Quyết định số 144/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2008 ban hành chương trình điều tra thống kê quốc gia
Chương trình điều tra thống kê quốc gia là danh mục các cuộc Tổng điều tra và điều tra thống kê theo quy định tại điều 11 Luật Thống kê, bao gồm tên các cuộc điều tra, mục đích điều tra, đối tượng điều tra, đơn vị điều tra, phương pháp điều tra, nội dung điều tra, thời kỳ, thời điểm điều tra, cơ quan chủ trì và cơ quan phối hợp tiến hành điều tra.
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƢỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 144/2008/QĐ-TTg NGÀY 29 THÁNG 10 NĂM 2008
BAN HÀNH CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
THỦ TƢỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình điều tra thống kê quốc gia.
Điều 2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra,
thanh tra thực hiện Chương trình điều tra thống kê quốc gia và báo cáo Thủ tướng Chính phủ về
việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các
văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
THỦ TƢỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
CHƢƠNG TRÌNH
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2008
của Thủ tướng Chính phủ)
A. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Chương trình điều tra thống kê quốc gia là danh mục các cuộc Tổng điều tra và điều
tra thống kê xây dựng theo quy định tại Điều 11 Luật Thống kê, bao gồm tên các cuộc điều tra,
mục đích điều tra, đối tượng điều tra, đơn vị điều tra, phương pháp điều tra, nội dung điều tra,
thời kỳ, thời điểm điều tra, cơ quan chủ trì và cơ quan phối hợp tiến hành điều tra.
2. Các cuộc điều tra thống kê thuộc Chương trình điều tra thống kê quốc gia có nội dung
đáp ứng yê cầu thông tin thể hiện trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành kèm theo
u
Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ và
thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.
3. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi,
bổ sung Chương trình điều tra thống kê quốc gia cho phù hợp với yê cầu nhiệm vụ phát triển
u
kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ.
4. Chương trình điều tra thống kê quốc gia là căn cứ để các Bộ, ngành chủ động xây
dựng kế hoạch các cuộc điều tra, xây dựng phương án điều tra, kế hoạch thực hiện, dự toán kinh
phí và quyết định các cuộc điều tra thống kê, tạo sự ổn định cho hoạt động thống kê.
5. Cơ quan chủ trì là cơ quan chịu trách nhiệm trong việc xây dựng phương án điều tra,
tiến hành điều tra và công bố số liệu điều tra.
6. Kinh phí để thực hiện các cuộc điều tra thống kê thuộc Chương trình điều tra thống kê
quốc gia do ngân sách nhà nước cấp và được bố trí trong dự toán ngân sách của các cơ quan
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (bao gồm cả nguồn kinh phí khác do tổ chức quốc
tế tài trợ theo các chương trình dự án) bảo đảm theo quy mô, tính chất của từng cuộc điều tra.
7. Kết quả của các cuộc điều tra thống kê phải được công bố công khai, theo đúng các
quy định của Luật Thống kê và các quyết định hiện hành của Nhà nước về điều tra thống kê.
8. Trong những năm có tiến hành các cuộc Tổng điều tra hoặc điều tra toàn bộ, căn cứ
vào Chương trình điều tra thống kê quốc gia, các cơ quan chủ trì có thể thực hiện việc lồng ghép
một số cuộc điều tra nhằm tránh sự trùng lặp thông tin và bảo đảm mục tiêu tiết kiệm kinh phí
điều tra.
B. DANH MỤC CÁC CUỘC ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
Số Tên cuộc Mục đích điều tra Đối tƣợng điều Đơn vị Phƣơng Nội dung điều tra Thời kỳ, Cơ quan Cơ quan
TT điều tra tra điều tra phá p thời điểm chủ trì phối hợp
điều tra điều tra
I. Các cuộc Tổng điều tra
01 Tổng điều Thu thập số liệu về Tất cả công dân Hộ Điều tra 1. Điều tra toàn bộ: Chu kỳ 10 Bộ Kế Bộ Xây
tra dân số dân số, lao động toàn Việt Nam cư trú toàn bộ năm; ngày hoạch và dựng; Bộ
- Dân số chia theo giới tính,
vànhà ở xã hội và nhà ở phục thường xuyên kết hợp 01 thá ng Đầu tư Quốc
tuổi, dân tộc, tôn giáo, tình
vụ cô tá nghiê
ng c n trên toàn bộ lãnh điều tra 04 (tiến (Tổng phò ng;
trạng đi học, trình độ học vấn,
cứu, phân tích qui mô, thổ Việt Nam chọn cục Bộ Công
trình độ chuyên môn kỹ thuật hà vành o
cơ cấu phân bố và tốc hoặc đang tạm mẫu các năm Thống an; Bộ
…
độ phát triển dân số, trú ở nước có số tận kê) Ngoại
nguồn lao động và ngoà i. - Số lượng và chất lượng nhà cù là9).
ng giao; Bộ
nhà ở của dân cư. ở. Tà chí
i nh.
2. Điều tra chọn mẫu:
Ngoài các chỉ tiêu điều tra
toàn bộ, tiến hành điều tra các
nhóm chỉ tiêu sau:
- Dân số chia theo ngành nghề
đào tạo, di cư, tiếng nói
thường dùng trong gia đình,
tình trạng tàn tật, trình trạng
hôn nhân, lao động và việc
làm, tình hình sinh chết của
dân số.
- Tình trạng sở hữu và các
điều kiện sinh hoạt của hộ có
nhà ở
02 Tổng điều Thu thập thông tin cơ Các hộ ở nông Hộ; trang Điều tra - Nhóm thông tin nhận dạng Chu kỳ 5 Bộ Kế Bộ Nông
tra nông bản về nông thôn, thôn; các hộ trại; hợp tác toàn bộ đơn vị điều tra. năm; ngày hoạch và nghiệp và
thô nô
n, ng nông nghiệp, lâm nô lâ
ng, m xã cá xã
; c ; kết hợp - Nhóm thông tin về sản xuất 01 thá ng Đầu tư Phát triển
nghiệp và nghiệp và thủy sản nghiệp và thủy doanh điều tra nông, lâm nghiệp và thủy sản: 07 (tiến (Tổng nông
thủy sản phục vụ nghiên cứu sản ở thành thị; nghiệp chọn lao động, tình trạng sử dụng hà và
nh o cục thôn; Bộ
đánh giá tình hình cá xã cá trang
c ; c nô lâ
ng m mẫu đất, đồ dùng sinh hoạt, tài sản,
cá năm
c Thống Tà chí
i nh.
thực hiện một số nội trại; các hợp tác nghiệp và vốn kinh doanh, … có số tận kê)
dung của các chương xãnô lâng, m thủy sản; cơ cù là1
ng
- Nhóm thông tin về nông
trình, mục tiêu quốc nghiệp và thủy sở nông, và6).
thôn: điện, đường, trường học,
gia trong nô thô
ng n, sản; các doanh lâm nghiệp trạm xá, nhà văn hóa, thư
nông nghiệp; xây nghiệp nông, và thủy sản viện, nước sạch, vệ sinh môi
dựng cơ sở dữ liệu về lâ nghiệp và
m trực thuộc trường, chợ, ngân hàng….
nô nghiệp, thủy sản
ng thủy sản hạch doanh
và nông thôn; lập dà n toán kinh tế độc nghiệp phi
mẫu cho các cuộc lập; các cơ sở nô lâ
ng, m
điều tra chọn mẫu; so nô lâ
ng, m nghiệp và
sánh quốc tế. nghiệp và thủy thủy sản.
sản trực thuộc
cá doanh
c
nghiệp phi nông,
lâm nghiệp và
thủy sản.
