Quyết định số 209/2005/QĐ-UBND
Quyết định số 209/2005/QĐ-UBND về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án công nghệ thông tin cho sử dụng nguồn vốn ngân sách tập trung năm 2005 cho Sở Bưu chính, Viễn thông do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NAM
------ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Số: 209/2005/QĐ-UBND TP. Hồ Chí Minh ngày 07 tháng 12 năm 2005
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH KINH PHÍ VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP
TRUNG NĂM 2005 CHO SỞ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy Ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân
dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2005 và Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ
ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về thu chi ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân
thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách
thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền
điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình;
Căn cứ Quyết định số 84/2005/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân
thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng
mục công nghệ thông tin năm 2005 cho Sở Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ vào Quyết định số 193/2005/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban
nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn
vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ Quỹ hỗ trợ,
sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6857/KHĐT-TT ngày
01 tháng 12 năm 2005 và đề nghị của Giám đốc Sở Bưu chính, Viễn thông tại Công văn
656/SBCVT-KHTH ngày 23 tháng 11 năm 2005;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án công nghệ
thông tin năm 2005 cho Sở Bưu chính, Viễn thông như sau:
1.1. Điều chỉnh kinh phí cho 13 dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách tập trung năm 2005
trong Danh mục A (ban hành kèm theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UB ngày 23 tháng 5
năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố) theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
này.
Các dự án không có tên trong Phụ lục 1 giữ nguyên theo Danh mục A ban hành kèm theo
Quyết định số 84/2005/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành
phố.
1.2. Bổ sung kế hoạch kinh phí và danh mục 43 dự án công nghệ thông tin mới sử dụng
nguồn vốn Ngân sách tập trung năm 2005 theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Sở Bưu chính, Viễn thông không được tự ý thay đổi chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và
danh mục các dự án công nghệ thông tin năm 2005 đã được Ủy ban nhân dân thành phố
điều chỉnh, bổ sung; trường hợp có yêu cầu thay đổi thì phải trình Ủy ban nhân dân thành
phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dânthành phố, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố,
Giám đốc Sở Bưu Chính, Viễn thông và các đơn vị làm chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH /THƯỜNG TRỰC
Nơi nhận:
- Như điều 3
- Thường trực HĐND thành phố;
- TTUB: CT, PCT/TT, TM;
- Ban KTNS - HĐND thành phố;
- VPHĐ-UB: PVP/KT;
- Tổ DA, TM, ĐT, CNN ;
- Lưu (CNN/HH) D. Nguyễn Thiện Nhân
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2005 CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG DANH MỤC GIAO VỐN ĐỢT 1 SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số : 209/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
Kế hoạch năm 2005
Tổng Theo Quyết
STT Tên dự án Chủ đầu tư nhu cầu Ghi chú
định số Điều
kinh phí 84/2005/QĐ- chỉnh
UB
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tổng số: (13
118.833 8.380 7.265
dự án)
- QĐ TKKT-
Trung tâm đào
Trung tâm TDT số
tạo thiết kế
Đào tạo 708/QĐ-
1 điện tử (hợp 10.695 837 1.075
Công nghệ SKHCN ngày
tác với công ty
thông tin 28/10/2003 của
Cadence)
Sở KH&CN;
Trung tâm đào - QĐĐT số
tạo từ xa tại Trung tâm 523/QĐ-UB
2 Tp.HCM (hợp Thông tin 5.460 300 2.800 ngày
tác với Triển lãm 03/02/2005 của
WorldBank) UBNDTP
- QĐĐT số
6345/QĐ-UB
ngày
Vườn ươm
Công ty 16/12/2004 của
Doanh nghiệp
Phát triển UBNDTP;
công nghệ
công viên
3 thông tin (hợp 14.653 300 1.500
phần mềm - QĐ phê duyệt
tác với
Quang TKKT-DT số
European
Trung 247/QĐ-SXD-
Commission)
KTXD ngày
18/10/2005 của
S73 XD
Ban Quản - QĐĐT số
Mạng đô thị
lý các Dự 5534/QĐ-UB
băng thông
án Công
4 33.353 300 400 ngày
rộng đa dịch
nghệ thông 08/11/2004 của
vụ TP. HCM
tin UBNDTP
Hệ thống theo
dõi và bảo vệ Ban Quản
mạng máy tính lý các Dự
QĐ 84/QĐ-UB
5 và viễn thông án Công 1.000 300 1.000
ngày 23/5/2005
của Sở Bưu nghệ thông
chính, Viễn tin
thông
Tin học hóa Công ty
- QĐĐT số
hoạt động Phát triển
18/QĐ-KHĐT
6 2.910 300 0
quản lý và công viên
ngày
cung cấp dịch phần mềm
11/01/2005 của
vụ cho các Quang
doanh nghiệp Trung Sở KH&ĐT
tại Công viên
phần mềm
Quang Trung
Ứng dụng - QĐĐT số
công nghệ Sở Kế 793/QĐ-
7 thông tin trong hoạch và 2.446 500 40 SKHĐT ngày
quản lý các dự Đầu tư 17/12/2004 của
án đầu tư Sở KH&ĐT
Ứng dụng
Sở Kế
CNTT tại Sở
8 hoạch và 800 800 300
Kế hoạch và
Đầu tư
Đầu tư
Dự án xây Dự án số 5 của
dựng Cao ốc Chương trình
Ban Quản
CNTT và Viễn mục tiêu phát
lý các Dự
thông TP.Hồ triển CNTT
9 án Công 300 50
Chí Minh 2002-2005
nghệ Thông
(Trung tâm (QĐ
tin
giao dịch 93/2002/QĐ-
CNTT và Viễn UB ngày
thông) 14/8/2002);
- QĐĐT số
Phát triển thị
Sở Khoa 375/QĐ-
trường khoa
10 học và 6.206 300 100 SKHĐT ngày
học – công
Công nghệ 05/7/2004 của
nghệ
Sở KH&ĐT;
Tăng cường
quản lý công
tác cấp đăng
Sở Kế - CV 6481/UB-
ký kinh doanh
11 hoạch và 1.500 100 0 CNN ngày
và kiểm tra sau
Đầu tư 28/10/2004
đăng ký kinh
doanh qua
mạng
Văn phòng
Trung tâm tích HĐND và
12 17.810 300 0
hợp dữ liệu UBND
Thành phố
Văn phòng Cụ thể hóa cho
Ứng dụng
HĐND và các dự án
13 22.000 3.743 0
CNTT tại các
UBND chính phủ điện
quận-huyện
quận/huyện tử mới ở Phụ
sở-ngành – sở/ngành lục 2.1 và Phụ
lục 2.2
PHỤ LỤC 2.2:
KẾ HOẠCH BỔ SUNG NĂM 2005 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số : 209/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
Kế
Tổng hoạch
STT Tên dự án Chủ đầu tư Ghi chú
kinh phí năm
2005
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Tổng số : (43 dựn
45.165 6.300
án)
Các dự án Chính
phủ điện tử (41 45.165 6.150
dự án)
Ứng dụng Công Văn phòng Kế hoạch vốn cho
1 nghệ thông tin tại HĐND và 1.000 100 công tác chuẩn bị
Quận 2 UBND Quận 2 đầu tư
Ứng dụng công Văn phòng Kế hoạch vốn cho
2 nghệ thông tin tại HĐND và 1.500 100 công tác chuẩn bị
Quận 4 UBND Quận 4 đầu tư
Ứng dụng công Văn phòng Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại HĐND và công tác chuẩn bị
3 1.500 100
Quận 6 UBND Quận 6 đầu tư
Ứng dụng công Văn phòng Kế hoạch vốn cho
4 nghệ thông tin tại HĐND và 1.500 100 công tác chuẩn bị
Quận 7 UBND Quận 7 đầu tư
Ứng dụng công Văn phòng Kế hoạch vốn cho
5 nghệ thông tin tại HĐND và 1.500 100 công tác chuẩn bị
Quận 8 UBND Quận 8 đầu tư
Ứng dụng công Văn phòng Kế hoạch vốn cho
6 1.100 100
nghệ thông tin tại HĐND và công tác chuẩn bị
Quận 10 UBND Quận 10 đầu tư
Ứng dụng công Văn phòng Kế hoạch vốn cho
7 nghệ thông tin tại HĐND và 1.323 100 công tác chuẩn bị
Quận 12 UBND Quận 12 đầu tư
Văn phòng
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
HĐND và
8 nghệ thông tin tại 1.609 300 công tác chuẩn bị
UBND Quận
Quận Bình Tân đầu tư
Bình Tân
Văn phòng
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
HĐND và
9 nghệ thông tin tại 1.500 100 công tác chuẩn bị
UBND Quận Tân
Quận Tân Phú đầu tư
Phú
Văn phòng
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
HĐND và
10 nghệ thông tin tại 900 100 công tác chuẩn bị
UBND Quận Tân
Quận Tân Bình đầu tư
Bình
Văn phòng Kế hoạch vốn cho
Ứng dụng công
HĐND và công tác chuẩn bị
11 nghệ thông tin tại 1.000 500
UBND Quận đầu tư và thực hiện
Quận Thủ Đức
Thủ Đức dự án
Văn phòng
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
HĐND và
12 nghệ thông tin tại 1.150 100 công tác chuẩn bị
UBND Huyện
Huyện Nhà Bè đầu tư
Nhà Bè
Văn phòng
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
HĐND và
13 nghệ thông tin tại 1.500 100 công tác chuẩn bị
UBND Huyện
Huyện Cần Giờ đầu tư
Cần Giờ
Ứng dụng công Văn phòng
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại HĐND và
14 1.500 300 công tác chuẩn bị
Huyện Bình UBND Huyện
đầu tư
Chánh Bình Chánh
Văn phòng
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
HĐND và
15 nghệ thông tin tại 1.500 100 công tác chuẩn bị
UBND Huyện
Huyện Hóc Môn đầu tư
Hóc Môn
Ứng dụng công
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Ban chỉ đạo Xóa
16 500 100 công tác chuẩn bị
Ban chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo
đầu tư
đói giảm nghèo
Ứng dụng công
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Ban công tác
17 500 100 công tác chuẩn bị
Ban công tác người Hoa
đầu tư
người Hoa
Ứng dụng công
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Bộ Chỉ Huy Bộ
18 1.000 600 công tác chuẩn bị
Bộ Chỉ Huy Bộ đội Biên phòng
đầu tư
đội Biên phòng
Ứng dụng công
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Hội Cựu chiến
công tác chuẩn bị
19 530 50
Hội Cựu chiến binh Thành phố
đầu tư
binh
Ứng dụng công
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Hội đồng Thi đua
20 500 100 công tác chuẩn bị
Hội đồng Thi đua Khen thưởng
đầu tư
Khen thưởng
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
21 nghệ thông tin tại Sở Công nghiệp 1.000 100 công tác chuẩn bị
Sở Công nghiệp đầu tư
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
22 nghệ thông tin tại Sở Du lịch 100 công tác chuẩn bị
Sở Du lịch đầu tư
Ứng dụng công
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Sở Giao thông
23 1.000 100 công tác chuẩn bị
Sở Giao thông Công chánh
đầu tư
Công chánh
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Lao động- Kế hoạch vốn cho
24 Sở Lao động- Thương binh và 1.000 100 công tác chuẩn bị
Thương binh và Xã hội đầu tư
Xã hội
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
25 nghệ thông tin tại Sở Nội vụ 1.000 100 công tác chuẩn bị
Sở Nội vụ đầu tư
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Nông nghiệp Kế hoạch vốn cho
26 Sở Nông nghiệp và Phát triển 1.000 100 công tác chuẩn bị
và Phát triển nông nông thôn đầu tư
thôn
Sở Thể dục Thể
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
27 1.000 100
thao
nghệ thông tin tại công tác chuẩn bị
Sở Thể dục Thể đầu tư
thao
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
28 nghệ thông tin tại Sở Tư pháp 1.421 100 công tác chuẩn bị
Sở Tư pháp đầu tư
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
29 nghệ thông tin tại Sở Xây dựng 904 100 công tác chuẩn bị
Sở Xây dựng đầu tư
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
30 nghệ thông tin tại Sở Y tế 1.100 100 công tác chuẩn bị
Sở Y tế đầu tư
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Thanh tra thành công tác chuẩn bị
31 1.000 500
Thanh tra thành phố đầu tư và thực hiện
phố dự án
Ứng dụng công
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Tòa án nhân dân
32 1.800 100 công tác chuẩn bị
Tòa án nhân dân thành phố
đầu tư
thành phố
Ứng dụng công Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Trường cán bộ công tác chuẩn bị
33 1.500 500
Trường cán bộ thành phố đầu tư và thực hiện
thành phố dự án
Ứng dụng công
Ủy ban Dân số Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại
34 gia đình và trẻ 1.200 100 công tác chuẩn bị
Ủy ban Dân số gia
em thành phố đầu tư
đình và trẻ em
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Ủy ban về người Kế hoạch vốn cho
35 Ủy ban về người Việt Nam ở nước 468 50 công tác chuẩn bị
Việt Nam ở nước ngoài đầu tư
ngoài
Ứng dụng công
Kế hoạch vốn cho
nghệ thông tin tại Văn phòng Tiếp
36 660 100 công tác chuẩn bị
Văn phòng Tiếp công dân
đầu tư
công dân
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Văn phòng Ủy Kế hoạch vốn cho
37 Văn phòng Ủy ban ban nhân dân 150 công tác chuẩn bị
nhân dân thành thành phố đầu tư
phố
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Viện Kiểm soát Kế hoạch vốn cho
38 Viện Kiểm soát nhân dân thành 100 công tác chuẩn bị
nhân dân thành phố đầu tư
phố
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Trung tâm Thông Kế hoạch vốn cho
39 Trung tâm Thông tin tài nguyên & 1.500 100 công tác chuẩn bị
tin tài nguyên & đăng ký nhà đất đầu tư
đăng ký nhà đất
Trung tâm tư vấn
Hệ thống thông tin Kế hoạch vốn cho
& hỗ trợ doanh
40 thị trường công 1.500 100 công tác chuẩn bị
nghiệp công
nghiệp đầu tư
nghiệp
Trung tâm tư vấn
Hệ thống thông tin Kế hoạch vốn cho
& hỗ trợ chuyển
41 thị trường nông 3.000 100 công tác chuẩn bị
dịch cơ cấu kinh
nghiệp đầu tư
tế nông nghiệp
Dự án khác (2 dự
150
án)
Quyết định phê
Phát triển công
duyệt 777/QĐ-TTG
nghệ thông tin
ngày 10/8/2005 của
truyền thông tại Sở Bưu chính,
42 50 Thủ tướng phê
Việt Nam – Tiểu Viễn thông
duyệt NCTKT; Ghi
dự án TP HCM
vốn cho giai đoạn
(hợp tác với WB)
chuẩn bị đầu tư
Dự án quản lý
Kế hoạch vốn cho
phát sóng của Đài Đài Truyền hình
43 100 công tác chuẩn bị
Truyền hình thành thành phố
đầu tư
phố
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