Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN
Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
------- Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------
Số: 12/2008/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ BẢNG PHÂN LOẠI THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ về thống kê
khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-BKHCN ngày 8 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc duy trì tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ
Quốc gia;
Xét đề nghị của ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ
sau:
- Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ;
- Bảng phân loại mục tiêu kinh tế - xã hội của hoạt động khoa học và công nghệ;
- Bảng phân loại dạng hoạt động khoa học và công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Chánh Văn phòng,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nguyễn Văn Lạng
- Tổng cục Thống kê;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Website của Chính phủ;
- Lưu VT, TTKHCN
BẢNG PHÂN LOẠI
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. LỚP 1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ CẤP 1 TÊN GỌI
1 Khoa học tự nhiên
2 Khoa học kỹ thuật và công nghệ
3 Khoa học y, dược
4 Khoa học nông nghiệp
5 Khoa học xã hội
6 Khoa học nhân văn
II. LỚP 2. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ CẤP 1 MÃ CẤP 2 TÊN GỌI
1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN
101 Toán học và thống kê
102 Khoa học máy tính và thông tin
103 Vật lý
104 Hóa học
105 Các khoa học trái đất và môi trường liên quan
106 Sinh học
199 Khoa học tự nhiên khác
2 KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
201 Kỹ thuật dân dụng
202 Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin
203 Kỹ thuật cơ khí
204 Kỹ thuật hóa học
205 Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
206 Kỹ thuật y học
207 Kỹ thuật môi trường
208 Công nghệ sinh học môi trường
209 Công nghệ sinh học công nghiệp
210 Công nghệ nano
211 Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
299 Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác
3 KHOA HỌC Y, DƯỢC
301 Y học cơ sở
302 Y học lâm sàng
303 Y tế
304 Dược học
305 Công nghệ sinh học trong y học
399 Khoa học y, dược khác
4 KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
401 Trồng trọt
402 Chăn nuôi
403 Thú y
404 Lâm nghiệp
405 Thủy sản
406 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp
499 Khoa học nông nghiệp khác
5 KHOA HỌC XÃ HỘI
501 Tâm lý học
502 Kinh tế và kinh doanh
503 Khoa học giáo dục
504 Xã hội học
505 Pháp luật
506 Khoa học chính trị
507 Địa lý kinh tế và xã hội
508 Thông tin đại chúng và truyền thông
599 Khoa học xã hội khác
6 KHOA HỌC NHÂN VĂN
601 Lịch sử và khảo cổ học
602 Ngôn ngữ học và văn học
603 Triết học, đạo đức học và tôn giáo
604 Nghệ thuật
699 Khoa học nhân văn khác
III. LỚP 3. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ CẤP 1 MÃ CẤP 2 MÃ CẤP 3 TÊN GỌI
1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN
101 TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ
10101 Toán học cơ bản
10102 Toán học ứng dụng
10103 Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng
dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp
vào lĩnh vực, ngành tương ứng)
10199 Toán học và thống kê khác
102 KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN
10201 Khoa học máy tính
10202 Khoa học thông tin
10203 Sinh tin học
10299 Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác (Các
vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206
(Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã
hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5
– Khoa học xã hội)
103 VẬT LÝ
10301 Vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật
lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm,
tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng
Moessabauer)
10302 Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn;
siêu dẫn)
10303 Vật lý hạt và trường
10304 Vật lý hạt nhân
10305 Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt)
10306 Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade
lượng tử)
10307 Âm học
10308 Thiên văn học
10309 Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ)
10399 Khoa học vật lý khác
104 HÓA HỌC
10401 Hóa hữu cơ
10402 Hóa vô cơ và hạt nhân
10403 Hóa lý
10404 Hóa học cao phân tử (polyme)
10405 Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại,
điện phân)
10406 Hóa keo
10407 Hóa phân tích
10499 Khoa học hóa học khác
105 CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN
QUAN
10501 Địa chất học
10502 Khoáng vật học
10503 Cổ sinh học
10504 Địa vật lý
10505 Địa hóa học
10506 Địa lý tự nhiên
10507 Núi lửa học
10508 Trắc địa học và bản đồ học
10509 Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của
khoa học môi trường xếp vào mục 507)
10510 Khí tượng học và các khoa học khí quyển
10511 Khí hậu học
10512 Hải dương học
10513 Thủy văn; Tài nguyên nước
10599 Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan
khác
106 SINH HỌC
10601 Sinh học lý thuyết
10602 Tế bào học, Mô – phôi học
10603 Vi sinh vật học
10604 Vi rút học
10605 Hóa sinh; phương pháp nghiên cứu hóa sinh
10606 Sinh học phân tử
10607 Nấm học
10608 Lý sinh
10609 Di truyền học
10610 Sinh học sinh sản
10611 Thực vật học
10612 Động vật học
10613 Sinh học biển và nước ngọt
10614 Sinh thái học
10615 Đa dạng sinh học
10616 Công nghệ sinh học
10699 Khoa học sinh học khác
199 KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC
2 KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
201 KỸ THUẬT DÂN DỤNG
20101 Kỹ thuật kiến trúc
20102 Kỹ thuật xây dựng
20103 Kỹ thuật kết cấu và đô thị
20104 Kỹ thuật giao thông vận tải
20105 Kỹ thuật thủy lợi
20106 Kỹ thuật địa chất công trình
20199 Kỹ thuật dân dụng khác
202 KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT
THÔNG TIN
20201 Kỹ thuật điện và điện tử
20202 Người máy và điều khiển tự động
20203 Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều
khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy
tính (CNC), …
20204 Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông
20205 Viễn thông
20206 Phần cứng và kiến trúc máy tính
20207 Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS), …
20299 Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin
không xếp vào mục nào khác
203 KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY
20301 Kỹ thuật cơ khí nói chung
20302 Chế tạo máy nói chung (Chế tạo máy từng ngành xếp
vào các ngành cụ thể)
20303 Chế tạo máy công cụ
20304 Chế tạo máy động lực
20305 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm
cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thủy
sản)
20306 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thủy lợi
20307 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông
20308 Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ
20308 Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý
hạt nhân xếp vào mục 10304)
20309 Kỹ thuật và công nghệ âm thanh
20310 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng
20311 Kỹ thuật cơ khí tàu thủy
20312 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng
20313 Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng
20399 Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác
204 KỸ THUẬT HÓA HỌC
20401 Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy,
sản phẩm)
20402 Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung
20403 Kỹ thuật hóa dược
20404 Kỹ thuật hóa vô cơ
20405 Kỹ thuật hóa hữu cơ
20405 Kỹ thuật hóa dầu
20499 Kỹ thuật hóa học khác
205 KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM
20501 Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim
20502 Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim
đen
20503 Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim
màu
20504 Luyện kim bột
20505 Cán kim loại; kéo kim loại, sản xuất sản phẩm kim
loại; sản xuất ống kim loại, v.v…
20506 Luyện các chất bán dẫn
20507 Vật liệu xây dựng
20508 Vật liệu điện tử
20509 Vật liệu kim loại
20510 Gốm
20511 Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ
20512 Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường,
gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự
nhiên phối hợp; …)
20513 Gỗ, giấy, bột giấy
20514 Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp
20515 Vật liệu tiên tiến
20599 Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác; (Vật liệu kích
thước nano xếp vào mục 21001 – Vật liệu nano; Vật
liệu sinh học vào 20902 – Các sản phẩm sinh học)
206 KỸ THUẬT Y HỌC
20601 Kỹ thuật và thiết bị y học
20602 Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm
20603 Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc
20604 Kỹ thuật chẩn đoán bệnh
(Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209 – công nghệ
sinh học công nghiệp)
207 KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
20701 Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật
20702 Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (chế biến dầu khí
xếp vào mục 20405)
20703 Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí
20704 Viễn thám
20705 Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất
20706 Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu
thủy xếp vào 20311)
20707 Kỹ thuật đại cương
20708 Kỹ thuật bờ biển
20799 Kỹ thuật môi trường khác
208 CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
20801 Công nghệ sinh học môi trường nói chung
20802 Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các
công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị
cảm biến sinh học)
20803 Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường
20899 Công nghệ sinh học môi trường khác
209 CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP
20901 Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công
nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành
quy trình), xúc tác sinh học, lên men
20902 Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm
được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên
liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu
sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học,
các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.
