The Good News English Course Chương trình Anh Ngữ Good news
Các luật dạy trong chương trình là nhằm giúp học. viên đạt được những kỹ năng này.
The Good News Chương trình Anh Ngữ
English Course Good news
Vietnamese Translation Bản dịch Tiếng Việt
Level Cấp 2
19. July 2006
Level 2 consists of the following: Cấp hai bao gồm những phần sau:
Word Building Xây dựng từ
Jesus' Words Come True – The reader Lời của Chúa Jesus trở nên ứng nghiệm – Phần Đọc
The English Workbook – Level 2 Sách bài tập – Cấp 2
Name Him Jesus – Supplementary Reader Tên Ngài là Jesus – Đọc bổ sung
Name Him John – Supplementary Reader Tên đứa bé là John – Đọc bổ sung
Sing With Us Hát với chúng tôi
The Course Organiser Biên tập viên
Acknowledgements — the Course organiser Biên tập viên của chương trình chân thành gửi lời
gratefully acknowledges her indebtedness to all who cảm ơn đến tất cả những ai góp phần vào việc sản
have given invaluable advice and help in the xuất chương trình này.
production of this Course.
1
Word Building Xây dựng từ
Introduction Lời dẫn
Word Building, Level 2, is the continuation of Word Xây dựng từ, cấp 2 là phần tiếp theo của Xây dựng
Building, Level 1. It continues to help the student to từ, cấp 1. Chương trình này tiếp tục giúp học viên
acquire basic phonic skills in (1) blending the sounds nâng cao khả năng nói (1) Hòa âm tạo từ và (2)
to make words, (2) analysing a word into its sounds. phân tích thành phần âm của từ.
Rules are taught to enable the student to acquire Các luật dạy trong chương trình là nhằm giúp học
these phonic skills. And while it is true that not all viên đạt được những kỹ năng này. Và dù không phải
English words sound according to rule, many words từ tiếng Anh nào cũng phát âm theo luật, phần lớn
do. Learning these rules will help the student to từ vựng đều như vậy. Học những luật này sẽ giúp
tackle new words and learn to pronounce and spell học viên xử lý những từ mới và phát âm và đánh
them. vần chúng.
The words taught are not carried over to the readers, Những từ dạy trong chương trình này không có liên
so it is not necessary for the student to learn the quan đến phần đọc cho nên học viên không nhất
meanings of the words. thiết phải học nghĩa của từ.
2
Page
Contents Nội dung
Trang
Section A Phần A
(a) Words with - (a) Từ với
1. a-l-l, 2. o-r, 3. a-w, 4. o-u-g-h-t, 5. a-r, 1. a-l-l, 2. o-r, 3. a-w, 4. o-u-g-h-t, 5. a-r, 6. a, 6
6. a, 7. a-i-r, 8. a-r-e, 9. e-a-r 7. a-i-r, 8. a-r-e, 9.e-a-r.
(b) Revision (b) Ôn tập 7
(c) Words with - (c) Từ với
l. o-o, 2. e-e, 3. e-a, 4. a-i, 5. a-y, 1.o-o, 2.e-e, 3.e-a, 4.a-i, 5.a-y, 6.o-w, 7.o, 8
6. o-w, 7. o, 8. o-a, 9. o-w, 10. o-u 8.o-a, 9.o-w, 10.o-u
(d) Revision (d) Ôn tập 9
(e) Words with - (e) Từ với
l. e-r, 2. u-r, 3. i-r, 4. o-i, 5. i, 10
1.e-r, 2.u-r, 3i-r, 4.o-i, 5.i, 6.i-g-h, 7.y, 8.y
6. i-g-h, 7. y, 8. y
(f) Revision (f) Ôn tập 11
(g) Words with - (g) Từ với
1. i-n-g, 2. o-n-g, 3. a-n-g, 4. u-n-g, 1.i-n-g, 2.o-n-g, 3.a-n-g, 4.u-n-g, 5.b-l-e, 12
5. b-l-e, 6. d-g-e, 7. t-c-h 6.d-g-e, 7.t-c-h
(h) Revision (h) Ôn tập 13
(i) Từ với
(i) Words with -
1. Silent w, 2. Silent k, 3. Silent b, 4. Silent t, 1. w câm, 2. k câm, 3.b câm, 4.t câm, 5.l 13
5. Silent l, 6. e-d saying d, 7. e-d saying ed câm, 6.e-d phát âm thành d, 7. e-d phát âm
thành ed.