03 Tổng điều Thu thập thông tin cơ Tất cả các doanh Cơ sở kinh Điều tra - Nhóm thông tin nhận dạng Chu kỳ 5 Bộ Kế Bộ Công
tra cơ sở bản về số cơ sở kinh nghiệp, các chi tế với định toàn bộ về đơn vị cơ sở; năm; ngày hoạch và an; Bộ
kinh tế, tế, số lượng, trình độ nhánh hoặc văn nghĩa cơ sở (trừ các Đầu tư Quốc
- Nhóm thông tin về lao động, 01 tháng
của lực lượng lao phòng đại diện kinh tế là hợp tác thu nhập của người lao động; 07 (tiến
hà chí
nh nh, (Tổng phò ng;
sự nghiệp. động đang làm việc và các đơn vị nơi trực xãnô ng hà và
nh o cục Bộ Tài
trong cá cơ sở kinh
c trực thuộc của tiếp diễn ra nghiệp, - Nhóm thông tin về kết quả các năm Thống chính
tế; kết quả hoạt động doanh nghiệp; hoạt động các hộ hoạt động và ứng dụng công có số tận kê)
làm cơ sở để ràsoá t, các cơ sở sản kinh tế, có sản xuất nghệ thông tin. cù là2
ng
điều chỉnh, bổ sung xuất kinh doanh chủ thể kinh - Một số thông tin bổ sung về và7).
các chính sách quản cá thể; các cơ quản lý, có doanh cá các khu vực kinh tế đặc thù
lý kế hoạch, quy
, quan nhà nước, địa điểm thể thuộc như: khu công nghiệp, khu
hoạch phát triển các cơ quan của xác định và ngà nh chế xuất, cụm công nghiệp,
ngà vù phá
nh, ng, t tổ chức chính có thời gian nô ng, làng nghề, làng nghề truyền
triển cơ sở hạ tầng, trị, tổ chức hoạt động lâm
đào tạo nguồn nhân chính trị xã hội, liên tục nghiệp thống.
lực, cung cấp dàn mẫu tổ chức xã hội, hoặc định và thủy
tổng thề phục vụ các tổ chức xã hội kỳ theo sản đã
cuộc điều tra chọn nghề nghiệp, các mùa vụ điều tra
mẫu của ngành Thống hội nghề nghiệp, trong
kê. các cơ sở tôn Tổng
giáo tín ngưỡng điều tra
vàcá chi
c nô ng
nhánh, đơn vị thô n,
trực thuộc của nô ng
các cơ quan, tổ nghiệp).
chức trên.
II. Các cuộc điều tra thống kê
01: Điều tra về đất đai, dân số, lao động, việc làm
04 Điều tra Thu thập thông tin về Người sử dụng Hộ, cá Điều tra - Thu thập số liệu về diện tích Chu kỳ 5 Bộ Tài Bộ Kế
kiểm kê đất tình hình sử dụng và đất, người quản nhân, tổ toàn bộ đất đai theo mục đích và đối năm; ngày nguyê n hoạch và
đai và xây quản lý đất nhằm lý đất chức, cộng tượng sử dụng 01 thá ng vàMô i Đầu tư
dựng bản đồ đánh giá hiện trạng sử đồng dân 01 (tiến trường (Tổng cục
- Số liệu về đối tượng sử dụng
hiện trạng dụng đất và kiểm tra cư đang hà và
nh o Thống
đất trên địa bàn đơn vị hành
sử dụng đất. việc thực hiện quy quản lý và các năm kê); Bộ
chính.
hoạch, kế hoạch sử sử dụng có số tận Tà chí
i nh.
dụng đất; làm căn cứ đất. - Thu thập thông tin về tình cù là0
ng
để lập, điều chỉnh quy hình hiện trạng sử dụng đất, và5)
hoạch, kế hoạch sử nguyên nhân biến động đất
dụng đất; làm tài liệu đai giữa các kỳ kiểm kê đất
điều tra cơ bản về tài đai.
nguyên đất phục vụ
việc xây dựng và đánh
giá tình hình thực hiện
chiến lược, quy hoạch
tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội, quốc
phòng, an ninh của
đất nước; xây dựng
bản đồ hiện trạng sử
dụng đất để nắm được
việc sử dụng đất vào
các mục đích tại thời
điểm kiểm kê đất đai.
05 Điều tra dân Thu thập thông tin về Nhân khẩu đang Hộ Điều tra Thu thập thông tin về quy mô, Chu kỳ 10 Bộ Kế Bộ Y tế;
số giữa kỳ dân số và nguồn lao thường trú tại hộ chọn cơ cấu, phân bố và tốc độ phát năm; ngày hoạch và Bộ Tài
động làm cơ sở để lập mẫu. triển dân số và nguồn lao 01 thá 4
ng Đầu tư chí
nh.
kế hoạch và xây dựng động, mức độ sinh chết và kế (tiến hành (Tổng
chính sách dân số, hoạch hóa gia đình. và cá
o c cục
đánh giá các chương năm có số Thống
trình dân số quốc gia. tận cùng là kê).
4).
06 Điều tra Thu thập các thông tin Nhân khẩu đang Hộ Điều tra - Thông tin chung về dân số: Chu kỳ Bộ Kế Bộ Y tế;
biến động cơ bản về dân số làm thường trú tại hộ chọn họ tên nhân khẩu thực tế hàng năm hoạch và Bộ Tài
dân số và kế cơ sở hoạch định và số người chết mẫu thường trú, giới tính, tình hìnhngà 01
y Đầu tư chí
nh.
hoạch hóa chí sá nghiê
nh ch, n của hộ. di cư, tình hình đi học, tình thá 04
ng (Tổng
gia đình cứu biến động dân số trạng hôn nhân … (trừ năm cục
và tính các chỉ tiêu - Thông tin về người chết của tiến hành Thống
thống kê quốc gia về hộ: thông tin về số người chết, điều tra kê).
dân số. dân số
các nguyên nhân chết, tình
giữa kỳ).
hình tử vong mẹ.
- Thông tin liên quan đến sinh
đẻ, kế hoạch hóa gia đình và
sức khỏe sinh sản của phụ nữ
15-49 tuổi.