20999 Công nghệ sinh học công nghiệp khác
210 CÔNG NGHỆ NANO
21001 Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)
21002 Các vật liệu nano (các ứng dụng ở cấp nano).
(Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được
xếp vào 209)
21099 Công nghệ nano khác
211 KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG
21101 Kỹ thuật thực phẩm
21102 Kỹ thuật đồ uống
21199 Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác
299 KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC
3 KHOA HỌC Y, DƯỢC
301 Y HỌC CƠ CỞ
30101 Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái
thực vật xếp vào 106 – Sinh học)
30102 Di truyền học người
30103 Miễn dịch học
30104 Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)
30105 Sinh lý học y học
30106 Mô học
30107 Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học
30108 Vi sinh vật học y học
30109 Bệnh học
30199 Y học cơ sở khác
302 Y HỌC LÂM SÀNG
30201 Nam học
30202 Sản khoa và phụ khoa
30203 Nhi khoa
30204 Hệ tim mạch
30205 Bệnh hệ mạch ngoại biên
30206 Huyết học và truyền máu
30207 Hệ hô hấp và các bệnh liên quan
30208 Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu
30209 Gây mê
30210 Chấn thương, Chỉnh hình
30211 Ngoại khoa (Phẫu thuật)
30212 Y học hạt nhân và phóng xạ, chụp ảnh y học
30213 Ghép mô, tạng
30214 Nha khoa và phẫu thuật miệng
30215 Da liễu, Hoa liễu
30216 Dị ứng
30217 Bệnh về khớp
30218 Nội tiết và chuyển hóa (bao gồm cả đái tháo đường,
rối loạn hoocmon)
30219 Tiêu hóa và gan mật học
30220 Niệu học và thận học
30221 Ung thư học và phát sinh ung thư
30222 Nhãn khoa. Bệnh mắt
30223 Tai mũi họng
30224 Tâm thần học
30225 Thần kinh học lâm sàng
30226 Lão khoa, Bệnh người già
30227 Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ
30228 Y học tổng hợp và nội khoa
30229 Y học bổ trợ và kết hợp
30230 Y học thể thao, thể dục
30231 Y học dân tộc; y học cổ truyền
30299 Y học lâm sàng khác
303 Y TẾ
30301 Khoa học về chăm sóc sức khỏe và dịch vụ y tế (bao
gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế, …)
30302 Chính sách và dịch vụ y tế
30303 Điều dưỡng
30304 Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng
30305 Y tế môi trường và công cộng
30306 Y học nhiệt đới
30307 Ký sinh trùng học
30308 Bệnh truyền nhiễm
30309 Dịch tễ học
30310 Sức khỏe nghề nghiệp, tâm lý ung thư học, Hiệu quả
chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học
30312 Sức khỏe sinh sản
30313 Đạo đức học trong y học
30314 Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện
30399 Các vấn đề y tế khác
304 DƯỢC HỌC
30401 Dược lý học
30402 Dược học lâm sàng và điều trị
30403 Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam;
thuốc dân tộc
30404 Hóa dược học
30405 Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc
chất học lâm sàng)
30499 Dược học khác
305 CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG Y HỌC
30501 Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế
30502 Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế
bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh
sản); công nghệ tế bào gốc
30503 Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của
ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc
phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán
gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm
trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu pháp
điều trị trên cơ sở gen), ….
30504 Vật liệu sinh học liên quan đến cấp phép trong y học,
thiết bị, cảm biến y học)
30505 Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học
30599 Công nghệ sinh học y học khác
399 KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC
39901 Pháp y
39902 Y học thảm họa
39903 Y học hàng không, vũ trụ
39904 Quân y; Y tế quốc phòng
39999 Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác
4 KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
401 TRỒNG TRỌT
40101 Nông hóa
40102 Thổ nhưỡng học
40103 Cây lương thực và cây thực phẩm
40104 Cây rau, cây hoa và cây ăn quả
40105 Cây công nghiệp và cây thuốc
40106 Bảo vệ thực vật
40107 Bảo quản và chế biến nông sản
40199 Khoa học công nghệ trồng trọt khác
402 CHĂN NUÔI
40201 Sinh lý và hóa sinh động vật nuôi
40202 Di truyền và nhân giống động vật nuôi
40203 Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi
40204 Nuôi dưỡng động vật nuôi
40205 Bảo vệ động vật nuôi
40206 Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi
40299 Khoa học công nghệ chăn nuôi khác
403 THÚ Y
