Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC về việc bổ sung, sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177/TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
B Ộ T À I C H ÍN H C Ộ NG HÒA XÃ H Ộ I CH Ủ N GH Ĩ A VI Ệ T NAM
Đ ộ c l ậ p - T ự d o - H ạ nh phúc
SỐ 144 /2001/QĐ- H à N ộ i, ngày 21 tháng 12 n ă m 2001
BTC
Q UY Ế T Đ Ị NH
C Ủ A B Ộ T R ƯỞ N G B Ộ T ÀI CHÍNH S Ố 1 4 4 / 2 0 0 1 / Q Đ -BTC NGÀY
21 THÁNG 12 N Ă M 2 0 0 1 V Ề V I Ệ C B Ổ S UNG, S Ử A Đ Ổ I CH Ế Đ Ộ
K Ế T OÁN DOANH NGHI Ệ P V Ừ A VÀ NH Ỏ B AN HÀNH THEO
QUY Ế T Đ Ị NH S Ố 1 1 7 7 T C / Q Đ / C Đ K T N G À Y 2 3 / 1 2 / 1 9 9 6
B Ộ T R ƯỞ NG B Ộ T ÀI CHÍNH
Căn cứ Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê ngày 20/5/1988;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc
khu vực kinh tế tư nhân và các đối tượng có liên quan, theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chế độ kế toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,
Q UY Ế T Đ Ị NH:
Đ i ề u 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế
toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT
ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính.
Đ i ề u 2: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 1177
TC/QĐ/CĐKT và Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ
ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong
cả nước là công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, công ty hợp danh,
doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã (HTX, trừ HTX nông nghiệp và HTX tín dụng
nhân dân).
Đ i ề u 3: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ không áp dụng cho doanh nghiệp
Nhà nước (DNNN), DNNN chuyển thành công ty TNHH 1 thành viên, công ty cổ
phần niêm yết trên thị trường chứng khoán và công ty chứng khoán cổ phần.
Đ i ề u 4: Các doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp
vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 không phải thực hiện Chế độ báo cáo tài chính doanh
nghiệp ban hành theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài
chính.
Đ i ề u 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2002.
Đ i ề u 6: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các
ngành có liên quan giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ở các đơn
vị trên địa bàn quản lý.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Chánh văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục tài chính doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành quyết định này.
Trần Văn Tá
(Đã ký)
Q U Y Đ Ị NH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177
TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính)
Bộ Tài chính đã ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết
định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996. Để thực hiện Luật doanh nghiệp số
13/1999/QH 10 ngày 12/6/1999, đồng thời để khắc phục những tồn tại của Chế độ kế
toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm
trong chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177
TC/QĐ/CĐKT nói trên, như sau:
I- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1- Bổ sung 2 mẫu chứng từ:
1.1- Bảng kê mua lại cổ phiếu: Mẫu số: 01 - CK
1.2- Bảng kê bán cổ phiếu: Mẫu số: 02 - CK
2- Biểu mẫu chứng từ kế toán:
Mẫu số 01 - CK
Doanh nghiệp... B Ả NG KÊ MUA L Ạ I C Ổ
Địa chỉ:............. PHIẾU Ban hành theo Quyết
định số 144/2001/QĐ-
Ngày ... tháng ... năm ...
BTC ngày 21/12/2001
của Bộ Tài chính
Số: ................
- Họ tên người bán lại: ...................................... Địa chỉ: .................................
- Họ tên người mua lại:........................................Địa chỉ.................................
Số Tên, ký mã hiệu Số Mệnh Giá thực tế Số tiền
TT cổ phiếu lượng giá mua
Theo Theo giá
mệnh giá thực tế mua
A B 1 2 3 4 5
Cộng x x x
Tổng số tiền thực tế mua (viết bằng chữ):......................................................
Lập, ngày... tháng... năm...
Người bán Người mua Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Doanh nghiệp ...... Mẫu số 02-CK
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
Địa chỉ:.................
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
BẢNG KÊ BÁN CỔ PHIẾU
Ngày ... tháng ... năm ...
Loại cổ phiếu:......................
Số: ................
Họ và tên (đơn vị) mua cổ phiếu: ........................................
Địa chỉ: ................................................................................
Số Tên, ký mã hiệu Số Mệnh Giá thực Giá thực Thành tiền Ghi
TT cổ phiếu lượng giá tế mua lại tế bán chú
Theo Theo giá
mệnh giá thực tế bán
A B 1 2 3 4 5 6 7
Cộng x x x
Tổng số tiền thực tế bán (viết bằng chữ):.........................................................
.........................................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập phiếu
Người mua Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
II- TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
1- Bổ sung các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán:
- TK 121- Đầu tư tài chính ngắn hạn;
- TK 153- Công cụ, dụng cụ;
- TK 156- Hàng hoá;
- TK 242- Chi phí trả trước dài hạn;
- TK 229- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn;
- TK 315- Nợ dài hạn đến hạn trả;
- TK 335- Chi phí phải trả;
- TK 341- Vay dài hạn;
- TK 342- Nợ dài hạn;
- TK 414- Lợi nhuận tích luỹ;
- TK 419- Cổ phiếu mua lại;
- TK 635- Chi phí tài chính.
2- Bổ sung 02 tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán:
- TK 010- Cổ phiếu lưu hành;
- TK 011- Cổ tức phải trả, lợi nhuận phải chia.
3- Sửa đổi một số tài khoản:
3.1- TK 152- "Vật liệu, công cụ".
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:
- TK 152- Nguyên vật liệu: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến
động các loại nguyên vật liệu trong kho của doanh nghiệp.
- TK 153- Công cụ, dụng cụ: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến
động các loại công cụ, dụng cụ có trong kho của doanh nghiệp.
3.2- TK 155- "Thành phẩm, hàng hoá".
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:
- TK 155- Thành phẩm: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động
các loại thành phẩm của doanh nghiệp.
- TK 156- Hàng hoá: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động
các loại hàng hoá doanh nghiệp mua về để bán.
3.3- TK 159- Các khoản dự phòng.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 1591- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn;
- TK 1592- Dự phòng phải thu khó đòi;
- TK 1593- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3.4- TK 221- "Đầu tư tài chính" đổi tên thành: "Đầu tư tài chính dài hạn".
Tài khoản này chỉ phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các khoản đầu tư tài
chính dài hạn. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 2211- Đầu tư chứng khoán dài hạn;
- TK 2212- Góp vốn liên doanh;
- TK 2218- Đầu tư dài hạn khác.
3.5- TK 311- Phải trả tiền vay.
Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản sau:
- TK 311- Vay ngắn hạn;
- TK 341- Vay dài hạn
3.6- TK 411- Nguồn vốn kinh doanh.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 4111- Vốn góp;
- TK 4112- Thặng dư vốn;
- TK 4118- Vốn khác.
3.7- TK 415- Các quỹ của doanh nghiệp.
Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:
- TK 4151- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm;
- TK 4152- Quỹ khen thưởng;
- TK 4158- Quỹ khác.
3.8- TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.
Tài khoản này có các tài khoản sau:
- TK 5212- Hàng bán bị trả lại;
- TK 5213- Giảm giá hàng bán.
4- Bỏ TK 142 - Chi phí trả trước
5. Danh mục tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sau khi
sửa đổi, bổ sung)
TT Số hiệu TK Tên tài khoản Ghi chú
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
Loại TK 1
Tài sản lưu động
1 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam Gồm cả Ngân phiếu
1112 Ngoại tệ Gồm cả vàng, bạc,... nếu có
2 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
3 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn
4 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết theo từng khách hàng
5 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ
của hàng hoá, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ
của TSCĐ
6 138 Phải thu khác
7 141 Tạm ứng Chi tiết theo đối tượng
8 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quản lý
9 153 Công cụ, dụng cụ Chi tiết theo yêu cầu quản lý
10 154 Chi phí sản xuất, kinh Chi tiết theo yêu cầu quản lý
doanh dở dang
11 155 Thành phẩm Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
12 156 Hàng hoá
13 157 Hàng gửi đi bán Chi tiết theo yêu cầu quản lý
14 159 Các khoản dự phòng
1591 Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu tư ngắn hạn
1592 Dự phòng phải thu khó đòi
1593 Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
Loại TK 2
Tài sản cố định
15 211 Tài sản cố định
2111 TSCĐ hữu hình
2112 TSCĐ thuê tài chính
2113 TSCĐ vô hình
16 214 Hao mòn TSCĐ
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài
chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
17 221 Đầu tư tài chính dài hạn
2211 Đầu tư chứng khoán dài Chi tiết theo từng loại
hạn
2212 Góp vốn liên doanh
2218 Đầu tư dài hạn khác
18 229 Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu tư dài hạn
19 241 Xây dựng cơ bản dở dang
20 242 Chi phí trả trước dài hạn
Loại TK 3
Nợ phải trả
21 311 Vay ngắn hạn
22 315 Nợ dài hạn đến hạn trả
23 331 Phải trả cho người bán Chi tiết theo yêu cầu quản lý
24 333 Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập
khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh
nghiệp
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản
phải nộp khác
25 334 Phải trả người lao động
26 335 Chi phí phải trả
27 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
28 341 Vay dài hạn
29 342 Nợ dài hạn
Loại TK 4
Nguồn vốn chủ sở hữu
30 411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn góp
4112 Thặng dư vốn
4118 Vốn khác
31 412 Lợi nhuận tích luỹ
32 413 Chênh lệch tỷ giá
33 415 Các quỹ của doanh nghiệp
4151 Quỹ dự phòng về trợ cấp
mất việc làm
4158 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
34 419 Cổ phiếu mua lại (Công ty cổ phần)
35 421 Lợi nhuận chưa phân phối
Loại TK 5
Doanh thu
36 511 Doanh thu Chi tiết theo hoạt động
37 521 Các khoản giảm trừ doanh
thu
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
Loại TK 6
Chi phí sản xuất
kinh doanh
38 611 Mua hàng áp dụng cho phương pháp
kiểm kê định kỳ
39 632 Giá vốn hàng bán
40 635 Chi phí tài chính
41 642 Chi phí quản lý kinh doanh Chi tiết theo yêu cầu quản lý
Loại TK 7
Thu nhập khác
42 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động
Loại TK 8
Chi phí khác
43 811 Chi phí khác Chi tiết theo hoạt động
Loại TK 9 - Xác định
kết quả kinh doanh
44 911 Xác định kết quả kinh
doanh
Loại TK 0
Tài khoản ngoài bảng
1 001 Tài sản thuê ngoài
2 002 Vật tư, hàng hoá nhận giữ
hộ, nhận gia công
3 003 Hàng hoá nhận bán hộ,
nhận ký gửi
4 004 Nợ khó đòi đã xử lý
5 007 Ngoại tệ các loại
6 009 Nguồn vốn khấu hao (Công ty cổ phần)
7 010 Cổ phiếu lưu hành
8 011 Cổ tức, lợi nhuận phải trả (Công ty cổ phần)
III- SỔ KẾ TOÁN
1- Bổ sung 03 sổ kế toán chi tiết sau:
- Sổ chi tiết cổ phiếu mua lại: Mẫu số: S 26 - SKT/DNN
- Sổ chi tiết nguồn vốn kinh doanh: Mẫu số: S 27 - SKT/DNN
- Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu: Mẫu số: S 28 - SKT/DNN
2- Biểu mẫu sổ kế toán:
Mẫu số: S26 - SKT/DNN
Doanh nghiệp...............
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-
BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
SỔ CHI TIẾT CỔ PHIẾU MUA LẠI
Loại cổ phiếu..... Mã số...................
Đơn vị tính......
Ngày Chứng từ Diễn Tài khoản Giá thực Số phát sinh Số dư
tháng giải đối ứng tế mua, tái
ghi sổ phát hành
Số hiệu Ngày Tăng Giảm Số Giá trị theo Giá mua
tháng lượng mệnh giá thực tế
Số Giá trị Giá Số Giá trị Giá
lượng theo mua lượng theo mua
mệnh giá thực tế mệnh giá thực tế
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.
Cộng
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S27 - SKT/DNN
Doanh nghiệp...............
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
SỔ THEO DÕI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH
Loại cổ phiếu..... Mã số...................
Đơn vị tính......
Ngày Chứng từ Diễn Tài khoản Số phát sinh Số dư
tháng giải đối ứng
ghi sổ
Số Ngày Tăng Giảm Vốn góp Thặng dư Vốn khác
hiệu tháng vốn
Vốn Thặng Vốn Vốn Thặng dư Vốn
góp dư vốn khác góp vốn khác
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.
Cộng
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: S28 - SKT/DNN
Doanh nghiệp...............
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
SỔ CHI TIẾT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
Năm..........
Đơn vị:..............
Đăng ký phát hành Phát hành thực tế Số cổ phiếu đã đăng
ký phát hành nhưng
chưa bán
Giấy phép Loại cổ Số Mệnh Chứng từ Loại cổ Số Giá trị theo Giá thực tế Thành tiền Số lượng Mệnh
phát hành phiếu lượng giá phiếu lượng mệnh giá phát hành giá
Số hiệu Ngày Số hiệu Ngày
tháng tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Cộng
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
IV- BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1- Nội dung báo cáo tài chính
1.1- Báo cáo tài chính quy định cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ bao gồm 3 biểu mẫu
báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B 01 - DNN
- Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 02 - DNN
- Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 - DNN
1.2- Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm 02 phụ biểu sau:
- Bảng cân đối tài khoản: Mẫu số F 01- DNN
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN: Mẫu số F02 - DNN
Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành sản
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, các doanh nghiệp có thể lập thêm các báo cáo tài
chính chi tiết khác.
2- Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính
Tất cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân có tư cách pháp
nhân đầy đủ đều phải lập và gửi báo cáo tài chính năm theo đúng quy định của chế độ
này.
a) Đối với các công ty TNHH, công ty cổ phần và các loại hình hợp tác xã (Không
bao gồm HTX tín dụng và HTX nông nghiệp) thời hạn gửi báo cáo tài chính năm
chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
b) Đối với các doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, thời hạn gửi báo cáo tài chính
năm chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính hàng tháng, quý để phục vụ yêu cầu
quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
3- Nơi nhận báo cáo tài chính
Nơi nhận báo cáo tài chính
Cơ Cơ quan Cơ quan
Loại hình doanh nghiệp
quan Thống
đăng ký
Thuế kê
kinh doanh
1- Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty x x x
hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân. x x
2- Hợp tác xã (Không bao gồm Hợp tác xã tín
dụng và Hợp tác xã nông nghiệp).
4- Biểu mẫu báo cáo tài chính
Đơn vị:................. Mẫu số B 01 - DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị tính:.............
Tài sản Mã số Số Số
đầu cuối
năm năm
1 2 3 4
I - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 100
1. Tiền mặt tại quỹ 110
2. Tiền gửi Ngân hàng 111
3- Đầu tư tài chính ngắn hạn 112
4- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*) 113 (...) (...)
5. Phải thu của khách hàng 114
6. Các khoản phải thu khác 115
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 116 (...) (...)
8. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 117
9. Hàng tồn kho 118
10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 119 (...) (...)
11. Tài sản lưu động khác 120
II - Tài sản cố định, đầu tư dài hạn 200
1. Tài sản cố định 210
- Nguyên giá 211
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 (...) (...)
2- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 213
3- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*) 214 (...) (...)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 215
5. Chi phí trả trước dài hạn 216
Cộng tài sản (250 = 100 + 200) 250
Nguồn vốn
I- Nợ phải trả 300
1. Nợ ngắn hạn 310
- Vay ngắn hạn 311
- Phải trả cho người bán 312
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
- Phải trả người lao động 314
- Các khoản phải trả ngắn hạn khác 315
2- Nợ dài hạn 316
- Vay dài hạn 317
- Nợ dài hạn 318
II - nguồn vốn chủ sở hữu 400
1- Nguồn vốn kinh doanh 410
- Vốn góp 411
- Thặng dư vốn 412
- Vốn khác 413
2- Lợi nhuận tích luỹ 414 (....) (....)
3- Cổ phiếu mua lại (*) 415
4- Chênh lệch tỷ giá 416
5- Các quỹ của doanh nghiệp 417
Trong đó:
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi 418
6- Lợi nhuận chưa phân phối 419
Cộng nguồn vốn (430 = 300 + 400) 430
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong
ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo.
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm
1-
2-
3-
...
Lập, ngày ... tháng ... năm ..
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) .Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị:................. Mẫu số B 02 - DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
Năm
Chỉ tiêu Mã Năm
số nay trước
1 2 3 4
1. Doanh thu thuần 11
2. Giá vốn hàng bán 12 (...) (...)
3. Chi phí quản lý kinh doanh 13 (...) (...)
4. Chi phí tài chính 14 (...) (...)
5. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 20
(20 = 11- 12 - 13 - 14)
6. Lãi khác 21
7. Lỗ khác 22 (...) (...)
8. Tổng lợi nhuận kế toán (30 = 20 + 21- 22 ) 30
9. Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận để 40
xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN
10. Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN (50 = 30 +(-) 40) 50
11. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 60 (...) (...)
12. Lợi nhuận sau thuế (70 = 30 - 60) 70
Lập, ngày ......tháng......năm .....
Người lập biểu Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị:................. Mẫu số B 09 - DNN
Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)
Năm ...
1 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1 - Hình thức sở hữu vốn (TNHH, cổ phần, tư nhân, hợp tác xã...):
1.2 - Lĩnh vực kinh doanh:
1.3 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
- ..............
...............
2- Chính sách kế toán tại đơn vị
Chế độ kế toán đang áp dụng
Hình thức sổ kế toán áp dụng
Phương pháp khấu hao
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
3 - Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính
3.1- Chi tiết hàng tồn kho
Chỉ tiêu Giá trị hàng tồn
kho cuối năm
1. Nguyên liệu, vật liệu
2. Công cụ, dụng cụ
3. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
4. Thành phẩm
5. Hàng hoá
6.Hàng gửi đi bán
3.2- Chi tiết doanh thu:
Chỉ tiêu Số tiền