07 Điều tra lao Thu thập thông tin Nhân khẩu đang Hộ Điều tra - Đối với thành viên hộ gia Chu kỳ Bộ Kế Bộ Lao
động và phản ánh thực trạng thường trú tại chọn đình: họ tên, quan hệ với chủ hàng năm; hoạch và động –
việc làm nguồn lao động và hộ. mẫu hộ, giới tính, tuổi … ngà 01
y Đầu tư Thương
việc làm nhằm phục thá 7
ng (Tổng binh và
- Thông tin về lao động và
vụ yêu cầu quản lý, (trừ năm cục Xã hội;
việc làm của những người đủ
khai thác sử dụng có 15 tuổi trở lên: tiến hành thống Bộ Tài
hiệu quả và phát triển điều tra kê). chí
nh
+ Tình hình đi học và trình độ
hợp lý nguồn lực thị dân số
học vấn phổ thông, trình độ
trường lao động; phục giữa kỳ).
chuyên môn kỹ thuật, tình
vụ tính toán các chỉ trạng hôn nhân.
tiêu thống kê lao
động, việc làm được + Hoạt động kinh tế trong 7
quy định trong hệ ngày trước thời điểm điều tra.
thống chỉ tiêu thống + Hoạt động kinh tế trong 12
kêquốc gia. tháng trước thời điểm điều tra.
02: Điều tra về đầu tƣ, tài khoản quốc gia, tài chính tiền tệ
08 Điều tra Thu thập thông tin về - Dự án công Ban quản lý Điều tra - Nhóm chỉ tiêu nhận dạng Chu kỳ 5 Bộ Kế Bộ Tài
vốn đầu tư vốn đầu tư để đánh trình, chương dự án/công toàn bộ đơn vị. năm; ngày hoạch và chí
nh
giá tình hình thực hiện trình mục tiêu trình; chủ kết hợp 01 thá ng Đầu tư
- Tình hình thực hiện vốn đầu
vốn đầu tư, hiệu quả sử dụng nguồn đầu tư; sở điều tra 10 (tiến (Tổng
tư chia theo các nguồn vốn
vốn đầu tư và tác vốn ngân sách tà chí
i nh; chọn hà và
nh o cục
động của vốn đầu tư nhà nước. doanh mẫu - Tình hình thực hiện vốn đầu các năm thống
vào tăng trưởng, nghiệp tư chia theo các khoản mục có số tận kê).
- Cơ quan dự
chuyển dịch cơ cấu đầu tư
n ch đang trong cù là0
ng
toá ngâ sá
n
kinh tế, phát triển cơ đầu tư từ nguồn quátrì nh - Tình hình thực hiện vốn đầu và5).
sở hạ tầng kinh tế - xã kinh phí thường đầu tư xây tư chia theo ngành kinh tế.
hội của cả nước và dựng;
xuyê hà
n, ng
tỉnh/thành phố. UBND
năm do ngân
xã/phường;
sách nhà nước
hộ gia đình
cấp.
đầu tư cho
- Loại hình sản xuất
doanh nghiệp kinh doanh
đầu tư chủ yếu và đầu tư
từ nguồn vốn tự cho nhà ở.
có của doanh
nghiệp
- Hộ gia đình
đầu tư cho sản
xuất kinh doanh
và cho nhà ở.
- Đối tượng đầu
tư khác: cộng
đồng dân cư đầu
tư xây dựng cơ
sở hạ tầng, công
trình văn hóa …
09 Điều tra thu Lập bảng cân đối liên Các cơ sở kinh Bộ ngành; Điều tra 1. Đối với bộ ngành: Chu kỳ 5 Bộ Kế Bộ Tài
thập thông ngành (I/O) làm cơ sở tế; các cơ quan doanh toàn bộ năm; ngày hoạch và chí
nh
- Thông tin về thu chi ngân
tin lập bảng đánh giá kết quả sản hành chính; đơn nghiệp; hợp kết hợp 01 thá 8 Đầu tư
ng
sách, thuế sản xuất, trợ cấp
cân đối liên xuất chi tiết theo vị sự nghiệp; tác xã; cơ điều tra (tiến hành (Tổng
sản xuất, xuất nhập khẩu hàng
ngà và
nh ngành sản phẩm và các tổ chức xã quan hà nh chọn và cá
o c cục
hóa dịch vụ …;
tính hệ số đánh giá sự thay đổi hội, xã hội nghề chí đơn
nh; mẫu năm có số thống
chi phí cơ cấu chi phí sản nghiệp; các hộ vị sự 2. Đối với tổng công ty 90, tận cùng là kê).
trung gian xuất, tích lũy, tiêu gia đình nghiệp; 91: 3 và8).
dùng, xuất nhập khẩu hiệp hội; tổ - Thông tin về tài sản, nguồn
và các chỉ tiêu kinh tế chức tôn vốn, doanh thu, chi phí, kết
tổng hợp khác; làm cơ giá tí
o, n quả sản xuất kinh doanh, định
sở tính toán các hệ số ngưỡng …; mức kỹ thuật của sản phẩm
cơ bản phục vụ biên cơ sở sản đặc thù.
soạn hệ thống tài xuất kinh
khoản quốc gia. doanh cá 3. Đối với các đơn vị điều tra
thể; hộ sản mẫu:
xuất nông - Thông tin về nhận dạng đơn
lâm thủy vị điều tra: tên đơn vị cơ sở,
sản; hộ tiêu địa chỉ, loại hình, ngành nghề
dùng sản hoạt động …
phẩm vật
chất và dịch - Thông tin về sản xuất kinh
vụ. doanh: lao động, doanh thu,
chi phí sản xuất, thu nhập,
thuế, thành phẩm tồn kho và
sản phẩm dở dang…
4. Đối với hộ gia đình:
- Thông tin về chi tiêu dùng
cuối cùng của hộ gia đình.
10 Điều tra Thu thập thông tin của Thành viên hộ Hộ Điều tra - Đặc điểm của cơ sở kinh tế Chu kỳ 2 Bộ Kế Bộ Tài
khu vực khu vực kinh tế phi gia đình có tham chọn phi chính thức. năm; ngày hoạch và chí
nh
kinh tế phi chính thức làm cơ sở gia lao động mẫu Đầu tư
- Đặc điểm nhân khẩu học của 01 thá ng
chính thức để đo lường mức độ thuộc khu vực 07 ( tiến (Tổng
lao động và đặc điểm công
phi chính thức của kinh tế phi chính hà và
nh o cục
việc.
nền kinh tế Việt Nam, thức. các năm thống
ước lượng chính xác - Tình hình sản xuất kinh có số tận kê).
hơn về tổng sản phẩm doanh và tiêu thụ sản phẩm. cù là0,
ng
trong nước (GDP) và - Khách hàng, nhà cung cấp 2, 4, 6, 8).
những chỉ tiêu tổng và đối thủ cạnh tranh
hợp trong hệ thống tài
khoản quốc gia, đánh - Trang thiết bị, đầu tư và tài
giá vai trò và mối chính.
