logo

Quyết định số 17/2001/QĐ-BTC

Quyết định số 17/2001/QĐ-BTC về việc ban hành Quy chế báo cáo công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
B Ộ T À I C HÍN H C Ộ NG HÒA XÃ H Ộ I CH Ủ N GH Ĩ A VI Ệ T NAM Đ ộ c l ậ p - T ự d o - H ạ nh phúc SỐ 17/2001/QĐ- H à N ộ i, ngày 27 tháng 03 n ă m 2001 BTC Q UY Ế T Đ Ị NH C Ủ A B Ộ T R ƯỞ N G B Ộ T ÀI CHÍNH S Ố 1 7 / 2 0 0 1 / Q Đ -BT C NGÀY 27 THÁNG 3 N Ă M 2 0 0 1 V Ề V I Ệ C BAN HÀNH "QUY C H Ế B ÁO CÁO CÔNG TÁC QU Ả N LÝ V Ố N Đ Ầ U T Ư X ÂY D Ự NG C Ơ B Ả N" B Ộ T R ƯỞ NG B Ộ T ÀI CHÍNH Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính; Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ về ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ; Để tăng cường công tác quản lý tài chính đầu tư xây dựng cơ bản; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư, Q UY Ế T Đ Ị NH: Đ i ề u 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy chế báo cáo công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản". Đ i ề u 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Đ i ề u 3: Các đồng chí Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Đầu tư, Tổng giám đốc Kho bạc nhà nước, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Vũ Văn Ninh (Đã ký) 2 QUY CH Ế B Á O C Á O C Ô N G T Á C Q U Ả N L Ý V Ố N Đ Ầ U T Ư X ÂY D Ự NG C Ơ BẢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2001/QĐ-BTC ngày 27/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) PHẦN I: MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG 1. Quy chế này được áp dụng trong nội bộ ngành Tài chính đối với các dự án đầu tư, các chương trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trong phạm vi cả nước. 2. Các đơn vị lập báo cáo theo quy định của Quy chế này phải chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo. Các báo cáo được lập theo định kỳ, ngoài ra có báo cáo đột xuất từng dự án cụ thể (nếu cần). PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN I. Nội dung báo cáo: gồm 2 phần - Phần báo cáo bằng lời: Trình bày tóm tắt tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư, có phân tích đánh giá các vướng mắc, đề xuất giải pháp và kiến nghị. - Phần biểu mẫu: + Kho bạc nhà nước Trung ương gửi Bộ Tài chính: theo các biểu mẫu 1A/BC, 1B/BC, 1C/BC đính kèm. + Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi các Sở Tài chính - Vật giá: theo các biểu mẫu 2A/BC, 2B/BC đính kèm. + Sở Tài chính - Vật giá gửi Bộ Tài chính: theo các biểu mẫu 3A/BC, 3B/BC, 3C/BC đính kèm. II. Cách lập biểu mẫu: 1. Báo cáo của Kho bạc Nhà nước Trung ương gửi Bộ Tài chính: 1.1. Biểu 1A/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng tháng. - Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng sau. - Cách lấy số liệu: + Cột số 2: chỉ ghi tổng số đối với mỗi Bộ, địa phương (không chi tiết từng từng dự án; riêng báo cáo tháng 3, 6, 9 có chi tiết từng dự án). + Cột số 3: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao. + Cột số 4: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính. + Cột số 5, 6, 7: ghi giá trị khối lượng XDCB hoàn thành có phiếu giá. + Cột số 8, 9, 10, 11, 12: bao gồm cả vốn tạm ứng chưa hoàn trả. 1.2. Biểu 1B/BC: Báo cáo tình hình thanh toán các dự án đầu tư nhóm A. - Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất ngày 10 tháng sau và báo cáo đột xuất từng công trình cụ thể (nếu cần). - Cách lấy số liệu: + Ghi chi tiết theo Bộ, địa phương, dự án. 3 + Cột số 3: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao. + Cột số 4: ghi số thông báo của cơ quan tài chính. + Cột số 6: kể cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả. 1.3. Biểu 1C/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12): - Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31/1 năm sau. - Cách lấy số liệu: + Chỉ ghi các dự án do Trung ương quản lý. + Cột số 2: ghi chi tiết từng Bộ, địa phương, nguồn vốn và dự án. + Cột số 3, 4: ghi theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền. + Cột số 5: ghi theo thời gian thực tế. + Cột số 6: kể cả số vốn tạm ứng chưa hoàn tạm ứng. + Cột số 7: ghi theo số kế hoạch Nhà nước giao. + Cột số 8: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính. + Các cột số 12, 13, 14, 15, 16: bao gồm cả số tạm ứng chưa hoàn trả. 2. Báo cáo của các Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi Sở Tài chính - Vật giá: 2.1. Biểu 2A/BC: Báo cáo thực hiện đầu tư XDCB hàng tháng: - Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 5 tháng sau. - Cách lấy số liệu: + Cột số 2: chỉ ghi các nguồn vốn đầu tư bằng ngân sách nhà nước do Kho bạc Nhà nước trực tiếp cấp phát hoặc cho vay. + Cột số 3: ghi theo kế hoạch Nhà nước giao. + Cột số 7, 8, 10: bao gồm cả vốn tạm ứng chưa hoàn trả. + Báo cáo các tháng 3, 6, 9 chi tiết từng dự án, báo cáo vào ngày 15 tháng sau. 2.2. Biểu 2B/BC: Báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12): - Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 20/1 năm sau. - Cách lấy số liệu: + Cột số 2: ghi chi tiết từng dự án. + Cột số 3, 4: theo quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền. + Cột số 7: ghi theo kế hoạch Nhà nước giao. + Cột số 8: ghi theo số thông báo của cơ quan tài chính. + Cột số 12, 13, 15: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả. 3. Báo cáo của Sở Tài chính - Vật giá gửi Bộ Tài chính: 3.1. Biểu số 3A/BC: Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB hàng tháng: 4 - Thời gian báo cáo: định kỳ hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 tháng sau. - Cách lấy số liệu: chi tiết theo từng nguồn vốn, ngành kinh tế (riêng báo cáo tháng 3, 6, 9 chi tiết theo dự án). + Cột số 3: theo kế hoạch Nhà nước giao. + Cột số 4: theo số thông báo của Sở Tài chính - Vật giá (nếu có). + Cột số 8, 9, 11: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả. 3.2. Biểu 3B/BC: Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB hàng năm (thay báo cáo tháng 12): - Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31 tháng 1 năm sau. - Cách lấy số liệu: + Cột số 2: chi tiết theo từng nguồn vốn, từng dự án. + Cột số 3, 4: ghi theo quyết định của cấp có thẩm quyền. + Cột số 5: ghi thời gian thực tế. + Cột số 7: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả. + Cột số 8: ghi theo số thông báo của Sở Tài chính - Vật giá (nếu có). + Cột số 13, 16: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả. 3.3. Biểu 3C/BC: Báo cáo danh mục dự án hoàn thành trong năm: - Thời gian báo cáo: chậm nhất vào ngày 31/1 năm sau. - Cách lấy số liệu: + Cột số 2: ghi chi tiết theo ngành kinh tế và từng dự án. + Cột số 3, 4: ghi theo quyết định của cấp có thẩm quyền. + Cột số 6: ghi thời gian thực tế. + Cột số 10, 11: bao gồm cả số vốn tạm ứng chưa hoàn trả. PHẦN III: TỔ CHỨC THỰC HIỆN Các biểu báo cáo theo quy định này được trình bày thống nhất như sau: - Dùng khổ giấy A3 (quay ngang). - Báo cáo được lập bằng máy vi tính, dùng phông chữ ABC trên MICROSOFT EXCEL. Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính - Vật giá M Ẫ U S Ố 3 A/BC Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Theo QĐ số ngày / /2001 của BT Bộ Tài chính Vụ NSNN) Thời hạn báo cáo: Ngày 10 hàng tháng BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB HÀNG THÁNG THÁNG.......... NĂM......... (Đơn vị tính: triệu đồng) Số Dự án Kế Kế Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến kỳ báo cáo Ghi TT hoạch hoạch Giá trị KL hoàn thành Số vốn cấp phát chú đầu tư vốn Tổng Trong đó Tổng Bao gồm năm... năm... số Thuộc Thuộc số Cho KH năm trước Cho KH năm nay KH KH Tổng số Tr.đó TT Tổng Tr.đó năm năm KLHT số TT trước nay KLHT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tổng số Riêng các Trong nước tháng 3, Ngoài nước 6, 9 có I Nguồn XDCB TT báo cáo 6 Trong nước chi tiết Ngoài nước đến dự Ngành án, báo Trong nước cáo ngày Ngoài nước 15 tháng II Nguồn để lại theo NQ QH sau ... Ngành... ....., ngày.... tháng.... năm...... Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá........ (Ký tên, đóng dấu) 7 Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính - Vật giá M Ẫ U S Ố 3 B/BC Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Theo QĐ số ngày / /2001 của BT Bộ Tài chính Vụ NSNN) Thời hạn báo cáo: Ngày 31/1 năm sau BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB HÀNG NĂM.... NĂM......... (Đơn vị: triệu đồng) Số Ngành, Tổng Tổng Thời Luỹ kế Luỹ kế Luỹ kế từ đầu năm đến kỳ báo cáo Khối dự án TT mức dự gian khối vốn Kế Kế Giá trị KL h.thành Số vốn thanh toán lượng đầu toán khở i lượng được hoạch hoạch Tổng Trong đó Tổng Bao gồm thực tư được công thực thanh đầu tư vốn số Thuộc Thuộc số Cho KH năm Cho KH năm hiện được duyệt hoàn hiện toán năm.... năm.... KH KH trước nay đến duyệt thành từ từ năm năm Tổng Tr.đó Tổng Tr.đó 31/12 kh.công kh.công nay trước số TT số TT chuyển đến đến KLHT KLHT năm 31/12 31/12 sau năm năm thanh trước trước toán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng số 8 Trong nước Ngoài nước I Nguồn XDCB TT Trong nước Ngoài nước I.1 Ngành..... Dự án..... Trong nước Ngoài nước II Nguồn để lại theo NQ QH II.1 Ngành.... 1 Dự án...... 9 ... III Nguồn..... III.1 Ngành...... 1 Dự án.... ... ..... ....., ngày 31 tháng 1 năm...... Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá..... (Ký tên, đóng dấu) 10 Đơn vị báo cáo: Sở TC-VG tỉnh, TP M Ẫ U S Ố 3 C/BC Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư) Theo QĐ số ngày / /2001 của BT Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Ngày 31/1 năm sau BÁO CÁO DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH TRONG NĂM.... Các dự án do địa phương quản lý STT Dự án, hạng mục Tổng Tổng dự Tổng Thời Năng Giá trị khối lượng Vốn đã thanh toán Ghi chú hoàn thành mức đầu toán giá trị gian lực mới thực hiện tư được được đề nghị KC-HT tăng Luỹ kế Riêng Luỹ kế Riêng duyệt duyệt QT thêm từ khởi năm BC từ khởi năm BC công công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I Ngành... Dự án... II Ngành... Dự án... ....., ngày 31 tháng 1 năm...... 11 Giám đốc Sở TC-VG tỉnh, TP 12 Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố)... Mẫu số 2A/BC Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài chính vật giá (tỉnh, thành phố)... Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính Thời hạn báo cáo: Ngày 5 tháng sau B ÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN V Ố N Đ TXDCB HÀNG THÁNG T HÁNG.... N Ă M . . . (Đơn vị tính: triệu đồng) STT Chỉ tiêu Kế Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo Ghi chú hoạch đầu tư Giá trị KL h.hành Vốn thanh toán năm... Tổng Trong đó Tổng Trong đó số số Thuộc Thuộc Cho KH năm trước Cho KH năm nay KH năm KH năm trước nay Tổng Tr.đó thanh Tổng Tr.