(j) Revision (j) Ôn tập 15
Section B Phần B
(a) Words with 2 syllables (a) Từ với 2 âm tiết 16
(b) Words with 3 syllables (b) Từ với 3 âm tiết 16
(c) Words with 4 syllables (c) Từ với 4 âm tiết 16
Section C - Writing Phần C –Viết 17
3
Translation of Instructions Hướng dẫn thông dịch
Page 6 Trang 6
(a) 1. Words with a-l-l saying all as in call (a) 1. Từ với a-l-l đọc thành all như trong từ call.
Page 13 Trang 13
(i) 1. Words with silent w (i) 1. Từ với w câm
Page 14 Trang 14
(i) 6. Words with e-d saying d as in liked (i) 6. Từ với e-d phát âm thành d như trong từ liked.
Page 16 Trang 16
Words with more than 1 syllable Từ có hơn 1 âm tiết
Page 17 Trang 17
Writing Viết
4
Jesus' Words Come True Lời Chúa Jesus được ứng nghiệm
Introduction Lời dẫn
Lời Chúa Jesus được ứng nghiệm – phần sách thứ
Jesus’ Words Come True - the second booklet of hai của cấp 2 – là phần đọc. Phần này dựa trên
Level 2 - is the reader. It is based on the account in những câu chuyện trong Kinh Thánh về những lời
the Bible of how the promises of Jesus were fulfilled hứa của Chúa Jesus được ứng nghiệm cho hội
in the early church. thánh đầu tiên.
The 576 words introduced in Level 1 are carried over 576 từ trong Cấp 1 được lồng vào phần đọc này,
to this reader, which introduces another 314 words. riêng phần đọc này cũng giới thiệu 314 từ nữa.
Page
Contents Nội dung
Trang
1 Jesus Is Alive! Chúa Jesus sống lại! 6
2 The Coming of the Holy Spirit Sự giáng lâm của Đức Thánh Linh 10
3 The New Believers Các tân tín hữu 13
4 The Power of Jesus’ Name Quyền năng trong danh Chúa Jesus 16
5 Peter and John Before the Council Peter và John trước tòa công luận 19
6 The Apostles in Prison Các sứ đồ trong tù 22
7 The Stoning of Stephen Stephen bị ném đá chết 26
8 Philip in Samaria Philip ở Samaria 29
9 Jesus Spoke to Saul Chúa Jesus nói chuyện cùng Saul 32
Barnabas and Saul Sent from Antioch Barnabas và Saul được sai phái tới
10 Antioch 36
11 Paul and Barnabas in Lystra and Antioch Paul và Barnabas đi Lystra và Antioch 40
12 Paul and Silas at Philippi Paul và Silas tại Philipi 42
13 More Suffering for Paul Paul chịu khổ nhiều 46
5
Vocabulary Từ vựng
1. Jesus Is Alive! 1. Chúa Jesus sống lại!
afternoon Buổi chiều nonsense Bậy bạ, không ý nghĩa
along Cùng với opened (open) Mở (quá khứ, bị động)
amazed (amaze) Ngạc nhiên others Những thứ khác, những
người khác.
answered (answer) Trả lời (quá khứ) outside Bên ngoài
appeared (appear) Xuất hiện (quá khứ) quickly Nhanh chóng
at last Cuối cùng recognised* (recognise) Nhận ra (quá khứ)
crying (cry) Khóc (tiếp diễn) remember Ghi nhớ
Disappeared (disappear) Biến mất (quá khứ) saying (say) Nói (tiếp diễn)
evening Buổi tối shining (shine) Sáng (tiếp diễn)
few Ít since Từ khi
haven't Không có someone Ai đó
having (have) Có (tiếp diễn) soon Sớm
however Tuy nhiên still Vẫn
immediately Ngay lập tức stopped (stop) Dừng lại (quá khứ)
Jerusalem Tên thành phố Sunday Chủ Nhật
Jewish Người Do thái taught (teach) Dạy (quá khứ)
knocking (knock) Gõ cửa (tiếp diễn), danh teachingj (teach) Lời dạy
từ: Tiếng gõ.
later Sau đó true Thật
leaders Người hướng dẫn, village Làng
trưởng lão.
locked (lock) Khóa (bị động) voices Giọng, tiếng nói
meal Bữa ăn walking (walk) Bước đi
Messiah Đấng Mêsia
*recognized (recognize) - American Spelling
6
2. The Coming Of The Holy Spirit 2. Sự giáng lâm của Đức Thánh Linh
almost Hầu hết left (leave) Bỏ, lìa, rời (quá khứ)
Apostles Sứ đồ loud Lớn tiếng, ồn
appear Xuất hiện loudly Một cách dõng dạc, một
cách ồn ào
baptise Báp têm: sự hành phép met (meet) Gặp
một thánh lễ quan trọng
của Cơ Đốc Giáo
blowing (blow) Thổi mountain-side Bờ núi
chosen (choose) Lựa chọn (quá khứ) no longer Không còn nữa
coming (come) Đến often Thường
drunk (drink) Uống (quá khứ) return Trở về
far Xa rightk Đúng/ bên phải
front Trước slowly Một cách chậm chạp
justk Chỉ / vừa mới standing (stand) Đứng
languages Ngôn ngữ unable Không thể
learnt* (learn) Học (quá khứ)/hiểu biết white Trắng
*learned – American spelling
3. The New Believers 3. Các Tân tín hữu
baptised* (baptise) Được làm phép báp-têm shared (share) Chia xẻ
believers Tín hữu, người tin theo sold (sell) Bán
bringing (bring) Đem sometimes Đôi khi
end Tận cùng, cuối cùng telling (tell) Kể
even Ngay cả/ chẳn/ bằng that's Đó là
phẳng
fisher Người đánh lưới they're Họ là
miracles Phép màu thousand Một ngàn
once Một lần till Cho đến khi
performing (perform) Trình diễn yet Chưa
praising (praise) Ca ngợi you've Bạn vừa..
ready Sẵn sàng
* baptized (baptize) - American Spelling
7
4. The Power Of Jesus' Name 4. Quyền năng trong Danh Chúa Jesus
aboutk Về/khoản chừng keep Giữ
any Bất cứ lame Què, bại
around Trong vòng listening (listen) Nghe
asking (ask) Hỏi o'clock Giờ (vd. 3 giờ chiều)
crowded Đám đông old già
followed (follow) Theo own Sở hữu
gate Cửa quietly Một cách im lặng
going (go) Đến sitting (sit) Ngồi (tiếp diễn)
himself Chính anh ta/ tự anh ta speaking (speak) Nói (tiếp diễn)
John Tên nam giới Temple Đền thờ
jumped (jump) Nhảy (quá khứ) years Năm (số nhiều)
jumping (jump) Nhảy (tiếp diễn)
5. Peter and John Before The Council 5. Peter và John trước tòa công luận
anyone Bất cứ ai punished (punish) Hình phạt
arrested (arrest) Bị bắt realised* (realise) Nhận ra (quá khứ)
beforek Trước (ai)/ trước (lúc remembered (remember) Ghi nhớ (quá khứ)
nào)
Council Tòa công luận room Phòng
courage Can đảm Saviour** Chúa Cứu Thế
deadk Chết/ không sống động set free Giải phóng
educated Có giáo dục shall Sẽ
else Khác (một cái khác, một speak nói
người khác)
next Sắp tới, kế đến such Như
performed (perform) Trình diễn teach Dạy
prison Tù whose Của ai..(đại từ quan hệ)
punish Hình phạt
* realized (realize) , **Savior - American Spelling
8
6. The Apostles In Prison 6. Các sứ đồ trong tù
against Chống lại living (live) Sống (tiếp diễn)
angrily Môt cách giận dữ nailing (nail) Đóng đinh (tiếp diễn)
boldly Một cách mạnh mẽ officer Quan
carefully Một cách cẩn thận officials Quan (số nhiều)
crowds Đám đông overk Nhiều hơn/ (nộp) vào (tay
ai đó)
drive Xui khiến rejoicing (rejoice) Vui mừng (tiếp diễn)
driven (drive) Bị xui khiến taken (take) Lấy (quá khứ hoàn
thành)
evil spirits Tà ma taking (take) Lấy (quá khứ)
fighting (fight) Đấu chọi teachingk (teach) Dạy (tiếp diễn)/ lời dạy
find Tìm threatened (threaten) Hù dọa (quá khứ)
finished (finish) Hoàn tất towns Làng (số nhiều)
Good News Tin lành turned (turn) Quay lại (quá khứ)
guards Lính canh whipped (whip) Đánh đòn (quá khứ),
quất.
Israel Tên quốc gia Israel without Không có
knelt (kneel) Quì (quá khứ) wonders Phép lạ
leavek Lìa (động từ)/ lá (danh yourselves Chính bạn
từ)
letting (let) Để (tiếp diễn)
9
7. The Stoning Of Stephen 7. Stephen bị ném đá
church Hội thánh Law Luật Pháp
customs Thông tục lies Lời dối trá
destroy Phá hủy members Thành viên (số nhiều)
dragged (drag) Kéo, lôi (quá khứ) Moses Tên Nam giới
ears Tai (số nhiều) persecuted (persecute) Bị bắt bớ
face Mặt prophets Tiên tri
great Lớn right-hand Bên hữu, bên tay phải
group nhóm rushed (rush) Nôn nóng, mau chóng
(quá khứ)
Jews Người Do thái shouted (shout) La, hét (quá khứ)
joined (join) Hòa theo, gia nhập (quá Stephen Tên nam giới
khứ)
kept (keep) Giữ (quá khứ) stoned (stone) Ném đá (quá khứ)
known (know) Biết (quá khứ hoàn stoning (stone) Ném đá (tiếp diễn)
thành)
8. Philip In Samaria 8. Philip ở Samaria
arrived (arrive) Đến preached (preach) Giảng
at once Ngay lập tức preaching (preach) Giảng (tiếp diễn)
big Lớn reading (read) Đọc (tiếp diễn)
both Cả hai road Con đường
carriage Vận chuyển Samaria Tên nơi chốn
close Đóng started (start) Bắt đầu (quá khứ)
important Quan trọng terrible Kinh khủng
leads Dẫn đầu, dẫn trước understand Hiểu biết
persecute Bắt bớ used to Quen với (việc gì đó)
persecution Bắt bớ (danh từ) wherever Bất cứ nơi nào
Philip Tên nơi chốn
10
9. Jesus Spoke To Saul 9. Chúa Jesus nói chuyện cùng Saul
Ananias Tên nam giới led Được dẫn dắt
Barnabas Tên nam giới persecuting Bắt bớ
blind Mù powerful Mạnh mẽ
Damascus Tên thành phố Saul Tên nam giới
drink Uống show Chỉ (ai làm việc gì)
escape Thoát Straight Street Đường Chánh
fell (fall) Rơi, ngã (quá khứ) trying (try) Thử (tiếp diễn)
flashed (flash) Chói lóa vision Sự hiện thấy
followers Người theo waited (wait) Chờ đợi (quá khứ)
Gentiles Ngoại bang well-educated Được giáo dục tốt
instead Thay vì
10. Barnabas and Saul Sent From 10. Barnabas và Saul được sai tới
Antioch Antioch
Antioch Tên thành phố off Sai đi
sent-off-
bigger Lớn hơn Sabbath Ngày Sabbath (ngày nghỉ
thánh theo niềm tin Do
thái giáo)
countries Các quốc gia ship Tàu
crossed (cross) Băng qua (quá khứ) temple Đền thờ
Cyprus Tên nơi chốn through Xuyên qua
everywhere Khắp mọi nơi travelled* (travel) Di chuyển
faithful Trung tín tried (try) Cố gắng (quá khứ)
hearing (hear) Nghe (tiếp diễn) whole Toàn thể
island Đảo year năm
leaving (leave) Rời (tiếp diễn)
*traveled - American Spelling
11
11. Paul And Barnabas In Lystra And 11. Paul và Barnabas tại Lystra và
Antioch Antioch
amongst Trong vòng gods Các thần
chose (choose) Lựa (quá khứ) Lystra Tên nơi chốn
churches Các hội thánh treat Đối xử
gathered (gather) Nhóm họp (quá khứ) turn Quay lại
12. Paul And Silas At Philippi 12. Paul và Silas tại Philippi
belong Thuộc về owners Người sở hữu
calling (call) Gọi (tiếp diễn) Philippi Tên nơi chốn
causing (cause) Gây (tiếp diễn) prisons Tù
chained (chain) Bị xích riverside Bờ sông
chains Xích round Vòng quanh
earned (earn) Thu nhập shook (shake) Chấn động, rung động
family Gia đình should (shall) nên
following (follow) Theo (tiếp diễn) Silas Tên nam giới
fortunes Gia sản slave-girl Đầy tớ gái
lot Thăm trouble Vấn đề, khó khăn
Lydia Tên nữ giới woke up (wake up) Thức dậy
midnight Giữa đêm yourself Chính mình bạn
Most High God Đấng Tối Cao
12
13. More Suffering For Paul 13. Thêm nhiều khổ nạn cho Paul
agreed (agree) Đồng ý (quá khứ) handed (hand) Trao (quá khứ)
already Rồi King Agrippa Vua Agrippa