40301 Y học thú y
40302 Gây mê và điều trị tích cực thú y
40303 Dịch tễ học thú y
40304 Miễn dịch học thú y
40305 Giải phẫu học và sinh lý học thú y
40306 Bệnh học thú y
40307 Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)
40308 Ký sinh trùng học thú y
40309 Sinh học phóng xạ và chụp ảnh
40310 Vi rút học thú y
40311 Phẫu thuật thú y
40312 Dược học thú y
40399 Khoa học công nghệ thú y khác
404 LÂM NGHIỆP
40401 Lâm sinh
40402 Tài nguyên rừng
40403 Quản lý và bảo vệ rừng
40404 Sinh thái và môi trường rừng
40405 Giống cây rừng
40406 Nông lâm kết hợp
40407 Bảo quản và chế biến lâm sản
40499 Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác (Cơ khí lâm
nghiệp xếp vào 20305)
405 THỦY SẢN
40501 Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản
40502 Di truyền học và nhân giống thủy sản
40503 Bệnh học thủy sản
40504 Nuôi trồng thủy sản
40505 Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản
40506 Quản lý và khai thác thủy sản
40507 Bảo quản và chế biến thủy sản
40599 Khoa học công nghệ thủy sản khác
406 CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP
40601 Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân
dòng vật nuôi;
40602 Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp
40603 Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp
40604 Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp
40605 Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp
40699 Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác
499 KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC (Những vấn đề
thủy lợi xếp vào mục tương ứng. Thủy văn và tài
nguyên nước xếp vào 10513 (Thủy văn và tài nguyên
nước); Xây dựng công trình thủy lợi xếp vào 20105
(Kỹ thuật thủy lợi); Cơ khí thủy lợi xếp vào 20306 (Kỹ
thuật và công nghệ cơ khí thủy lợi); Kỹ thuật bờ biển
xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển);
5 KHOA HỌC XÃ HỘI
501 TÂM LÝ HỌC
50101 Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan
hệ người – máy),
50102 Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều
trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn
ngữ, nghe, nhìn, nói, …)
50199 Tâm lý học khác
502 KINH TẾ VÀ KINH DOANH
50201 Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất
kinh doanh
50202 Kinh doanh và quản lý
50299 Kinh tế học và kinh doanh khác
503 KHOA HỌC GIÁO DỤC
50301 Khoa học giáo dục nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư
phạm học, lý luận giáo dục, …
50302 Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người
khuyết tật, …)
50399 Các vấn đề khoa học giáo dục khác
504 XÃ HỘI HỌC
50401 Xã hội học nói chung
50402 Nhân khẩu học
50403 Nhân chủng học
50404 Dân tộc học
50405 Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ;
Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội;
Công tác xã hội
50499 Xã hội học khác
505 PHÁP LUẬT
50501 Luật học
50502 Tội phạm học
50503 Hình phạt học (khoa học về hình phạt)
50599 Các vấn đề pháp luật khác
506 KHOA HỌC CHÍNH TRỊ
50601 Khoa học chính trị
50602 Hành chính công và quản lý hành chính
50603 Lý thuyết tổ chức, Hệ thống chính trị; Đảng chính trị
50699 Khoa học chính trị khác
507 ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI
50701 Khoa học môi trường – các khía cạnh xã hội; (những
khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa
học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công
nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi
trường))
50702 Địa lý kinh tế và văn hóa
50703 Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị
50704 Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của
giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao
thông vận tải sắp xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao
thông vận tải)
50799 Địa lý kinh tế và xã hội khác
508 THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG
50801 Báo chí
50802 Thông tin học (Khoa học thông tin – các khía cạnh xã
hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp
vào mục 10202 (Khoa học thông tin))
50803 Khoa học thư viện
50804 Thông tin đại chúng và truyền thông văn hóa – xã hội
50899 Thông tin đại chúng và truyền thông khác
599 KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC
6 KHOA HỌC NHÂN VĂN
601 LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC
60101 Lịch sử Việt Nam
60102 Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng
khu vực
60103 Khảo cổ học và tiền sử
60199 Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa
học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức
học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên
ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng)
602 NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC
60201 Nghiên cứu chung về ngôn ngữ
60202 Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam
60203 Nghiên cứu ngôn ngữ khác
60204 Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung
60205 Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít
người của Việt Nam
60206 Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu
vực khác
60207 Lý luận văn hóa; Nghiên cứu văn hóa nói chung
60208 Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hóa các dân tộc ít
người Việt Nam
60209 Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước,
khu vực khác
60210 Ngôn ngữ học ứng dụng
60299 Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác
603 TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO
60301 Triết học
60302 Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ
60303 Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan
đến từng ngành cụ thể)
60304 Thần học
60305 Nghiên cứu tôn giáo
60399 Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác
604 NGHỆ THUẬT
60401 Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật
60402 Mỹ thuật
60403 Nghệ thuật kiến trúc
60404 Nghề thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc,
…)
60405 Nghệ thuật dân gian
60406 Nghệ thuật điện ảnh
60407 Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình
60499 Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác
699 KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC
BẢNG PHÂN LOẠI
MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI
MÃ CẤP 1 TÊN GỌI
10 Thăm dò, nghiên cứu và khai thác trái đất, khí quyển
11 Phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất
12 Phát triển sản xuất và công nghệ nông nghiệp
13 Phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp
14 Phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng
15 Phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người
16 Phát triển giáo dục và đào tạo
17 Phát triển và bảo vệ môi trường
18 Phát triển xã hội và dịch vụ
19 Thăm dò, nghiên cứu và khai thác vũ trụ
20 Nghiên cứu do các trường đại học cấp kinh phí
21 Nghiên cứu không định hướng ứng dụng
22 Nghiên cứu dân sự khác
23 Đảm bảo an ninh, quốc phòng
II. LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI
MÃ CẤP 1 MÃ CẤP 2 TÊN GỌI
10 THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC TRÁI ĐẤT, KHÍ QUYỂN
1001 Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác trái đất, khí quyển
1002 Thăm dò, điều tra khoáng sản, dầu mỏ, khí tự nhiên
1003 Thăm dò và khai thác đáy biển
1004 Thăm dò, khai thác vỏ trái đất, trừ vùng đáy biển
1005 Phát triển thủy văn
1006 Thăm dò, khai thác biển, đại dương
1099 Nghiên cứu khí quyển
1099 Các vấn đề khác về trái đất và khí quyển
11 PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
1101 Nghiên cứu chung về cơ sở hạ tầng và quy hoạch chung về sử
dụng đất
1102 Quy hoạch chung về sử dụng đất
1103 Quy hoạch và xây dựng đô thị
1104 Công trình dân dụng
1105 Hệ thống giao thông vận tải
1106 Hệ thống thông tin viễn thông, thông tin liên lạc
1107 Thủy lợi; Hệ thống cung cấp nước
1199 Các vấn đề khác về phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng
đất
12 PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
1201 Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất nông nghiệp
1202 Trồng trọt
1203 Chăn nuôi
1204 Lâm nghiệp
1205 Thú y
1206 Thủy sản
1299 Phát triển các vấn đề nông nghiệp khác
13 PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP
1301 Nghiên cứu chung về phát triển sản xuất và công nghệ công nghiệp
1302 Nâng cao hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh
1303 Phát triển kỹ thuật chế biến và chế tạo nói chung
1304 Khai thác, chế biến khoáng sản không phải năng lượng và các sản
phẩm của chúng
1305 Công nghiệp hóa học và hóa chất
1306 Công nghiệp hóa dầu và sản phẩm phụ từ than đá
1307 Công nghiệp dược phẩm
1308 Công nghiệp sản xuất xe có động cơ (ô tô, xe máy, …) và các
phương tiện giao thông vận tải khác
1309 Sản xuất, chế tạo và sửa chữa thiết bị hàng không, vũ trụ
1310 Công nghiệp điện tử và công nghiệp liên quan đến điện tử (tivi,
radio, thiết bị viễn thông, …)
1311 Công nghiệp chế tạo máy văn phòng và thiết bị xử lý dữ liệu (công
nghiệp máy tính)
1312 Công nghiệp phần mềm