quan hệ giữa khu vực - Khó khăn và triển vọng của
kinh tế phi chính thức hoạt động sản xuất kinh
với các khu vực khác doanh.
trong nền kinh tế của
Việt Nam. -…
11 Điều tra Thu thập thông tin Đại sứ quán, Đại sứ Điều tra - Các khoản chi tiêu cho hàng Chu kỳ 2 Ngâ n Bộ Kế
dịch vụ làm cơ sở để lập và lãnh sự quán n, nh toàn bộ
quá lã hóa, dịch vụ của các đại sứ năm; ngày hàng hoạch và
Chính phủ. nâng cao chất lượng nước ngoài tại sự quán quán, lãnh sự quán như mua 01 thá ng Nhà Đầu tư
cá câ thanh toá
n n n Việt Nam nước ngoài đồ dùng văn phòng, đồ dùng 01 (tiến nước (Tổng cục
tại Việt gia đình, thuê nhà, các hà và
nh o Việt Thống
Nam. phương tiện có giá trị. các năm Nam kê); Bộ
có số tận Tà chí
i nh.
- Các khoản chi tiêu của cá c
cù là0,
ng
cá nhân làm việc tại đại sứ
quán, lãnh sự quán và thân 2, 4, 6, 8).
nhân đi theo họ.
- Phí quản lý các khoản viện
trợ.
- Các giao dịch liên quan đến
thực hiện các thỏa thuận
chung về quâ sự và lực
n
lượng vũ trang.
03: Điều tra về nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
12 Điều tra Thu thập thông tin cơ Các loại rừng Tổ chức, cá Điều tra - Tổng diện tích rừng Chu kỳ 5 Bộ Nông Bộ Kế
kiểm kê bản về rừng để nắm nhâ có
n toàn bộ năm; ngày nghiệp hoạch và
- Cơ cấu diện tích rừng
rừng tổng diện tí trữ
ch, quản lý, 01 thá ng vàPhá t Đầu tư
lượng, cơ cấu rừng bảo vệ và - Hiện trạng quản lý sử dụng 01 (tiến triển (Tổng cục
các loại, phục vụ quy sử dụng rừng hà và
nh o nô ng Thống
hoạch, kế hoạch, quản rừng - Trữ lượng rừng các năm thô n kê); Bộ
lý, bảo vệ rừng, trồng có số tận Tà chí
i nh.
và chăm sóc rừng - ….. cù là0
ng
trồng. và5).
13 Điều tra Thu thập thông tin cơ Trang trại nông, Trang trại Điều tra Thông tin về lao động, tình Chu kỳ 2 Bộ Kế Bộ Nông
trang trại bản tình hình phát lâm nghiệp và nô lâ
ng, m toàn bộ trạng sử dụng đất, chăn nuôi, năm; ngày hoạch và nghiệp và
triển trang trại nông, thủy sản. nghiệp và vốn, thu nhập và giá trị hàng 01 thá ng Đầu tư Phá triển
t
lâm nghiệp và thủy thủy sản. hóa, dịch vụ. 07 (tiến (Tổng nông
sản. hà và
nh o cục thôn; Bộ
các năm Thống Tà chí
i nh
có số tận kê).
cù là0,
ng
2, 4, 6, 8).
14 Điều tra Đánh giá kết quả sản Các thành phần Hợp tác xã Điều tra - Số cây trồng phâ tán hiện
n Chu kỳ 2 Bộ Kế Bộ Nông
lâm nghiệp xuất lâm nghiệp, hiệu kinh tế ngoài (HTX), tổ chọn có . năm; ngày hoạch và nghiệp và
ngoà nhà
i quả đầu tư cho công nhà nước có trồng cây, mẫu 01 thá ng Đầu tư Phát triển
- Số lượng cây lâm nghiệp
nước tác trồng cây gây hoạt động sản trường học, 09 (tiến (Tổng nông
trồng phân tán trong năm.
rừng, phủ xanh đất xuất lâm nghiệp: hộ gia đình hà và
nh o cục thôn; Bộ
trống, đồi núi trọc, trồng cây lâm … - Thu hoạch sản phẩm từ các năm Thống Tà chí
i nh,
bảo vệ môi trường, nghiệp phân tán, rừng. có số tận kê).
phục vụ tính các chỉ khai thác gỗ và cù là1,
ng
tiêu kinh tế tổng hợp các lâm sản 3, 5, 7, 9).
của nhà nước. khác.
15 Điều tra Thu thập thông tin về Cá loại gia súc,
c Thôn (ấp, Điều tra - Số lượng, sản lượng sản Chu kỳ Bộ Kế Bộ Nông
chăn nuôi tì hì chăn nuôi
nh nh gia cầm, chăn bản), doanh toàn bộ phẩm chăn nuôi trong kỳ điều hàng năm; hoạch và nghiệp và
làm cơ sở để đánh giá nuô khá vàcá
i c c nghiệp, kết hợp tra. ngày Đầu tư Phát triển
kết quả hoạt động sản phẩm chăn HTX, tổ điều tra 01/04 và (Tổng nông
chăn nuôi. nuô i. chức, đoàn chọn 01/10. cục thôn; Bộ
thể, trang mẫu Thống Tà chí
i nh,
trại và hộ kê).
có chăn
nuô i.
16 Điều tra Thu thập thông tin về Các loại sản - Xãcó Điều tra - Nhóm thông tin về tình hình Chu kỳ Bộ Kế Bộ Nông
thủy sản thủy sản làm cơ sở để phẩm thủy sản hoạt động toàn bộ cơ bản (diện tích nuôi trồng hàng năm; hoạch và nghiệp và
đánh giá kết quả hoạt thu hoạch từ nuôi trồng kết hợp thủy sản, số lượng và công ngày Đầu tư Phát triển
động nuôi trồng và nuôi trồng và vàkhai thá c điều tra suất tàu thuyền) và cơ sở vật 01/07 và (Tổng nông
khai thá thủy sản
c khai thác. thủy sản. chọn chất khác. 31/12. cục thôn; Bộ
mẫu Thống Tà chí
i nh,
- Doanh - Nhóm thông tin về sản
kê).
nghiệp, lượng, sản phẩm thủy sản.
HTX, tổ - Kết quả sản xuất giống thủy
chức và hộ sản.
thực tế có
nuôi trồng
vàkhai thá c
thủy sản.
17 Điều tra Thu thập thô tin về
ng Diện tích gieo Thôn (ấp, Điều tra Diện tích gieo trồng các loại Sau khi Bộ Kế Bộ Nông
diện tích diện tích gieo trồng trồng thực tế các bản); doanh toàn bộ. cây nông nghiệp hàng năm và kết thúc hoạch và nghiệp và
gieo trồng câ nô nghiệp là
y ng m loại cây nông nghiệp. lâu năm hiện có đến thời điểm gieo trồng Đầu tư Phát triển
các loại cây cơ sở đế đánh giá kết nghiệp hàng điều tra. mỗi vụ sản (Tổng nông
nô ng quả của hoạt động năm và cây lâu xuất. cục thôn; Bộ
nghiệp. trồng trọt theo từng vụ năm. Thống Tà chí
i nh,
và cả năm. kê).
18 Điều tra Thu thập thông tin Câ lú
y a Hộ, doanh Điều tra - Diện tích gieo trồng, diện Sau khi Bộ Kế Bộ Nông
năng suất tì hình trồng lúa
nh nghiệp, hợp chọn tích thu hoạch trong từng vụ kết thúc hoạch và nghiệp và
sản lượng làm cơ sở để đánh giá tác xã, tổ mẫu sản xuất. thu hoạch Đầu tư Phát triển
lúa. tổng sản lượng lúa thu chức thực theo từng (Tổng nông
- Sản lượng thu hoạch.
hoạch theo từng vụ và tế có cấy vụ sản cục thôn; Bộ
cả năm. lúa - Năng suất thu hoạch. xuất trong Thống Tà chí
i nh
năm. kê).
19 Điều tra Thu thập thông tin Các loại cây Hộ, doanh Điều tra - Diện tích gieo trồng, diện Sau khi Bộ Kế Bộ Nông
năng suất tình hình trồng cây hàng năm và cây nghiệp, hợp chọn tích thu hoạch trong từng vụ kết thúc hoạch và nghiệp và
sản lượng hàng năm và cây lâu lâu năm. tác xã, tổ mẫu sản xuất; thu hoạch Đầu tư Phát triển
câ hà
y ng năm làm cơ sở đánh chức thực theo từng (Tổng nông
- Sản lượng thu hoạch
năm khác giá kết quả hoạt động tế có gieo vụ sản cục thôn; Bộ
vàcâ lâ
y u trồng trọt theo từng vụ trồng. - Năng suất thu hoạch xuất trong Thống Tà chí
i nh
năm. và cả năm. năm. kê).
04: Điều tra về công nghiệp, xây dựng
20 Điều tra Thu thập thông tin về Cơ sở hoạt động Cơ sở hoạt Điều tra Số lượng và tính chất hoạt Chu kỳ 2 Bộ Công Bộ Kế
làng nghề làng nghề để cung cấp sản xuất kinh động sản toàn bộ động của các làng nghề và các năm; ngày Thương hoạch và
và cơ sở số liệu toàn bộ về làng doanh trong cá c xuất kinh cơ sở tiểu thủ công nghiệp. 01 thá ng Đầu tư
tiểu thủ nghề và cơ sở tiểu thủ làng nghề và các doanh trong 01 (tiến (Tổng cục
công nghiệp công nghiệp phục vụ cơ sở tiểu thủ cá là
c ng hà và
nh o Thống
cho cô tá nghiê
ng c n công nghiệp. nghề và các các năm kê); Bộ
cứu phân tích kinh tế cơ sở tiểu có số tận Tà i
vàhoạch định chiến thủ công cù là0,
ng nguyê n
lược cho từng giai nghiệp 2, 4, 6, 8). vàMô i
đoạn. thuộc tất cả trường;
cá ngà
c nh Bộ Tài
kinh tế. chính.
21 Điều tra Thu thập thông tin về Các tập đoàn, Doanh Điều tra - Nhó chỉ tiêu nhận dạng
m Chu kỳ Bộ Kế Bộ Công
doanh doanh nghiệp để đánh tổng công ty, nghiệp toàn bộ đơn vị điều tra: tên doanh hàng năm; hoạch và Thương;
nghiệp giá trực trạng, năng doanh nghiệp thuộc đối kết hợp nghiệp, địa chỉ, loại hình ngà 01
y Đầu tư Bộ Tài
lực và kết quả SXKD hạch toán kinh tượng điều điều tra doanh nghiệp, ngành nghề thá 03.
ng (Tổng chí
nh.
của các doanh nghiệp, tế độc lập được tra chọn hoạt động sản xuất kinh cục
phục vụ cho việc quản thành lập, chịu mẫu. doanh, … Thống
lý, hoạch định chính điều tiết bởi kê)
- Nhóm chỉ tiêu về sản xuất
sách, phát triển doanh Luật Doanh kinh doanh: lao động, thu
nghiệp; cập nhật cơ sở nghiệp đã đi vào nhập, tài sản và nguồn vốn,
dữ liệu về doanh hoạt động sản doanh thu, lợi nhuận, thuế và
nghiệp phục vụ yê u xuất kinh doanh. các khoản phải nộp nhà nước,
cầu về thống kê doanh vốn đầu tư, sản phẩm, …
nghiệp và các yê cầu
u
thống kê khác.
22 Điều tra Thu thập thông tin cơ Các xã/phường Xã/phường Điều tra - Đối với xã, phường: tên, địa Chu kỳ Bộ Kế Bộ Xây
hoạt động bản về tình hình hoạt và hộ gia đình và hộ gia chọn chỉ của xã/phường; tổng chi hàng năm; hoạch và dựng, Bộ
xây dựng động xây dựng của có xây dựng đình. mẫu phí, trong đó chi phí xây dựng ngà 01
y Đầu tư Tà chí
i nh.
của xã/ xã/phường và hộ gia trong năm của mới, chi phí tu bổ, cải tạo, thá 02.
ng (Tổng
phường và đình, để tính một số các xã/phường nâng cấp; nhà ở mà cục
hộ gia đình chỉ tiêu phản ánh kết được chọn điều xã/phường đầu tư xây dựng Thống
quả hoạt động của tra hoà thà
n nh. kê)
ngành xây dựng và - Đối với hộ gia đình: tên và
tí đầy đủ về phạm
nh địa chỉ của chủ hộ; chi phí
vi chỉ tiêu giá trị sản
xây dựng trong năm của hộ;
xuất và giá trị tăng nhà ở do hộ gia đình xây dựng
thêm của ngành xây hoà thà
n nh.
dựng.
(không bao gồm các công
trình xây dựng mà xã/ phường
và hộ gia đình thuê doanh
nghiệp thi công).
23 Điều tra Thu thập thông tin về Cá doanh
c Doanh Điều tra - Chỉ tiêu nhận dạng doanh Chu kỳ Bộ Kế Bộ Xây
hoạt động hoạt động xây dựng nghiệp có hoạt nghiệp. chọn nghiệp; tên doanh nghiệp, địa quý ngà
: y hoạch và dựng, Bộ
xây dựng của doanh nghiệp để động xây dựng. mẫu chỉ, loại hình doanh nghiệp. 01 tháng Đầu tư Tà chí
i nh.
của doanh tính toán một số chỉ cuối quý (Tổng
- Chỉ tiêu về hoạt động sản
nghiệp tiêu phản ánh kết quả cục
xuất: doanh thu xây dựng,
hoạt động của ngành tổng chi phí cho hoạt động Thống
xây dựng phục vụ kê)
xây dựng, lợi nhuận trước
công tác quản lý của
Nhà nước các cấp, thuế, thuế giá trị gia tăng phát
đáp ứng nhu cầu sinh phải nộp.
thông tin của các nhà
đầu tư và các đối
tượng dùng tin khác.
24 Điều tra Thu thập thông tin cơ Doanh nghiệp Doanh Điều tra - Nhóm chỉ tiêu nhận dạng: Chu kỳ Bộ Kế Bộ Tài
nh ng bản về tình hình sản
ngà cô hạch toán kinh nghiệp hạch chọn tên cơ sở, địa chỉ, loại hình hàng hoạch và chí
nh.
nghiệp xuất kinh doanh tế độc lập, các toán kinh tế mẫu doanh nghiệp, ngành kinh tế. tháng; Đầu tư
ngành công nghiệp cơ sở kinh tế độc lập; cơ (Tổng
- Nhóm chỉ tiêu sản xuất kinh ngà 01
y
làm cơ sở để tính một trực thuộc doanh sở kinh tế thá sau
ng cục
doanh: khối lượng sản phẩm
số chỉ tiêu công nghiệp và các cơ trực thuộc Thống
tồn kho, khối lượng sản phẩm thá báng o
nghiệp hàng tháng sở công nghiệp doanh cáo. kê)
sản xuất, khối lượng sản phẩm
phục vụ công tác quản cá thể có hoạt nghiệp và tiêu thụ, giá trị sản phẩm tiêu
lý của các cơ quan động sản xuất cơ sở công thụ trong tháng, khối lượng
nhà nước các cấp và công nghiệp và nghiệp cá sản phẩm dự tính sản xuất của
đáp ứng nhu cầu trực tiếp sản thể. tháng tiếp theo, doanh thu,
thông tin của các nhà xuất ra các sản thuế tiêu thụ phát sinh phải
đầu tư và các đối phẩm công nộp, …
tượng dùng tin khác nghiệp thuộc
danh mục điều - Khó khăn, thuận lợi chính
tra. của hoạt động sản xuất trong
tháng.
05: Điều tra về thƣơng mại, du lịch, giao thông vận tải, bƣu chính viễn thông, công nghệ thông tin
25 Điều tra Thu thập thông tin về Cá doanh
c Doanh Điều tra - Các chỉ tiêu chung Chu kỳ 5 Bộ Kế Bộ Tài
thương mại xuất nhập khẩu dịch nghiệp có hoạt nghiệp có toàn bộ - Trị giá và sản lượng dịch vụ năm; ngày hoạch và chí
nh.
quốc tế về vụ để có số liệu phục động xuất, nhập hoạt động 01 thá ng Đầu tư
xuất khẩu.
dịch vụ. vụ tính toán các chỉ khẩu dịch vụ. xuất, nhập 05 (tiến (Tổng
tiêu của hệ thống tài khẩu dịch - Trị giá và sản lượng dịch vụ hà và
nh o cục
khoản quốc gia (SNA) vụ nhập khẩu. các năm Thống
và lập bảng cán cân - Nước đối tác. có số tận kê)
thanh toán quốc tế. cù là4
ng
và9).
26 Điều tra chi Thu thập thông tin về Cá doanh
c Doanh Điều tra - Các chỉ tiêu chung. Chu kỳ 5 Bộ Kế Bộ Tài
phí vận tải chi phí vận tải, bảo nghiệp có hoạt nghiệp có chọn năm; ngày hoạch và chí
nh.
- Tên mặt hàng/nhóm hàng.
và bảo hiểm hiểm hàng nhập khẩu động nhập khẩu hoạt động mẫu 01 thá ng Đầu tư
hà nhập
ng để có số liệu về nhập hà hó
ng a. nhập khẩu - Mã số mặt hàng. 05 (tiến (Tổng
khẩu. khẩu dịch vụ, phục vụ hà hó
ng a. - Phương thức vận tải hà và
nh o cục
tính toán các chỉ tiêu các năm Thống
của hệ thống tài khoản - Nước xuất khẩu hà hó
ng a có số tận kê)
quốc gia (SNA) và lập cho Việt Nam. cù là0
ng
bảng cán cân thanh - Chi phí bảo hiểm. và5).
toán quốc tế.
- Chi phí vận tải hàng hóa.
27 Điều tra chi Thu thập thông tin về Khách du lịch Khá du
ch Điều tra - Tổng mức chi tiêu và một số Chu kỳ 2 Bộ Kế Bộ Văn
tiêu của chi tiêu của khách du quốc tế và khách lịch và cơ chọn khoản chi tiêu của khách du năm; theo hoạch và hóa, Thể
khá du
ch lịch làm cơ sở tí nh du lịch trong sở kinh mẫu lịch như: chi đi lại; chi ăn mù du
a Đầu tư thao và
lịch mức chi tiêu bình nước đang nghỉ doanh dịch uống; chi lưu trú; chi tham lịch (tiến (Tổng Du lịch;
quâ chung vàcơ cấu
n tại các cơ sở lưu vụ du lịch quan; chi cho các dịch vụ văn hà và
nh o cục Bộ Tài
chi tiêu của khách du trú. lữ hành … hóa, vui chơi giải trí; chi cho các năm Thống chính.
lịch, là cơ sở để suy y tế bảo vệ sức khỏe, chi mua có số tận kê).
rộng một số chỉ tiêu hàng hóa … cù là1,
ng
chủ yếu về du lịch, 3, 5, 7, 9).
- Một số nhận xét đánh giá
một số chỉ tiêu trong của khách du lịch quốc tế đối
hệ thống tài khoản vệ với cảnh quan thiên nhiên,
tinh du lịch. môi trường, điều kiện vật
chất, dịch vụ của các cơ sở
kinh doanh phục vụ khách du
lịch của Việt Nam.
28 Điều tra Đánh giá khả năng Cơ sở kinh tế; Cơ sở kinh Điều tra - Số lao động, cơ cấu lao Chu kỳ 2 Bộ Bộ Kế
ứng dụng ứng dụng công nghệ cơ quan hành tế; cơ quan chọn động, tỷ lệ lao động biết sử năm; Ngày Thô ng hoạch và
má tí và
y nh thông tin và triển khai chính sự nghiệp hà chí mẫu
nh nh dụng máy tính. 01 thá ng tin và Đầu tư
Internet ở chính phủ điện tử ở sự nghiệp 01 (tiến Truyền (Tổng cục
- Số lượng máy tính sử dụng,
các tổ chức Việt Nam. Thống
tỷ lệ, phương thức, tốc độ kết hà và
nh o thô ng
kinh tế và nối mạng LAN, kết nối các năm kê), Bộ
cơ quan có số tận Tà chí
i nh.
hà chí
nh nh Internet cù là0,
ng
sự nghiệp. 2, 4, 6, 8).
- Trang web, bá hà qua
n ng
mạng. Tỷ lệ chi phí cho hoạt
động viễn thông, internet và
tin học
29 Điều tra cơ Thu thập thông tin về Các cơ sở sản Xã/phường Điều tra - Số cơ sở sản xuất kinh Chu kỳ Bộ Kế Bộ Tài
sở sản xuất các cơ sở sản xuất xuất kinh doanh cơ sở sản chọn doanh cá thể. hàng năm; hoạch và chí
nh.
kinh doanh kinh doanh cá thể cáthể hoạt động xuất kinh mẫu ngà 01
y Đầu tư
- Số lao động trong các cơ sở
cá thể phục vụ công tác trong tất cả các doanh cá thá 01.
ng (Tổng
sản xuất kinh doanh cá thể.
thống kê cập nhật số ngành kinh tế thể. cục
lượng cơ sở kinh tế, quốc dân (trừ - Doanh thu, diện tích kinh Thống
lao động xã hội; đáp ngà nô lâ
nh ng, m doanh, thời gian kinh doanh, kê).
ứng nhu cầu thông tin nghiệp và thủy chi phí cho hoạt động sản xuất
quản lý nhà nước ở sản). kinh doanh, … của cơ sở.
các cấp, các ngành về
khu vực kinh tế cá
thể; làm dàn chọn
mẫu cho các cuộc
điều tra chọn mẫu;
làm căn cứ tính toán
suy rộng các chỉ tiêu
kinh tế tổng hợp.
30 Điều tra Thu thập thông tin về Cá doanh
c Doanh Điều tra - Nhóm chỉ tiêu nhận dạng Chu kỳ Bộ Kế Bộ Tài
thương mại xuất nhập khẩu dịch nghiệp có hoạt nghiệp có chọn doanh nghiệp. hà quý
ng ; hoạch và chí
nh.
quốc tế về vụ để có số liệu phục động xuất nhập hoạt động mẫu ngà 05
y Đầu tư
- Chỉ tiêu về trị giá và sản
dịch vụ. vụ tính toán cá chỉ
c khẩu dịch vụ. xuất nhập tháng cuối (Tổng
lượng dịch vụ xuất khẩu, trị
tiêu của hệ thống tài khẩu dịch giá và sản lượng dịch vụ nhập của quý cục
khoản quốc gia (SNA) vụ. bá cá
o o. Thống
khẩu, nước đối tác.
và lập bảng cán cân kê).
thanh toán quốc tế.
31 Điều tra kết Thu thập thông tin - Cá doanh
c - Doanh Điều tra - Nhóm chỉ tiêu nhận dạng: Chu kỳ Bộ Kế Bộ Tài
quả kinh tì hì kinh doanh nghiệp ngoài
nh nh nghiệp hạch chọn tên doanh nghiệp; địa chỉ, loại hàng hoạch và chí
nh.
doanh cá c của ngành thương mại nhà nước có toán độc hì doanh nghiệp, ngành
nh tháng; từ Đầu tư
doanh dịch vụ nhằm cung ngành nghề kinh lập. mẫu kinh doanh chí
nh; ngà 05
y (Tổng
nghiệp cấp số liệu để tổng doanh chí lành đến ngày cục
- Đối với - Doanh thu thương nghiệp,
ngoà nhà
i hợp các chỉ tiêu thống thương nghiệp, 14 hàng Thống
môhì nh khách sạn, nhà hàng, du lịch
nước và cơ kê hàng tháng, đáp khách sạn, nhà tháng. kê).
tổng công và dịch vụ;
sở cá thể ứng yê cầu thông tin
u hàng, du lịch và ty: mỗi
kinh doanh của các cấp, các dịch vụ khác - Lượt khách, ngày khách (đối
doanh
thương ngành và các đối (trừ dịch vụ vận với doanh nghiệp khách sạn,
nghiệp
nghiệp, tượng sử dụng thông tải, tài chính, du lịch lữ hành).
thà viê
nh n
khách sạn, tin khác. tiền tệ). hạch toán
nhàhà ng, - Cơ sở kinh độc lập là 1
du lịch, dịch
doanh cá thể có đơn vị điều
vụ. ngà kinh
nh tra.
doanh chí là
nh - Cơ sở
thương nghiệp, kinh doanh
khách sạn, nhà cá thể (trừ
hàng, du lịch lữ vận tải, tài
hành, dịch vụ. chính, tiền
tệ).
32 Điều tra vận Thu thập thông tin Cá doanh
c Doanh Điều tra - Nhóm chỉ tiêu nhận dạng: Chu kỳ Bộ Kế Bộ Tài
tải ngoài tì hì kinh doanh
nh nh nghiệp ngoài nghiệp chọn tên, địa chỉ, loại hình, tình hàng hoạch và chí
nh.
nhà nước. của ngành vận tải nhà nước được ngoà nhà mẫu
i trạng đăng ký kinh doanh, tháng; từ Đầu tư
nhằm cung cấp số liệu thành lập và nước và cơ lĩnh vực hoạt động chính … ngà 08
y (Tổng
để tính toán suy rộng hoạt động theo sở cá thể đến ngày cục
- Doanh thu vận tải hàng hóa,
tổng doanh thu, khối Luật Doanh hoạt động 15 hàng Thống
hành khách, bốc xếp hàng
lượng vận chuyển, nghiệp, Luật về vận tải, tháng. kê).
hóa, kho bãi, đại lý và các
luân chuyển hành Hợp tác xã, Luật kho bã i. dịch vụ khác hỗ trợ vận tải.
khách, hàng hóa, phục Đầu tư nước
vụ lập báo cáo, đáp ngoài tại Việt - Khối lượng hành khách vận
ứng yê cầu thông tin
u Nam và các cơ chuyển.
của các cấp, các sở kinh doanh - Đơn giá hành khách vận
ngà nh. cá thể hoạt động chuyển.
kinh doanh vận
tải hàng hóa, - Khối lượng hàng hóa vận
hành khách, bốc chuyển.
xếp, kho bãi, đại
- Đơn giá hàng hóa vận
lý và dịch vụ chuyển.
khác hỗ trợ cho
vận tải thuộc tất
cả các ngành
đường.
06: Điều tra về giá cả
33 Điều tra giá Thu thập giá bán lẻ Cá mặt hàng và
c Sạp hàng, Điều tra Điều tra mức giá bán lẻ các Hà ng Bộ Kế Bộ Tài
tiê dù
u ng hàng hóa, dịch vụ tiêu dịch vụ đại diện, quầy hàng, chọn loại hàng hóa hoặc dịch vụ tháng: hoạch và chí
nh.
