Quyết định số 3785/QĐ-UBND
Quyết định số 3785/QĐ-UBND về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 9, quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ NAM
MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- ---------
Số: 3785/QĐ-UBND TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 9 năm 2008
QUYẾT ĐNNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 9, QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 8 tại Tờ trình số 7975/TTr-UBND ngày 12
tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 6670/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐNNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 9, quận 8 với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Năm 2005 Năm 2010
TT LOẠI ĐẤT Diện
Cơ cấu Diện tích Cơ cấu
tích
(%) (ha) (%)
(ha)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
44,65 100,00 44,65 100,00
NHIÊN
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: Đất trồng lúa
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.2 Đất lâm nghiệp
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản
1.4 Đất làm muối
1.5 Đất nông nghiệp khác
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 44,65 100,00 44,65 100,00
2.1 Đất ở 20,71 46,38 22,73 50,91
2.1.1 Đất ở tại nông thôn
2.1.2 Đất ở tại đô thị 20,71 100,00 22,73 100,00
2.2 Đất chuyên dùng 23,58 52,81 21,56 48,29
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
2.2.1 0,38 1,61 0,40 1,86
nghiệp
2.2.2 Đất quốc phòng, an ninh
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
2.2.3 4,61 19,55 1,14 5,29
nghiệp
2.2.3.1 Đất khu công nghiệp
2.2.3.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh 4,61 100,00 1,14 100,00
2.2.3.3 Đất cho hoạt động khoáng sản
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
2.2.3.4
gốm sứ
2.2.4 Đất có mục đích công cộng 18,59 78,84 20,02 92,86
2.2.4.1 Đất giao thông 10,27 55,24 10,42 52,05
2.2.4.2 Đất thủy lợi 7,64 41,10 7,64 38,16
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
2.2.4.3
truyền thông
2.2.4.4 Đất cơ sở văn hóa 0,03 0,15
2.2.4.5 Đất cơ sở y tế 0,03 0,16 0,06 0,30
2.2.4.6 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 0,57 3,07 1,69 8,44
2.2.4.7 Đất cơ sở thể dục - thể thao
2.2.4.8 Đất chợ 0,03 0,16 0,13 0,65
2.2.4.9 Đất có di tích, danh thắng 0,05 0,27 0,05 0,25
2.2.4.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 0,35 0,78 0,35 0,78
2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông rạch và mặt nước chuyên
2.5 0,01 0,02 0,01 0,02
dùng
2.6 Đất phi nông nghiệp khác
3 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
Loại đất Diện tích
tự
(1) (2) (3)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.2 Đất lâm nghiệp
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản
1.4 Đất làm muối
1.5 Đất nông nghiệp khác
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
2
NÔNG NGHIỆP
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ 0,02
DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
3.1 Đất trụ sở cơ quan 0,02
3.2 Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
3.3 Đất quốc phòng, an ninh
3.4 Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất
3.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
3.6 Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN
4 2,18
SANG ĐẤT Ở
4.1 Đất chuyên dùng 2,18
4.1.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
4.1.2 Đất quốc phòng, an ninh
4.1.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 2,18
4.1.4 Đất có mục đích công cộng
4.2 Đất tôn giáo, tín ngưỡng
4.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4.4 Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng
4.5 Đất phi nông nghiệp khác
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
TT LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI Diện tích
(1) (2) (3)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.2 Đất lâm nghiệp
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản
1.4 Đất làm muối
1.5 Đất nông nghiệp khác
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 3,73
2.1 Đất ở 0,16
2.1.1 Đất ở tại nông thôn
2.1.2 Đất ở tại đô thị 0,16
2.2 Đất chuyên dùng 3,57
2.2.1 Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 0,02
2.2.2 Đất quốc phòng, an ninh
2.2.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 3,47
2.2.4 Đất có mục đích công cộng 0,08
2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2.3 Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng
2.4 Đất phi nông nghiệp khác
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất
phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) của phường 9, quận 8 do