appeal Yêu cầu millions Hàng triệu
appealed (appeal) Yêu cầu (quá khứ) myself Chính bản thân tôi
begged (beg) Van nài (quá khứ) Rome Tên thành phố
belt Đai, nịt shouting (shout) La (tiếp diễn)
Bible Kinh Thánh spoken (speak) Nói (quá khứ)
Caesarea Tên nơi chốn suffering (suffer) Khổ nạn (danh từ)
caused (cause) Gây ra (quá khứ) tied (tie) Cột (quá khứ)
causes (cause) Nhân tố (số nhiều) whenever Bất cứ khi nào
Emperor Hoàng đế whether Dù
Felix Tên nam giới whom ai
Festus Tên nam giới
13
The English Workbook - Level 2 Sách bài tập – Cấp 2
Introduction Lời dẫn
The English Workbook is the 3rd booklet of Level 2. Sách bài tập Tiếng Anh là phần sách thứ 3 của Cấp
The 13 lessons deal with (1) the parts of speech in 2. Mười hai bài học sẽ giải quyết (1) các thể loại từ
the simple sentence, (2) the parts of the simple trong câu đơn và (2) các thành phần của câu đơn -
sentence - using only the vocabulary and sentence chỉ dùng ngữ vựng và mẫu câu giới thiệu trong phần
patterns introduced in the reader, Jesus’ Words đọc Lời Chúa Jesus trở nên ứng nghiệm.
Come True.
Each grammar point taught is followed by exercises Mỗi điểm chính tả được tiếp nối bằng những bài tập
and sentence pattern drills. And at the end of each và các mẫu câu. Tại cuối mỗi bài học, có các bài tập
lesson, there are comprehension exercises on đọc hiểu về Lời Chúa Jesus trở nên ứng nghiệm.
Jesus’ Words Come True.
Keys to the exercises are given at the end of the Câu trả lời cho các bài tập được trình bày ở cuối
booklet. The student can work his way right through phần sách. Học viên có thể giải quyết phần sách này
the booklet without any other aid, mark his own work không cần ai giúp và có thể tự chấm điểm cho mình
and assess his own progress. và xét nghiệm sự tiến bộ của bản thân.
14
Page
Contents Nội dung
Trang
Dạng của động từ
Forms of Verbs -
1 1. Present and Past Tenses 1. Hiện tại và quá khứ 7
2. Future Tense
2. Thì tương lai
Dạng của động từ
Forms of Verbs -
2 1. Present Continuous Tense 1. Thì hiện tại tiếp diễn 17
2. Past Continuous Tense
2. Thì quá khứ tiếp diễn
1. The Sentence - Subject, Object and Verb 1. Câu – Chủ ngữ, bổ ngữ và động từ
3 28
2. Active and Passive Voice 2. Chủ động và bị động
Ôn tập
Revision -
4 1. The Verb - Tenses 1. Động từ - các thì 39
2. Active and Passive Voice
2. Chủ động và bị động
5 Conjunctions Liên từ 49
6 Relative Pronouns Đại từ quan hệ 56
7 Adverbs Trạng từ 64
8 Prepositions Giới từ 73
Revision - Ôn tập
9 Conjunctions, Relative Pronouns, 80
Liên từ, đại từ quan hệ trạng từ và giới từ
Adverbs and Prepositions
1. Countable and Uncountable Nouns - 1. Danh từ đếm và không đếm được
10 88
2. Definite and Indefinite Articles 2. Mạo từ xác định và không xác định
Dạng của động từ
Forms of Verbs -
11 1. Present Perfect Tense 1. Thì Hiện tại hoàn thành 96
2. Past Perfect Tense
2. Thì quá khứ hoàn thành
12 Direct and Indirect Statements Câu kể trực tiếp và gián tiếp 105
13 General Revision Ôn tập chung 116
Key Câu trả lời 124
15
Translation of instructions and grammar Phần thông dịch các hướng dẫn và
points những điểm ngữ pháp
Page 9 Trang 9
The underlined verbs are in the future tense. Những động từ gạch dưới là động từ ở thì tương
lai
Page 10 Trang 10
These verbs tell us about actions that are going to Những động từ này cho ta biết những hành động sẽ
happen. They are verbs in the future tense. xảy ra. Chúng là động từ ở thì tương lai.
Chúng được hình thành bằng cách thêm is/am/are
They are formed by adding is/am/are going or will
going hay will vào động từ ở thì hiện tại.
to the verb in the present tense form.
Page 15 Trang 15
Present Continuous Tense. Thì hiện tại tiếp diễn
Past Continuous Tense. Thì quá khứ tiếp diễn
The underlined verb in this sentence is in the Động từ gạch dưới trong câu này ở thì hiện tại
present continuous tense. tiếp diễn
are is the verb to be, and returning is the present Are là động từ to be, và returning là phần hiện tại
participle. phân từ.
The verb in the present continuous tense is made
Động từ trong thì hiện tại tiếp diễn được hình
up of the verb to be (in the present tense) + the
thành bằng động từ to be (trong thì hiện tại đơn) +
present participle.
hiên tại phân từ.
Page 17 Trang 17
Changing verbs from the present tense into the Hãy đổi những động từ trong thì hiện tại đơn sang
present continuous tense. thì hiện tại tiếp diễn.
For these verbs - just add ing. Với những động từ này, chỉ cần thêm ing
Page 18 Trang 18
For these verbs - repeat the last letter, then add ing Với những động từ này viết lại chữ cái cuối cùng rồi
thêm ing.
Fill in the blanks with the present continuous tense Điền vào chỗ trống thì hiện tại tiếp diễn cho những
of the verbs in the brackets. động từ trong ngoặc.
Page 19 Trang 19
The underlined verbs in these sentences are in the Những động từ được gạch dưới là những động từ
past continuous tense. ở thì quá khứ tiếp diễn.
16
Page 20 Trang 20
These verbs tell us about actions that were going Những động từ này cho ta biết những hành động
on when another action took place. đang xảy ra trong quá khứ khi có một hành động
khác xảy ra.
These verbs tell us about actions that were going Những động từ này cho ta biết những hành động
on for a period of time. xảy ra trong quá khứ trong một khoảng thời gian
nào đó.
Verbs in the past continuous tense are made up of Động từ trong thì quá khứ tiếp diễn được tạo nên
the verb to be (in the past tense) + the present bởi động từ to be (trong thì quá khứ đơn) + hiện tại
participle. phân từ.
Page 27 Trang 27
Active and Passive Voice Chủ động và bị động
The verb in this sentence is in the active voice - Động từ trong câu này là động từ chủ động.
the thief is the object. the thief gets the action from The thief là bổ ngữ, the thief nhận lấy hành động
the verb caught. của động từ caught.
Page 28 Trang 28
The verb in this sentence is in the passive voice. Động từ trong câu sau ở dạng bị động
was caught tells us what happened to the thief. The Was caught cho ta biết chuyện gì xảy ra cho tên
verb was caught is now in the passive voice and trộm. Động từ was caught là dạng bị động và the
the thief has become the subject of the verb was thief trở thành chủ ngữ cho động từ was caught.
caught.
The verb was caught - was is the verb to be and Động từ was caught – was là động từ to be và
caught is the past participle. caught là quá khứ phân từ.
In the passive voice - the verb is made up of – the Trong dạng bị động, động từ được thành lập bởi
verb to be + the past participle. động từ to be + quá khứ phân từ.
Page 30 Trang 30
The verb in the passive voice can also be made up Động từ trong dạng bị động cũng có thể được tạo
of - has /have /had been + the past participle. nên bởi has/have/had been + quá khứ phân từ.