(CPI) dùng để có số liệu phổ biến cho điểm bán mẫu tiêu dùng mà người tiêu dùng ngà 05,
y Đầu tư
phục vụ tính chỉ số tiêu dùng của hà ng phải trả cho một đơn vị hàng 15, 25 (Tổng
giátiê dù hà
u ng ng dân cư trong (chuyê n hóa hoặc dịch vụ tiêu dùng hàng cục
tháng, nhằm cung cấp một giai đoạn bán lẻ); cơ khi họ mua để tiêu dùng. tháng. Thống
số liệu về tỷ lệ tăng nhất định theo sở kinh kê).
giá cho Chính phủ, một danh mục doanh dịch
các Bộ, các ngành sử xác định. vụ; cơ
dụng trong công tác quan;
điều hành quản lý, trường học;
nghiên cứu chính cơ sở khám
sách, quản lý tài chữa bệnh
chính, tiền tệ. Làm cơ có địa điểm
sở tính toán một số kinh doanh
chỉ tiêu thống kê tổng ổn định,
hợp theo giá so sánh. thuộc các
thành phần
kinh tế.
34 Điều tra giá
sản xuất
(PPI)
34.1 Điều tra giá Để tính chỉ số giá bán Các mặt hàng Cơ sở sản Điều tra Điều tra mức giá mà người Điều tra Bộ Kế Bộ Tài
bán sản sản phẩm của người nông, lâm, thủy xuất; nông chọn sản xuất hàng nông, lâm thủy hà quý hoạch và chí
ng ; nh.
phẩm của sản xuất hàng nông, sản chủ yếu đại trường, lâm mẫu sản trực tiếp bán sản phẩm điều tra 3 Đầu tư
người sản lâ thủy sản hàng
m, diện cho tất cả trường, hộ của mình ra thị trường, kể cả kỳ một (Tổng
xuất hàng quý nhằm phục vụ các sản phẩm gia đình bán tại nơi sản xuất hoặc nơi quývà o cục
nô lâ
ng, m cho Chính phủ, các cơ nông, lâm, thủy trực tiếp khá khô bao gồm các loại
c, ng ngà 15
y Thống
thủy sản. quan quản lý trong sản do người sản xuất ra thuế sản phẩm (bao gồm các hàng kê).
công tác điều hành sản xuất bán sản các sản loại thuế sản xuất khác). tháng.
quản lý, nghiên cứu phẩm trên thị phẩm nông
xây dựng kế hoạch trường trong lâm, thủy
phát triển sản xuất giai đoạn nhất sản thuộc
đảm bảo cung cầu trên định. tất cả các
thị trường. Dùng để thành phần
tính giá trị sản xuất kinh tế.
ngành nông nghiệp và
các chỉ tiêu kinh tế
tổng hợp theo giá so
sá nh.
34.2 Điều tra giá Để tính chỉ số giá bán Các mặt hàng Nhàmá y, Điều tra Điều tra mức giá mà người Điều tra Bộ Kế Bộ Tài
bán sản sản phẩm của người công nghiệp chủ xí nghiệp, chọn sản xuất hàng công nghiệp hà quý
ng ; hoạch và chí
nh.
phẩm của sản xuất hàng công yếu đại diện cho cơ sở trực mẫu trực tiếp bán sản phẩm của điều tra 3 Đầu tư
người sản nghiệp hàng quý tất cả các sản tiếp sản mì ra thị trường, kể cả bán
nh kỳ một (Tổng
xuất hàng nhằm phục vụ cho phẩm công xuất ra các tại nơi sản xuất hoặc nơi khác, quývà o cục
công Chính phủ, các cơ nghiệp do người sản phẩm không bao gồm các loại thuế ngà 15
y Thống
nghiệp. quan quản lý trong sản xuất bán sản cô ng sản phẩm (bao gồm các loại hàng kê).
công tác điều hành phẩm trên thị nghiệp. thuế sản xuất khác). tháng.
quản lý, nghiên cứu trường trong
xây dựng kế hoạch giai đoạn nhất
phát triển sản xuất định.
đảm bảo cung cầu trên
thị trường. Dùng để
tí các chỉ tiêu kinh
nh
tế tổng hợp theo giá
so sá nh.
34.3 Điều tra giá Để tính chỉ số giá xây Giá vật liệu xây Đơn vị xây Điều tra Điều tra giá vật liệu xây dựng, Điều tra Bộ Kế Bộ Tài
xây dựng dựng phục vụ tính các dựng; giá nhân dựng (bao chọn giá nhân công xây dựng, giá hàng hoạch và chí
nh.
chỉ tiêu thuộc hệ công xây dựng; gồm cả mẫu thuê máy móc và thiết bị thi tháng; Đầu tư
thống tài khoản quốc giáthuêmá thi
y khối doanh công dùng trong hoạt động ngà 15
y (Tổng
gia, phục vụ cho công công xây dựng. nghiệp xây xây dựng. hàng cục
tác phân tích kinh tế dựng và các tháng. Thống
vĩ mô, đánh giá hiệu đơn vị cá kê).
quả hoạt động kinh tế thể) có
của ngành xây dựng. doanh thu
hoặc giá trị
sản xuất
xây dựng
lớn.
34.4 Điều tra giá Để tính chỉ số giá Danh mục cá c Doanh Điều tta - Điều tra thu thập giá cước Điều tra Bộ Kế Bộ Tài
cước vận tải cước vận tải hành loại dịch vụ vận nghiệp, cơ chọn vận tải hành khách (thường hà quý
ng ; hoạch và chí
nh.
đường bộ, khách và vận tải hàng tải hành khách sở cá thể mẫu được quy định qua vé), không điều tra 3 Đầu tư
đường thủy hóa phục vụ tính các và hàng hóa chủ kinh doanh bao gồm thuế. kỳ một (Tổng
nội địa. chỉ tiêu giá trị sản yếu trong vận tải dịch vụ vận quývà o cục
- Điều tra giá cước vận tải
xuất, giá trị tăng thêm đường bộ và tải đường ngà 15
y Thống
hàng hóa qua một quã ng
theo giá so sánh, sử đường thủy nội bộ, đường hàng kê).
đường quy định (thường là 1
dụng trong phân tích địa, được sử thủy có km hoặc 1 tuyến đường) tháng.
kinh tế, đánh giá hiệu dụng phổ biến doanh thu không bao gồm thuế.
quả hoạt động của trong một giai lớn.
ngành vận tải. đoạn nhất định
để thu thập giá
cước định kỳ.
34.5 Điều tra giá Để tính chỉ số giá Nhóm mặt hàng Doanh Điều tra Giá xuất nhập khẩu của các Điều tra Bộ Kế Bộ Tài
xuất/nhập xuất/nhập khẩu của cả xuất/nhập khẩu nghiệp có chọn mặt hàng điều tra hà quý hoạch và chí
ng . nh.
khẩu hàng nước sử dụng để giảm cơ bản, đại diện hoạt động mẫu Đầu tư
hóa phát các chỉ tiêu trong cho các loại kinh doanh (Tổng
hệ thống tài khoản hà hó
ng a xuất nhập cục
quốc gia; phục vụ xuất/nhập khẩu khẩu có Thống
phân tích vĩ mô, phân trong từng giai doanh thu kê).
tích hiệu quả hoạt đoạn nhất định. lớn.