Saccarozơ tiết 7
Cho biết các đơn vị monosaccarrit, loại liên kết giữa các monosaccarit và loại nhóm chức trong saccarozơ
Gồm gốc α-glucozơ và gốc β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi
TIẾT 7:
SACCAROZƠ
Trần Văn Phương
TỔ HÓA HỌC
SACCAROZƠ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
1. Tính chất vật lí
- Là chất rắn kết tinh,ã biết được đcóuvị ngọt
Em đ không màu, iề
gì về tính chất vật lí
- Dễ tan trong nước ủa saccarozơ?
c
- Nóng chảy ở 185oC
SACCAROZƠ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
2. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên
Saccarozơ có trong:
đường saccarozơ
- Cây mía
có ở đâu?
- Củ cải đường
- Cụm hoa thốt nốt
SACCAROZƠ
Cho biết các đơn
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ vị monosaccarrit,
loại liên kết giữa
- Công thức phân tử của saccarozơ: C12H22O11
các monosaccarit
- Cấu trúc của saccarozơ:và loại nhóm chức
OH
trong saccarozơ
H2C OH
H
O
OH H2C
H
H
H OH
OH H
HO O CH2OH
OH H
H OH
α-glucozơ β-fructozơ
+ Gồm gốc α-glucozơ và gốc β-fructozơ
liên kết với nhau qua nguyên tử oxi
+ Có nhiều nhóm OH kề nhau, không còn nhóm CH=O
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Hãy dự đoán tính chất hóa học từ các đặc
điểm cấu tạo sau của saccarozơ
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Gồm glucozơ và fructozơ
Có phản ứng thuỷ phân
Có nhiều nhóm OH
Có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam
Không có nhóm CHO
Không tham gia phản ứng tráng gương
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng với Cu(OH)2
2C12H22O11 + Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O
Dung dịch xanh lam
Chú ý:
Khi đun nóng dung dịch không xuất hiện kết tủa đỏ gạch
SACCAROZƠ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Phản ứng thủy phân
H+, to
C6H12O6 + C6H12O6
C12H22O11 + H2O
glucozơ frutozơ
SACCAROZƠ
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT SACCAROZƠ
1. Ứng dụng
- Là thực phẩm quan trọng
- Dùng trong công nghiệp thực phẩm: Sản xuất
bánh kẹo, nước giải khát
- Pha chế thuốc
- Nguyên liệu điều chế glucozơ và fructozơ cho kĩ
thuật tráng gương, tráng ruột phích
SACCAROZƠ
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT SACCAROZƠ
2. Sản xuất đường saccarozơ
Cây mía
Cây
Ép
(1)
Nước mía (12-15% đường)
đư
+ vôi sữa, lọc bỏ tạp chất
vôi
(2)
Dd đường có hợp chất của canxi
+ CO2, lọc bỏ CaCO3
(3)
Dung dịch đường có màu
+ SO2, tẩy màu
(4)
Dung dịch đường (không màu)
Cô đặc để kết tinh, lọc
(5)
Lên
Đường kính Rượu
Nước rỉ đường men
Để nhận biết các dung dịch HCHO, glucozơ,
saccarozơ ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
√ A. Cu(OH)2/OH- CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG
√ B. AgNO3/NH3 RẤT TIẾC BẠN SAI RỒI
√ C. Nước brom RẤT TIẾC BẠN SAI RỒI
√ D. A, B, C đều được RẤT TIẾC BẠN SAI RỒI