Page 32 Trang 32
These sentences are in the active voice. Re-write Những câu sau ở dạng chủ động. Hãy chuyển
them in the passive voice, using the verb to be + chúng thành dạng bị động dùng động từ to be +
the past participle. quá khứ phân từ.
Page 34 Trang 34
These sentences are in the active voice. Re-write Những câu sau ở dạng chủ động. Hãy chuyển
them in the passive voice using has / have been + chúng thành dạng bị động dùng has/have been +
the past participle. quá khứ phân từ.
17
Page 47 Trang 47
Conjunctions Liên từ
Here are two sentences - Xem hai câu sau:
John walked to the door. He opened it quickly.
John walked to the door. He opened it quickly.
We can use and to join these two sentences.
Ta có thể dùng and để nối hai câu này.
John walked to the door and opened it quickly.
John walked to the door and opened it quickly.
(He is left out.)
(He bị bỏ đi.)
Page 48 Trang 48
The word and is used to join the sentences. It is Từ and được dùng để liên kết câu và nó được gọi là
called a conjunction. một liên từ.
Sometimes the conjunctions can be at the Đôi khi liên từ xuất hiện ở đầu câu.
beginning of the sentences.
Page 51 Trang 51
The conjunction and can also be used to join a Liên từ and cũng có thể được dùng để nối từ với từ
word to another word, or a word to a group of words. hoặc một từ với một cụm từ.
Page 54 Trang 54
Relative Pronouns. Đại từ quan hệ
lives by the lake tells us something more about the Lives by the lake cho ta biết thêm chi tiết về danh từ
noun man. It is joined to the first sentence by who. man. Nó được liên kết với câu thứ nhất bằng từ
Who is used instead of the pronoun he. who is ‘who’. ‘Who’ được dùng thay cho đại từ ‘he’. ‘Who’
called a relative pronoun. được gọi là đại từ quan hệ.
A relative pronoun is a joining word. It joins the Một đại từ quan hệ là từ liên kết. Nó liên kết danh
noun to a group of words which tells us something từ với một cụm từ mà cụm từ đó cho ta biết thêm về
more about the noun. danh từ.
Page 55 Trang 55
She is the subject of the verb is. Therefore who is she là chủ ngữ của động từ ‘is’. Do đó, who’ cũng là
also the subject of the verb is. chủ ngữ của động từ ‘is’.
Page 56 Trang 56
whom is the object of the verb love. ‘whom’ là bổ ngữ của động từ ‘love’.
The relative pronoun who is changed to whom Đại từ quan hệ ‘who’ được thay đổi thành ‘whom’
when it is used as the object of the verb. khi nó được dùng làm bổ ngữ cho động từ.
Page 57 Trang 57
The verb was healed is in the passive voice. who is Động từ ‘was healed’ ở dạng bị động. ‘Who’ là chủ
the subject of the verb was healed. ngữ của động từ ‘was healed’.
parents belong to the boy. The relative pronoun ‘parents’ thuộc về the boy’. Đại từ quan hệ ‘whose’
whose is used to show belonging /possession. được dùng để mô tả sự thuộc về hay sự sở hữu.
18
Page 59 Trang 59
that and which can also be used as relative ‘that’ và ‘which’ cũng có thể được dùng làm đại từ
pronouns. quan hệ.
that can be used for either people or things, in most
‘That’ có thể được dùng cho cả người và vật, trong
sentences.
hầu hết tất cả mọi câu.
which can only be used for things.
‘which’ chỉ có thể dùng cho vật.
who, whom and whose can only be used for people. ‘who, whom và whose’ chỉ có thể dùng cho người.
which and that do not change when they are used ‘which và that’ không thay đổi khi được dùng làm
as the objects of the verbs, and like whom, can bổ ngữ cho động từ, và cũng giống như ‘whom’, đôi
sometimes be left out. khi chúng có thể bị lược bỏ.
Page 62 Trang 62
Adverbs Trạng từ
Most adverbs tell us something more about the Hầu hết trạng từ cho ta biết thêm về động từ. Một
verb. An adverb can be one word or a group of trạng từ có thể là một từ hoặc một nhóm từ.
words.
Page 63 Trang 63
An adverb may tell us - Một trạng từ có thể cho ta biết:
1. Where the action is done.
1. Nơi hành động được diễn ra
2. How the action is done.
3. When the action is done. 2. Hành động diễn ra như thế nào
4. How often the action is done.
3. Khi nào hành động diễn ra
4. Mức độ thông thường của hành động
Page 64 Trang 64
This kind of adverb is placed after the verb. Loại trạng từ này được đặt ngay sau động từ.
Many of these adverbs which tell us how an action Nhiều trạng từ, trong số trạng từ này cho ta biết một
is done, are formed from nouns, verbs and hành động diễn ra như thế nào, được hình thành từ
adjectives. danh từ, động từ và tính từ.
Page 65 Trang 65
This kind of adverb is usually placed either at the Loại trạng từ này thường được đặt đầu hoặc cuối
beginning or at the end of the sentence. câu.
This kind of adverb is usually placed before the Loại trạng từ này thường được đặt trước động từ.
verb. It can also be placed between the verb to be Nó cũng có thể được đặt giữa động từ ‘to be’ và
and the present / past participle. hiện tại hoặc quá khứ phân từ.
Page 66 Trang 66
Some adverbs can also be placed between has / Một vài trạng từ có thể được đặt giữa has/have/had
have / had been and the present / past participle. been và hiện tại / quá khứ phân từ.
19
Page 86 Trang 86
1. Countable and Uncountable Nouns 1. Danh từ đếm được và danh từ không đếm
được.
2. Definite and Indefinite Articles 2. Mạo từ xác định và mạo từ không xác định
Persons, animals, places and some things can be Người, thú vật, nơi chốn và đồ vật thì có thể đếm
counted. The nouns which name them are called được. Danh từ gọi tên chúng là những danh từ
countable nouns. đếm được.
Some things cannot be counted. The nouns which Một số sự vật thì không thể đếm được. Những danh
name these things are called uncountable nouns. từ gọi tên chúng là những danh từ không đếm
được.
Page 87 Trang 87
When we mention boat for the first time, we put a in Khi chúng ta đề cập tới chữ boat lần đầu tiên, ta đặt
front of it. When we mention boat again we put the in một mạo từ a trước nó. Nhưng khi ta đề cập với từ
front of it. boat trở lại thì ta phải đặt từ the đứng trước.
When we mention angel for the first time we put an Khi ta đề cập tới angel lần đầu tiên, ta đặt một mạo
in front of it. ( an is used for words which begin with từ an phía trước. (an được dùng cho những từ bắt
a, e, i, o and u. ) When we mention angel again we đầu với a, e, i, o, và u). Khi ta đề cập tới angel trở lại,
put the in front of it. (When we speak, we pronounce ta đặt the phía trước. (Trong văn nói, ta sẽ phát âm
the as thee.) từ the thành thee.)
the is called the definite article. a and an are called The được gọi là mạo từ xác định. a và an được gọi
indefinite articles. là mạo từ không xác định.
When we mention earth, sun, moon and world we Khi ta nói tới earth, sun, moon và world ta dùng the
use the because there is only one of each of these vì những thứ này chỉ có một.
things.
Page 88 Trang 88
When we mention places with special names, we Khi ta nói tới những nơi chốn có tên gọi, ta dùng the.
use the.
But when we mention a road, street, town, city or Nhưng khi ta nói tới một con đường, thành phố, hay
country we do not use the definite or indefinite quốc gia, ta không dùng mạo từ dù xác định hay
articles. không hạn định.
When we mention plural countable noun (meaning Khi ta nói tới những danh từ số nhiều đếm được
a particular group) we put the before them. (có nghĩa là một nhóm cụ thể nào đó), ta đặt the
phía trước chúng.
When we mention uncountable nouns we usually Khi ta nhắc tới danh từ không đếm được, ta
put the before them. thường đặt the trước chúng.
Page 90 Trang 90
some, any, plenty of and a lot of can be used with Những từ some, any, plenty và a lot of có thể được
both countable and uncountable nouns. dùng với cả danh từ đếm được và không đếm
được.
a few is only used with countable nouns. A few được dùng với danh từ đếm được
much is only used with uncountable nouns. ( with Much được dùng với danh từ không đếm được
not and in questions ) (với từ not và trong câu hỏi).
many is only used with countable nouns. ( with not Many được dùng với danh từ đếm được (với từ not
and in questions ) và trong câu hỏi)
20