Một vài trạng từ có thể được đặt giữa has/have/had have / had been and the present / past participle. been và hiện tại / quá khứ phân từ. 19 Page 86 Trang 86 1. Countable and Uncountable Nouns 1. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được. 2. Definite and Indefinite Articles 2. Mạo từ xác định và mạo từ không xác định Persons, animals, places and some things can be Người, thú vật, nơi chốn và đồ vật thì có thể đếm counted. The nouns which name them are called được. Danh từ gọi tên chúng là những danh từ countable nouns. đếm được. Some things cannot be counted. The nouns which Một số sự vật thì không thể đếm được. Những danh name these things are called uncountable nouns. từ gọi tên chúng là những danh từ không đếm được. Page 87 Trang 87 When we mention boat for the first time, we put a in Khi chúng ta đề cập tới chữ boat lần đầu tiên, ta đặt front of it. When we mention boat again we put the in một mạo từ a trước nó. Nhưng khi ta đề cập với từ front of it. boat trở lại thì ta phải đặt từ the đứng trước. When we mention angel for the first time we put an Khi ta đề cập tới angel lần đầu tiên, ta đặt một mạo in front of it. ( an is used for words which begin with từ an phía trước. (an được dùng cho những từ bắt a, e, i, o and u. ) When we mention angel again we đầu với a, e, i, o, và u). Khi ta đề cập tới angel trở lại, put the in front of it. (When we speak, we pronounce ta đặt the phía trước. (Trong văn nói, ta sẽ phát âm the as thee.) từ the thành thee.) the is called the definite article. a and an are called The được gọi là mạo từ xác định. a và an được gọi indefinite articles. là mạo từ không xác định. When we mention earth, sun, moon and world we Khi ta nói tới earth, sun, moon và world ta dùng the use the because there is only one of each of these vì những thứ này chỉ có một. things. Page 88 Trang 88 When we mention places with special names, we Khi ta nói tới những nơi chốn có tên gọi, ta dùng the. use the. But when we mention a road, street, town, city or Nhưng khi ta nói tới một con đường, thành phố, hay country we do not use the definite or indefinite quốc gia, ta không dùng mạo từ dù xác định hay articles. không hạn định. When we mention plural countable noun (meaning Khi ta nói tới những danh từ số nhiều đếm được a particular group) we put the before them. (có nghĩa là một nhóm cụ thể nào đó), ta đặt the phía trước chúng. When we mention uncountable nouns we usually Khi ta nhắc tới danh từ không đếm được, ta put the before them. thường đặt the trước chúng. Page 90 Trang 90 some, any, plenty of and a lot of can be used with Những từ some, any, plenty và a lot of có thể được both countable and uncountable nouns. dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được. a few is only used with countable nouns. A few được dùng với danh từ đếm được much is only used with uncountable nouns. ( with Much được dùng với danh từ không đếm được not and in questions ) (với từ not và trong câu hỏi). many is only used with countable nouns. ( with not Many được dùng với danh từ đếm được (với từ not and in questions ) và trong câu hỏi) 20
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net