logo

Soạn thảo văn bản trên Unix

Các chương trình soạn thảo  Ba chương trình soạn thảo thường dùng  pico  emacs  vi
Soạn thảo văn bản trên Unix Làm thế nào soạn thảo 1 tập tin. Copyright © 2006, HaiVDC 1 Các chương trình soạn thảo  Ba chương trình soạn thảo thường dùng  pico  emacs  vi Copyright © 2006, HaiVDC 2 pico  Chương trình rất thông dụng soạn thảo thư điện tử.  Dễ sử dụng. Copyright © 2006, HaiVDC 3 Bắt đầu với pico  pico [tên tập tin]  Tập tin sẽ được tạo ra nếu chưa tồn tại.  Sử dụng các phím mũi tên để duy chuyển hoặc dùng các tổ hợp phím:  Ctrl-f: di chuyển về trước 1 ký tự  Ctrl-b: di chuyển ra sau 1 ký tự  Ctrl-n: di chuyển đến dòng kế tiếp.  Ctrl-p: di chuyển về dòng trước đó.  Ctrl-v: di chuyển sang trang sau.  Ctrl-y: di chuyển về trang trước. Copyright © 2006, HaiVDC 4 Soạn thảo với pico  Inserting  Just type.  Deleting  Ctrl-k: Xóa dòng nơi con trỏ đang hiện hành.  Ctrl-u: khôi phục nội dung của lần thực hiện cut cuối cùng.  Exiting  Ctrl-x: Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình pico Copyright © 2006, HaiVDC 5 Chương trình soạn thảo vi  Là một trong bộ soạn thảo lâu đời nhất trên UNIX.  Tương thích với tất cả thiết bị đầu cuối.  Tương đối khó dùng.  Chú ý: Chỉ có vi là bộ soạn thảo hữu ích khi khắc phục những sự cố xảy ra trên Unix. Copyright © 2006, HaiVDC 6 vi  vi [tên tập tin]  Nếu tên tập tin chưa tồn tại thì sẽ được tạo.  Cửa sổ của vi  Với kí tự ~ đầu mỗi dòng  Thao tác bên trong cửa sổ vi dựa trên command mode Copyright © 2006, HaiVDC 7 Chế độ (mode) làm việc vi  Command mode  Gõ phím Esc để vào “command mode”.  Ở chế độ này sẽ chờ gõ lệnh từ bàn phím để thực hiện.  Input mode  Nhận các lệnh từ “command mode” để thực thi như chèn dữ liệu, xóa,….  Gõ các ký tự trên màn hình  Last line mode  Từ “command mode” ta gõ dấu : (quan sát phía dưới cửa sổ vi)  Sau dấu : ta có thể gõ các lệnh để lưu tập tin, thoát khỏi vi. Copyright © 2006, HaiVDC 8 Command mode  Điều hướng  Sử dụng các phím mũi tên hay:  l hay [space]: di chuyển sang phải 1 ký tự.  h hay [backspace]: di chuyển sang trái 1 ký tự.  j hay [return]: di chuyển xuống dưới 1 dòng.  k hay -: di chuyển lên trên 1 dòng. Copyright © 2006, HaiVDC 9 Input mode  Chèn nội dung văn bản từ command mode  i: Chèn văn bản vào phía bên trái con trỏ.  a: Chèn văn bản vào phía bên phải con trỏ.  R: Thay thế (replace).  o: Chèn 1 dòng trống dưới dòng con trỏ hiện hành.  O: Chèn 1 dòng trống trên dòng con trỏ hiện hành. Copyright © 2006, HaiVDC 10 Command mode  Deleting text  x: Xóa 1 ký tự.  dd: Xóa toàn bộ 1 dòng. Copyright © 2006, HaiVDC 11 Line mode  Lưu trữ và thoát khỏi vi  Từ “command mode” gõ dấu : (colon)  Khi ấy bạn đang ở “line mode”.  Và gõ lệnh để thực hiện. Copyright © 2006, HaiVDC 12 Line mode  :q (quit) thoát khỏi chương trình vi – trừ khi tập tin không có sự thay đổi nào.  :w (write) lưu tập tin.  :q! thoát khỏi vi nhưng nội dung tập tin không thay đổi.  :wq lưu tập tin trước khi thoát khỏi vi. Copyright © 2006, HaiVDC 13
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net