Ủy ban nhân dân quận 8 lập ngày 28 tháng 7 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 9, quận 8 do Ủy ban nhân
dân quận 8 lập ngày 24 tháng 10 năm 2007.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 9, quận 8 với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm
TT Loại đất Năm Năm Năm Năm Năm
2005
2006 2007 2008 2009 2010
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
44,65 44,65 44,65 44,65 44,65 44,65
TỰ NHIÊN
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: Đất trồng lúa
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.2 Đất lâm nghiệp
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản
1.4 Đất làm muối
1.5 Đất nông nghiệp khác
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 44,65 44,65 44,65 44,65 44,65 44,65
2.1 Đất ở 20,71 20,71 21,58 22,82 22,77 22,73
2.1.1 Đất ở tại nông thôn
2.2.2 Đất ở tại đô thị 20,71 20,71 21,58 22,82 22,77 22,73
2.2 Đất chuyên dùng 23,58 23,58 22,71 21,47 21,52 21,56
Đất trụ sở cơ quan, công
2.2.1 0,38 0,42 0,40 0,40 0,40 0,40
trình sự nghiệp
2.2.2 Đất quốc phòng, an ninh
Đất sản xuất, kinh doanh phi
2.2.3 4,61 4,61 3,74 1,79 1,14 1,14
nông nghiệp
2.2.3.1 Đất khu công nghiệp
Đất cơ sở sản xuất, kinh
2.2.3.2 4,61 4,61 3,74 1,79 1,14 1,14
doanh
Đất cho hoạt động khoáng
2.2.3.3
sản
Đất sản xuất vật liệu xây
2.2.3.4
dựng, gốm sứ
2.2.4 Đất có mục đích công cộng 18,59 18,55 18,57 19,28 19,98 20,02
2.2.4.1 Đất giao thông 10,27 10,27 10,27 10,33 10,38 10,42
2.2.4.2 Đất thủy lợi 7,64 7,64 7,64 7,64 7,64 7,64
Đất để chuyển dẫn năng
2.2.4.3
lượng, truyền thông
2.2.4.4 Đất cơ sở văn hóa 0,03 0,03 0,03 0,03
2.2.4.5 Đất cơ sở y tế 0,03 0,03 0,06 0,06 0,06 0,06
2.2.4.6 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo 0,57 0,53 0,49 1,04 1,69 1,69
Đất cơ sở thể dục - thể
2.2.4.7
thao
2.2.4.8 Đất chợ 0,03 0,03 0,03 0,13 0,13 0,13
2.2.4.9 Đất có di tích, danh thắng 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05
Đất bãi thải, xử lý chất
2.2.4.10
thải
2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35
2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông rạch và mặt nước
2.5 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01
chuyên dùng
2.6 Đất phi nông nghiệp khác
3 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Diện Chia ra các năm
tích
Thứ
Chỉ tiêu chuyển Năm Năm Năm Năm Năm
tự
MĐSD 2006 2007 2008 2009 2010
trong kỳ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1 CHUYỂN SANG PHI NÔNG
NGHIỆP
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.2 Đất lâm nghiệp
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ
2 DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG
3 0,02 0,02
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
3.1 Đất trụ sở cơ quan 0,02 0,02
Đất công trình sự nghiệp không
3.2
kinh doanh
3.3 Đất quốc phòng, an ninh
Đất có mục đích công cộng
3.4
không thu tiền sử dụng đất
3.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông rạch và mặt nước
3.6
chuyên dùng
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
4 KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở 2,18 0,87 1,31
CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
4.1 Đất chuyên dùng 2,18 0,87 1,31
Đất trụ sở cơ quan, công trình
4.1.1
sự nghiệp
4.1.2 Đất quốc phòng, an ninh
Đất sản xuất, kinh doanh phi
4.1.3 2,18 0,87 1,31
nông nghiệp
4.1.4 Đất có mục đích công cộng
4.2 Đất tôn giáo, tín ngưỡng
4.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông rạch và mặt nước
4.4
chuyên dùng
4.5 Đất phi nông nghiệp khác
c) Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Diện Chia ra các năm
tích
Thứ
Chỉ tiêu thu hồi Năm Năm Năm Năm Năm
tự
trong 2006 2007 2008 2009 2010
kỳ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm
1.2 Đất lâm nghiệp
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản
1.4 Đất làm muối
1.5 Đất nông nghiệp khác
2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 3,73 0,04 0,93 2,02 0,70 0,04
2.1 Đất ở 0,16 0,07 0,05 0,04
2.1.1 Đất ở tại nông thôn
2.1.2 Đất ở tại đô thị 0,16 0,07 0,05 0,04
2.2 Đất chuyên dùng 3,57 0,04 0,93 1,95 0,65
Đất trụ sở cơ quan, công trình
2.2.1 0,02 0,02
sự nghiệp
2.2.2 Đất quốc phòng, an ninh
Đất sản xuất, kinh doanh phi
2.2.3 3,47 0,87 1,95 0,65
nông nghiệp
2.2.4 Đất có mục đích công cộng 0,08 0,04 0,04
2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông rạch và mặt nước
2.5
chuyên dùng
2.6 Đất phi nông nghiệp khác
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân
quận 8 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận 8 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 9, quận 8 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TNCH
PHÓ CHỦ TNCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài