Quyết định số 196/2005/QĐ-UBND
Quyết định số 196/2005/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch kinh phí cho một số dự án, hoạt động, hạng mục công nghệ thông tin năm 2005 sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp cho Sở Bưu chính, Viễn thông thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NAM
------ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Số: 196/2005/QĐ-UBND TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2005
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ CHO MỘT SỐ DỰ ÁN, HOẠT ĐỘNG,
HẠNG MỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2005 SỬ DỤNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP CHO SỞ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG THÀNH PHỐ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003 ;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân
dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2005 và Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ
ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về thu chi ngân sách ;
Căn cứ Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân
thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách
thành phố, vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền
điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình ;
Căn cứ Quyết định số 84/2005/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân
thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng
mục công nghệ thông tin năm 2005 cho Sở Bưu chính, Viễn thông ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6064/KHĐT-TT ngày
26 tháng 10 năm 2005 ; đề nghị của Giám đốc Sở Bưu chính, Viễn thông tại Tờ trình số
09/TTr-SBCVT ngày 12 tháng 10 và Công văn số 597/SBCVT-KHTH ngày 26 tháng 10
năm 2005; đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 8656/STC-HCSN ngày 26
tháng 10 năm 2005 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay điều chỉnh kế hoạch kinh phí năm 2005 của Sở Bưu chính, Viễn thông cho
một số dự án, hoạt động, hạng mục công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách sự
nghiệp theo đúng danh mục B và C ban hành kèm theo Quyết định này ;
Các dự án, hoạt động, hạng mục công nghệ thông tin không nằm trong danh mục điều
chỉnh ban hành vẫn giữ nguyên theo Quyết định 84/2005/QĐ-UB ngày 23/5/2005 của Ủy
ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Sở Bưu chính, Viễn thông không được tự ý thay đổi chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và
danh mục các dự án, hoạt động, hạng mục công nghệ thông tin năm 2005 đã được Ủy ban
nhân dân thành phố điều chỉnh; trường hợp có yêu cầu thay đổi thì phải trình Ủy ban
nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố,
Giám đốc Sở Bưu chính, Viễn thông và các đơn vị làm chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thiện Nhân
DANH MỤC B
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP 2005
(Kèm theo Quyết định số 196/2005/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2005)
Chủ đầu Kế hoạch năm 2005
Tổng
tư/cơ
STT Tên dự án kinh Ghi chú
Cả Điều
quan Đợt I
phí năm chỉnh
thực hiện
CÁC DỰ ÁN
DỰ KIẾN
02 dự án
HOÀN THÀNH
I 7.800 1.800 1.800 1.200
TRONG NĂM
2005
Sở TC đ/n
chuyển sang
Cơ sở dữ liệu
hạng mục sự
ngân sách Nhà Sở Tài
1 6.100 100 100 0 nghiệp (CV
nước và tài sản chính
4613/CV-STC
công
ngày
04/7/2005)
Tin học hóa Sở Sở Văn Giảm chỉ triển
2 1.700 1.700 1.700 1.200
Văn hóa và hóa và khai các phần
Thông tin (giai Thông mềm ưu tiên
đoạn I) tin
CÁC DỰ ÁN
THỰC HIỆN
04 dự án
II 10.366 5.700 1.400 3.010
TIẾP TRONG
NĂM 2006
Cơ sở dữ liệu Đã có QĐ; Bổ
Sở Nội
3 quản lý cán bộ 3.966 1.200 300 450 sung cơ sở dữ
vụ
công chức l i ệu
Dự án nâng cấp
hệ thống thông Đã có QĐ Bổ
Chi cục
4 tin Chi cục Thú y 3.500 3.500 100 2.000 sung để đầu tư
Thú y
thuộc Sở trang thiết bị
NN&PTNT
Xây dựng hệ
Sở Kế
thống thông tin
5 hoạch và 900 900 900 60 Đã có QĐ
quản lý vốn đầu
Đầu tư
tư nước ngoài
Ứng dụng công
nghệ thông tin Viện Đã có QĐ; Bổ
trong công tác Kiểm sát sung để mua và
6 2.000 100 100 500
thống kê hình sự, Nhân triển khai phần
thống kê tội dân mềm
phạm
DANH MỤC C
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ HẠNG MỤC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP 2005
(Kèm theo Quyết định số 196/2005/QĐ-UBND ngày 31/10/2005)
Kế hoạch năm 2005
Chủ đầu Tổng
STT Tên dự án tư/cơ quan kinh Ghi chú
Cả Điều
Đợt 1
thực hiện phí năm chỉnh
14 hoạt động
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG
I 147,898 76,190 15,200 9,630
hạng mục
QUYẾT ĐỊNH 84
A. NHÓM
CÁC HOẠT
67,190 67,190 13,750 5,420
ĐỘNG VÀ
HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC
CHÍNH PHỦ
ĐIỆN TỬ
1. Ứng dụng
công nghệ
thông tin tại 61,990 61,990 12,450 5,420
quận/huyện,
sở/ngành:
QĐ
84/2005/QĐ-
UB ngày
- Ứng dụng
Văn phòng 23/5/2005 của
công nghệ
1 HĐND & 3,000 3,000 3,000 1,920 UBND TP;
thông tin tại
UBND Q.1 Giảm do chỉ
quận 1
triển khai một
số phần mềm
ưu tiên
QĐ
84/2005/QĐ-
UB ngày
- Ứng dụng
Văn phòng 23/5/2005 của
công nghệ
2 HĐND & 1,250 1,250 1,250 700 UBND TP;
thông tin tại
UBND Q.3 Giảm do chỉ
quận 3
triển khai một
số phần mềm
ưu tiên
QĐ
84/2005/QĐ-
UB ngày
- Ứng dụng Văn phòng
23/5/2005 của
công nghệ HĐND &
3 2,000 2,000 2,000 1,200 UBND TP;
thông tin tại UBND Q.
Giảm do chỉ
quận Gò Vấp Gò Vấp
triển khai một
số phần mềm
ưu tiên
QĐ
84/2005/QĐ-
Văn phòng
- Ứng dụng UB ngày
HĐND &
công nghệ 23/5/2005 của
UBND các
4 thông tin tại 13,540 13,540 1,000 0 UBND TP;
quận/huyện
các quận huyện Phân bổ cụ
và các
sở ngành khác thể cho các
sở/ngành
đơn vị có nhu
cầu bổ sung
QĐ
84/2005/QĐ-
Khảo sát hiện
UB ngày
trạng về công
Sở Bưu 23/5/2005 của
nghệ thông tin
5 chính, Viễn 2,200 2,200 2,200 1,100 UBND TP;
và bưu chính
thông Giảm do điều
viễn thông ở
chỉnh giảm
TP. HCM
đơn giá khảo
sát
QĐ
84/2005/QĐ-
Thuê hạ tầng Ban Quản
UB ngày
Mạng đô thị lý các dự
23/5/2005 của
6 băng thông án công 40,000 40,000 3,000 500
UBND TP;
rộng đa dịch vụ nghệ thông
Chỉ chuẩn bị
TP. HCM tin
thực hiện thuê
đường truyền
2. Các hạng
mục chi 5,200 5,200 1,300 0
thường xuyên:
QĐ
84/2005/QĐ-
UB ngày
Hệ thống đối 23/5/2005 của
Trung tâm
thoại doanh UBND TP;
7 XTTM và 5,200 5,200 1.300 0
nghiệp nhà Chuyển sang
Đầu tư
nước mục chi
thường xuyên
của TT XTTM
& ĐT
B. NHÓM
CÁC HOẠT
ĐỘNG VÀ
38,500 0 100 850
HẠNG MỤC
MÃ NGUỒN
MỞ
Ứng dụng và QĐ
phát triển phần Ban Quản 84/2005/QĐ-
mềm nguồn mở lý các dự UB ngày
tại TP.HCM: 23/5/2005 của
8 án công 38,500 100 850
UBND TP;
nghệ thông
Tăng do triển
a. Đào tạo phổ tin
cập, nâng cao khai các hoạt
nhận thức xã động đào tạo
hội về phần và nâng cao
mềm nguồn nhận thức
mở.
b. Giải pháp
nguồn mở cho
hệ thống thông
tin doanh
nghiệp vừa và
nhỏ.
C. NHÓM
CÁC HOẠT
ĐỘNG VÀ 40,808 8,000 900 1,960
HẠNG MỤC
ĐÀO TẠO
Hoạt động
phát triển
Sở Bưu
nguồn nhân
chính, Viễn 40.808 8,000 900 1,960
lực công nghệ
thông
thông tin cho
TP. HCM
QĐ
84/2005/QĐ-
Đào tạo nhân
UB ngày
lực cho hệ
9 2,700 1,000 300 800 23/5/2005 của
thống thông tin
UBND TP;
địa lý GIS
Đào tạo GIS
cho 8 quận
QĐ
84/2005/QĐ-
UB ngày
Đào tạo công
Sở Bưu 23/5/2005 của
nghệ thông tin
10 chính, Viễn 15,679 1,000 300 360 UBND TP; Bổ
trong quản lý
thông sung thêm cho
nhà nước
phần đào tạo
quản lý dự án
CNTT
QĐ
84/2005/QĐ-
Xóa mù tin học UB ngày
Thành
11 cho thanh niên 22,429 6,000 300 800 23/5/2005 của
Đoàn
TP. HCM UBND TP; Tổ
chức đào tạo
và trang bị
thêm một số
thiết bị
D. NHÓM
CÁC HOẠT
ĐỘNG VÀ 1,400 1,000 450 1,400
HẠNG MỤC
KHÁC
QĐ
Quy hoạch
Ban Quản 84/2005/QĐ-
Viện nghiên
lý các dự UB ngày
cứu và phát
án công
12 400 400 23/5/2005 của
triển công nghệ
nghệ thông UBND TP; Bổ
thông tin TP.
tin sung để thanh
HCM
toán
QĐ
84/2005/QĐ-
Các hoạt động UB ngày
thường xuyên 23/5/2005 của
về quản lý Sở Bưu UBND TP; Bổ
13 công nghệ chính, Viễn 1,000 1,000 450 1,000 sung để mua
thông tin của thông các phần mềm
Sở Bưu chính, QLHC và GIS
Viễn thông ứng dụng cho
các quận
huyện
8 hoạt động
CÁC HOẠT ĐỘNG HẠNG
II 15,887 0 0 4.560
hạng mục
MỤC MỚI
- Ứng dụng Triển khai các
Văn phòng
công nghệ phần mềm
14 HĐND & 900 400
thông tin tại QLHC và
UBND Q.2
quận 2 quản lý đô thị
- Ứng dụng Văn phòng Triển khai các
công nghệ HĐND & phần mềm
15 1,000 540
thông tin tại UBND QLHC và
quận 10 Q.10 quản lý đô thị
- Ứng dụng Triển khai các
Văn phòng
công nghệ phần mềm
16 HĐND & 1,000 200
thông tin tại QLHC và
UBND Q.8
quận 8 quản lý đô thị
Triển khai các
- Ứng dụng Văn phòng
17 1,000 400 phần mềm
công nghệ HĐND &
QLHC
thông tin tại UBND Q.
quận Thủ Đức Thủ Đức
Văn phòng
- Ứng dụng
HĐND & Triển khai các
công nghệ
18 UBND 600 200 phần mềm
thông tin tại
huyện Nhà QLHC
huyện Nhà Bè
Bè
Triển khai các
Ứng dụng công
phần mềm
19 nghệ thông tin Sở Tư pháp 400 400
quản lý hộ
ở Sở Tư pháp
tịch
Ứng dụng công Triển khai các
nghệ thông tin Sở Công phần mềm
20 100 100
ở Sở Công nghiệp quản lý tác
nghiệp nghiệp
Chuyển từ
Danh mục B
của QĐ
Ứng dụng công
84/2005/QĐ-
nghệ thông tin Sở Tài
21 10,887 2,320 UB ngày
và quản lý theo chính
23/5/2005 của
kết quả đầu ra
UBND TP để
trang bị bổ
sung thiết bị
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