đó số toán KLHT số thanh toán KLHT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số Riêng các tháng 13 Trong nước 3, 6, 9 có báo Ngoài nước cáo chi tiết từng I Nguồn XDCBTT DA, báo cáo Trong nước ngày 15 tháng Ngoài nước sau Chi tiết theo từng ngành kinh tế Trong nước Ngoài nước ......... II Nguồn để lại theo NQ QH Ngành... .......... III Nguồn.... Ngành... ..... ......, Ngày... tháng..... năm..... Kho bạc Nhà nước..... 14 (Ký tên, đóng dấu) Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố)... Mẫu số 2B/BC Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tài chính vật giá Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính Thời điểm báo cáo: Ngày 20/1 năm sau B ÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN V Ố N Đ TXDCB HÀNG THÁNG N Ă M ... ( THAY BÁO CÁO THÁNG 1 2 ) (Đơn vị tính: triệu đồng) STT Ngành, Tổng Tổng Thời Luỹ kế Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo Khối Tạm dự án mức dự gian vốn đã lượng ứng đầu toán khởi thanh thực cho tư được công toán từ hiện KH được duyệt hoàn kh.công đến năm duyệt thành đến 31/12 sau 31/12 chuyển năm năm trước sau thanh toán Kế Kế Giá trị KL h. thành Số vốn thanh toán hoạch hoạch đầu vốn tư năm... năm... 15 Tổng Trong đó Bao gồm số Thuộc Thuộc Tổng Cho KH Cho KH KH KH số năm trước năm nay năm năm trước nay Tổng Tr.đó Tổng Tr.đó số t.ứng số t.ứng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tổng số Trong nước Ngoài nước I Nguồn XDCB TT Trong nước Ngoài nước 1.1. Ngành... 16 1 Dự án... Trong nước Ngoài nước II Nguồn để lại theo NQ QH II.1. Ngành... 1 Dự án... ... III Nguồn... III.1 Ngành... 1 Dự án... .... .... ......, Ngày... tháng..... năm..... Giám đốc Kho bạc Nhà nước..... (Ký tên, đóng dấu) Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước Trung ương Mẫu số 1A/BC 17 Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN) Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính Thời điểm báo cáo: Ngày 10 tháng sau B ÁO CÁO TÌNH HÌNH THANH TOÁN V Ố N Đ TXDCB HÀNG THÁNG T HÁNG.... N Ă M . . . (Đơn vị tính: triệu đồng) STT Chỉ tiêu Kế Kế Luỹ kế thực hiện từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo Ghi chú hoạch hoạch đầu tư vốn năm... năm... Giá trị KL hoàn thành Vốn thanh toán Tổng Trong đó Tổng Chia ra số số Thuộc Thuộc Cho KH năm Cho KH năm nay KH năm KH năm trước trước nay Tổng Tr.đó Tổng Tr.đó số thanh số thanh toán toán KLHT KLHT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tổng số (A+B) Riêng các tháng 18 Trong nước 3, 6, 9: có báo Ngoài nước cáo chi tiết từng Chi tiết từng nguồn dự án, báo vốn cáo Trong nước ngày 20 tháng Ngoài nước sau .... A Dự án TW quản lý (tổng số) Trong nước Ngoài nước I Nguồn XDCB tập trung Trong nước Ngoài nước I.1 Bộ... (tổng số) Trong nước 19 Ngoài nước .......... II Nguồn.... ..... B Dự án ĐP quản lý (tổng số) Trong nước Ngoài nước I Nguồn XDCBTT (tổng số) Trong nước Ngoài nước 1 Tỉnh... (tổng số) Trong nước Ngoài nước II Nguồn ........... Hà Nội, ngày... tháng... năm.... Kho bạc Nhà nước Trung ương 20 (Ký tên, đóng dấu) Đơn vị báo cáo: Kho bạc Nhà nước TW Mẫu số 1B/BC Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư, Vụ NSNN) Theo QĐ số.... ngày/..../2001 của BT Bộ Tài chính Thời điểm báo cáo: Ngày 31 tháng 1 năm sau B Á O C Á O T Ì N H H Ì N H THANH TOÁN CÁC D Ự Á N Đ Ầ U T Ư N H Ó M A T HÁNG.... N Ă M . . . (Đơn vị tính: triệu đồng) STT Dự án Kế hoạch đầu Kế hoạch vốn Luỹ kế giá trị khối lượng hoàn thành Luỹ kế vốn thanh Ghi chú tư năm... năm... từ đầu năm đến cuối kỳ b.cáo toán từ đầu năm 1 2 3 4 5 6 7 I Các dự án TW quản lý Trong nước Ngoài nước I.1 Bộ... Trong nước Ngoài nước Dự án.... Trong nước Ngoài nước
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net