1313 Công nghiệp máy điện và thiết bị điện
1314 Công nghệ chế tạo máy không phải điện và điện tử
1315 Chế tạo dụng cụ và thiết bị (thiết bị khoa học, thiết bị đo lường, thiết
bị và dụng cụ y tế, …)
1316 Công nghiệp thực phẩm và đồ uống
1317 Công nghiệp dệt may và sản phẩm từ da
1318 Công nghiệp tái sử dụng chất thải
1319 Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác
1399 Các vấn đề khác về phát triển công nghiệp và công nghệ
14 PHÁT TRIỂN, PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NĂNG LƯỢNG
1401 Nghiên cứu chung về phát triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng
lượng
1402 Năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, …) và các dẫn xuất của
chúng
1403 Năng lượng tử phân rã hạt nhân
1404 Quản lý chất thải và tái chế thải phóng xạ liên quan đến sản xuất
năng lượng
1405 Năng lượng từ tổng hợp hạt nhân
1406 Năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, v.v…),
năng lượng mới
1407 Sử dụng hợp lý năng lượng
1499 Các vấn đề khác về sản xuất, phân phối và sử dụng năng lượng
hợp lý khác
15 PHÁT TRIỂN Y TẾ VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE CON NGƯỜI
1501 Nghiên cứu chung về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người
1502 Nghiên cứu y học, điều trị tại bệnh viện, phẫu thuật, …
1503 Y học dự phòng
1504 Kỹ thuật y sinh học
1505 Y học bảo hộ và an toàn lao động
1506 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
1507 Phòng, chống sự lạm dụng và nghiện ma túy, chất gây nghiện
1508 Y tế cộng đồng
1509 Bệnh viện và tổ chức chăm sóc sức khỏe
1599 Các vấn đề khác về phát triển y tế và bảo vệ sức khỏe con người
16 PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
1601 Nghiên cứu chung về giáo dục và đào tạo
1602 Giáo dục mẫu giáo, trước tuổi đến trường
1603 Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
1604 Giáo dục và đào tạo trung học chuyên nghiệp
1605 Giáo dục và đào tạo đại học, cao đẳng
1606 Đào tạo thường xuyên, đào tạo lại
1607 Dạy nghề
1699 Phát triển giáo dục và đào tạo khác
17 PHÁT TRIỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1701 Nghiên cứu chung về môi trường
1702 Bảo vệ khí quyển và khí hậu
1703 Bảo vệ môi trường không khí
1704 Quản lý chất thải rắn
1705 Bảo vệ môi trường nước, nước mặt
1706 Bảo vệ đất
1707 Bảo vệ nước dưới đất
1708 Giảm thiểu và bảo vệ chống tiếng ồn và rung
1709 Bảo vệ nơi ở và các loài sinh vật, bảo vệ đa dạng sinh học
1710 Bảo vệ và phòng chống thiên tai, thảm họa tự nhiên
1711 Bảo vệ và phòng chống phóng xạ
1712 Bảo vệ và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên
1799 Phát triển và bảo vệ môi trường khác
18 PHÁT TRIỂN XÃ HỘI
1801 Nghiên cứu chung về phát triển xã hội
1802 Phát triển văn hóa
1803 Quản trị kinh doanh và tổ chức
1804 Phát triển và hoàn thiện điều kiện lao động
1805 Hệ thống an sinh xã hội
1806 Phát triển hệ thống chính trị của xã hội
1807 Biến đổi xã hội, các quá trình xã hội
1808 Dịch vụ công; dịch vụ xã hội khác
1809 Quan hệ quốc tế
1899 Vấn đề khác về phát triển xã hội và dịch vụ
19 THĂM DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC VŨ TRỤ
1901 Nghiên cứu chung về thăm dò và khai thác vũ trụ
1902 Thăm dò không gian, vũ trụ
1903 Các chương trình nghiên cứu ứng dụng về thăm dò, khai thác vũ trụ
1904 Các hệ thống phóng tên lửa đẩy
1905 Các phòng thí nghiệm trên vũ trụ và các chuyến bay vào vũ trụ
1999 Các vấn đề khác về vũ trụ
20 NGHIÊN CỨU DO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP KINH PHÍ
2001 Toán học và thống kê
2002 Khoa học máy tính và thông tin
2003 Vật lý
2004 Hóa học
2005 Sinh học
2006 Khoa học về trái đất và môi trường liên quan
2007 Khoa học kỹ thuật và công nghệ
2008 Khoa học y, dược
2009 Khoa học nông nghiệp
2010 khoa học xã hội
2011 Khoa học nhân văn
2099 Nghiên cứu không định hướng
21 NGHIÊN CỨU KHÔNG ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
2101 Toán học và thống kê
2102 Khoa học máy tính và thông tin
2103 Vật lý
2104 Hóa học
2105 Sinh học
2106 Khoa học về trái đất và môi trường liên quan
2107 Khoa học kỹ thuật và công nghệ
2108 Khoa học y, dược
2109 Khoa học nông nghiệp
2110 Khoa học xã hội
2111 Khoa học nhân văn
2199 Nghiên cứu không định hướng ứng dụng khác
22 NGHIÊN CỨU DÂN SỰ KHÁC
23 ĐẢM BẢO AN NINH, QUỐC PHÒNG
BẢNG PHÂN LOẠI
DẠNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI
MÃ CẤP 1 TÊN GỌI
1 Nghiên cứu khoa học
2 Phát triển công nghệ
3 Dịch vụ khoa học và công nghệ
II. LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI