logo

QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG

Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng”, để các cơ quan có thẩm quyền căn cứ theo Danh mục này tổ chức việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa lưu thông trên thị trường trong nước và hàng hóa nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 50/2006/QĐ-TTG NGÀY 07 THÁNG 3 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999; Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng”, để các cơ quan có thẩm quyền căn cứ theo Danh mục này tổ chức việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa lưu thông trên thị trường trong nước và hàng hóa nhập khẩu. Điều 2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1, các cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng và các tổ chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Điều 3. Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý chuyển ngành sớm thực hiện Điều 26 của Nghị định số 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa để tiếp tục chỉ định và trình Thủ tướng Chính phủ Danh mục bổ sung các tổ chức kỹ thuật có đủ điều kiện tham gia vào công tác kiểm tra chất lượng, quy định phương thức kiểm tra hàng hóa, tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. Thủ tướng Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm 2 DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ) 1. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế 1.1. Trang thiết bị và công trình y tế STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức kỹ thuật hàng hóa (đối với tiêu chuẩn là quản lý Nhà được chỉ định các chỉ tiêu về an nước tổ chức kiểm tra chất toàn, vệ sinh, sức việc kiểm tra lượng sản phẩm, khỏe con người, môi chất lượng hàng hóa trường) 1 Máy X-quang chẩn TCVN 6595:2000 đoán thông thường 2 Thiết bị truyền TCVN 6591-4:2000 dịch dùng trong y tế 3 Vật liệu cản tia X- TCVN 6730-1:2000 tấm cao su chì 4 Tủ sấy tiệt trùng TCVN 6791:2000 5 Thiết bị hấp tiệt TCVN 6792:2000 trùng - Viện Trang thiết 6 Máy theo dõi oxy TCVN 7006:2002 bị công trình y tế để giám sát khí thở Vụ Trang - Các tổ chức kỹ của bệnh nhân thiết bị y tế - thuật khác được 7 Máy làm giàu Oxy TCVN 7007:2002 Bộ Y tế tiếp tục chỉ định dùng trong y tế theo quy định của 8 Máy gây mê TCVN 7009-1:2002 pháp luật TCVN 7009-2:2002 TCVN 7009-3:2002 9 Máy thở TCVN 7010-1:2002 TCVN 7010-2:2002 TCVN 7010-3:2002 10 Tủ hút độc TCVN 6914:2001 11 Tủ cấy vi sinh TCVN 6915:2001 12 Đèn mổ TCVN 7182:2002 13 Máy điện châm TCVN 7004:2000 14 Bàn mổ đa năng TCVN 6733:2000 1.2. Vác xin phòng bệnh STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức kỹ hàng hóa (đối với tiêu chuẩn là quản lý thuật được chỉ các chỉ tiêu về an toàn, Nhà nước định kiểm tra vệ sinh, sức khỏe con tổ chức chất lượng sản người, môi trường) việc kiểm phẩm, hàng hóa 3 tra chất lượng 1 Vác xin phòng Dược điển Việt Nam 3 Vụ Y tế dự - Trung tâm lao phòng Kiểm định Quốc 2 Vác xin bạch hầu- gia- Sinh phẩm ho gà-uốn ván Y học (DPT) - Các tổ chức kỹ 3 Vác xin phòng thuật khác được dại Fluenzalida tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật 2. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Thủy sản 2.1. Thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản STT Tên sản Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức kỹ phẩm, hàng (đối với tiêu chuẩn là các quản lý thuật được chỉ hóa chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, Nhà nước định kiểm tra sức khỏe con người, môi tổ chức chất lượng sản trường) việc kiểm phẩm, hàng hóa tra chất lượng 1 Bột cá - TCVN 1664:2001 (Độ - Các trung tâm ẩm, Protein, Lipid, chất lượng, An Salmonella, E.coli, toàn vệ sinh và Mycotoxin) Thú y Thủy sản - Quyết định số vùng 1,2,3,4,5,6 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy - Các Trung tâm sản (*) (Chloramphenicol, Kỹ thuật các dẫn xuất nhóm Cục quản TCĐLCL 1,2,3- Nitrofuran) lý chất Tổng cục Tiêu 2 Thức ăn hỗn - 28 TCN 102:2004 (Độ lượng, an chuẩn Đo lường hợp dạng viên bền trong nước, Độ ẩm, toàn vệ Chất lượng cho tôm sú Protein, Lipid, Salmonella, sinh và thú Aspergillus flavus) y thủy sản - - Các tổ chức kỹ - Quyết định số Bộ Thủy thutậ khác được 24/2004/QĐ-BTS ngày y sản tiếp tục chỉ định 18/10/2004 của Bộ Thủy theo quy định của sản (Aflatoxin) pháp luật - Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran) 3 Thức ăn hỗn - 28 TCN 187:2004 (Độ Cục Quản - Các Trung tâm hợp dạng viên bền trong nước, Độ ẩm, lý chất chất lượng, An cho tôm càng Protein, Lipid, Salmonella, lượng, an toàn vệ sinh và 4 xanh Asperfillus flavus) - Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin) - Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran) 4 Thức ăn hỗn - 28 TCN 188:2004 (Độ hợp dạng viên bền trong nước, Độ ẩm, cho cá tra, cá Protein, Lipid, Salmonella, ba sa Asperfillus flavus) - Quyết định số Thú y Thủy sản 24/2004/QĐ-BTS ngày vùng 1, 2, 3, 4, 5, 18/10/2004 của Bộ Thủy 6 sản (Aflatoxin) - Các Trung tâm - Quyết định số Kỹ thuật 07/2005/QĐ-BTS ngày toàn vệ TCĐLCL 1, 2, 3 24/02/2005 của Bộ Thủy sinh và thú - Tổng cục Tiêu sản (*) y thủy sản - chuẩn Đo lường (Chloramphenicol, các dẫn Bộ Thủy Chất lượng xuất nhóm Nitrofuran) sản - Các tổ chức kỹ thuật khác được 5 Thức ăn hỗn - 28 TCN 189:2004 (Độ tiếp tục chỉ định hợp dạng viên bền trong nước, Độ ẩm, theo quy định của cho cá rôphi Protein, Lipid, Salmonella, pháp luật Asperfillus flavus) - Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin) - Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran) 6 Thức ăn cho - Quyết định số động vật thủy 07/2005/QĐ-BTS ngày sản nuôi (trừ 24/02/2005 của Bộ Thủy các loại đã sản (*) nêu trên) (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran) 5 2.2. Thủy sản và sản phẩm thủy sản (phải gia nhiệt trước khi ăn) STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm tra Cơ quan quản Tổ chức kỹ hàng hóa (đối với tiêu chuẩn là lý Nhà nước thuật được các chỉ tiêu về an toàn, tổchức việc chỉ định kiểm vệ sinh, sức khỏe con kiểm tra chất tra chất lượng người, môi trường) lượng sản phẩm, hàng hóa 1 Nhuyễn thể hai + Vi sinh: - Các Trung mảnh vỏ - 28 TCN 105:1997 tâm chất (TSVKHK, E.coli, lượng, An toàn Salmonella, St.aureus, vệ sinh và Thú V.cholerae) Cục Quản lý y Thủy sản + Hóa học: chất lượng, an vùng 1, 2, 3, 4, - 28 TCN 105:1997 toàn vệ sinh và 5, 6 (độc tố sinh học: PSP, thú y thủy sản DSP; kim loại nặng: - Bộ Thủy sản - Các Trung Hg, Pb) tâm Kỹ thuật - 28 TCN 118:1998 TCĐLCL 1, 2, (độc tố sinh học: ASP; 3 - Tổng cục kim loại nặng: Cd) Tiêu chuẩn Đo 2 - Thủy sản và + Vi sinh: lường Chất sản phẩm thủy Mục 4, phần 2a, Quyết lượng sản ướp lạnh định số 867/1998/QĐ- - Thủy sản và BYT ngày 4/4/1998 - Các tổ chức sản phẩm thủy của Bộ Y tế kỹ thuật khác sản đông lạnh (TSVKHK, E.coli, được tiếp tục (trừ thủy sản, Salmonella, St.aureus, chỉ định theo sản phẩm thủy V.parahaemolyticus) quy định của sản nuôi và + Hóa học: pháp luật nhuyễn thể hai - Quyết định số mảnh vỏ) 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran) 3 - Thủy sản nuôi + Vi sinh: và sản phẩm Mục 4, phần 2a, Quyết thủy sản nuôi định số 867/1998/QĐ- đông lạnh BYT ngày 4/4/1998 - Thủy sản nuôi của Bộ Y tế và sản phẩm (TSVKHK, E.coli, thủy sản nuôi Salmonella, St.aureus, ướp lạnh V.parahaemolyticus) + Hóa học: - Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) 6 (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran) - Mục 2, Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (dự lượng thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ) 4 Sản phẩm thủy + Vi sinh: sản khô khác Mục 4, phần 2c, QĐ 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Coliforms, CL.perfingensm, Salmonella, St.aureus 2.3. Sản phẩm thủy sản ăn liền STT Tên sản Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức kỹ phẩm, hàng (đối với tiêu chuẩn là các chỉ quản lý thuật được hóa tiêu về an toàn, vệ sinh, sức Nhà nước chỉ định khỏe con người, môi trường) tổ chức việc kiểm tra kiểm tra chất lượng chất lượng sản phẩm, hàng hóa 1 Sản phẩm + Vi sinh: thủy sản đông - Mục 4, phần 2b, Quyết định - Các Trung lạnh, ướp số 867/1998/QĐ-BYT ngày tâm chất lạnh ăn liền 4/4/1998 của Bộ Y tế lượng, An Cục Quản lý (ngoại trừ (TSVKHK, E.coli, toàn vệ sinh chất lượng, nhuyễn thể Salmonella, và Thú y An toàn vệ hai mảnh vỏ St.aureus,V.parahaemolyticus) Thủy sản sinh và Thú và sản phẩm + Hóa học: vùng 1, 2, 3, y Thủy sản - thủy sản - Quyết định số 07/2005/QĐ- 4, 5, 6 Bộ Thủy sản nuôi) BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) - Các Trung (Chloramphenicol, các dẫn tâm Kỹ thuật xuất nhóm Nitrofuran) TCĐLCL 1, 2 Nhuyến thể + Vi sinh: 2, 3 - Tổng hai mảnh - Mục 4, phần 2b, Quyết định cục Tiêu số 867/1998/QĐ-BYT ngày chuẩn Đo 4/4/1998 của Bộ Y tế lường Chất (TSVKHK, E.coli, lượng Salmonella, St.aureus,V.parahaemolyticus) - Các tổ chức + Hóa học: kỹ thuật khác - 28 TCN 118:1998 (độc tố được tiếp tục sinh học: PSP, DSP, ASP; chỉ định theo kim loại nặng: Hg, Pb, Cd) quy định của 7 pháp luật 3 Sản phẩm + Vi sinh: thủy sản nuôi - Mục 4, phần 2b, Quyết định đông lạnh số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Salmonella, St.aureus) + Hóa học: - Quyết định số 07/2005/QĐ- BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran) 4 Thủy sản khô + Vi sinh: ăn liền - TCVN 6175-1996 (TSVKHK, E.coli, St.aureus Salmonella, Shigella, V.parahaemolyticus, nấm mốc) 5 Đồ hộp thủy + Vi sinh: sản - Mục 4, phần 2b, Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, Cl.Perfingens) - 28 TCN 106:1997 (Closiridium botulinum) + Hóa học: - Mục II, điểm Đ của Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (Zn) 6 Đồ hộp cá + Vi sinh: ngừ - Mục 4, phần 2b, Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, Cl.Perfingens) - 28 TCN 106:1997 (Closiridium botulinum) + Hóa học: - Mục II, điểm Đ của Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (Zn) - 28 TCN 106:1997 (histamin, Hg) (*): Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản về việc ban hành danh mục hóa chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản. 8 3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3.1. Thuốc bảo vệ thực vật STT Tên Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức kỹ sản (đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, quản lý thuật được phẩm, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường) Nhà nước chỉ định hàng tổ chức kiểm tra hóa việc kiểm chất lượng tra chất sản phẩm, lượng hàng hóa 1 Thuốc 10 TCN 289-97;10 TCN 327-98; diệt cỏ 10 TCN 409-2000;10 TCN 410-2000; 10 TCN 424-2000;10 TCN 434-2001; 10 TCN 435-2001;10 TCN 436-2001; 10 TCN 505-2002;10 TCN 506-2002; 10 TCN 507-2002;10 TC 20/89-CL; - Trung tâm TC 30/89-CL; Kiểm định TC 35/89-CL; TC 61/95-CL; TC 69/96-CL; thuốc TC 73/97-CL; TC 75/97-CL; TC 82/98-CL; BVTV phía TC 86/98-CL; TC 93/98-CL; TC 103/99-CL; Bắc và phía TC 104/99-CL;TC 106/99-CL; Nam TC 109/2000-CL; TC113/2000-CL;TC114/2000-CL; - Các Trung TC115/2000-CL; tâm Kỹ TC01/2001-CL;TC02/2001-CL; thuật TC01/2002-CL; TCĐLCL 1, TC02/2002-CL;TC09/2002-CL; 2, 3-Tổng 2 Thuốc TC 405/2000-CL TC 90/98-CL cục Tiêu trừ chuẩn Đo chuột TC 100/99-CL lường Chất 3 Thuốc TC 10/2002-CL Cục Bảo lượng kích vệ thực - Công ty thích vật Giám định sinh và khử trưởng trùng FCC 4 Thuốc 10TCN 209-95; 10TCN 210-95; 10TCN 211-95; 10TCN 230-95; (đối với diệt 10TCN 231-95; 10TCN 288-97; hàng nhập nấm 10TCN 326-98; 10TCN 407-2000; khẩu). 10TCN 408-2000; 10TCN 431-2001; 10TCN 432-2001; 10TCN 433-2001; - Các tổ 10TCN 501-2002; 10TCN 502-2002; chức kỹ 10TCN 503-2002; 10TCN 504-2002; thuật khác TC 15/87-CL; TC 43/89-CL; được tiếp TC 62/95-CL; TC 72/97-CL; tục chỉ định TC 74/97-CL; TC 76/97-CL; theo quy TC 85/98-CL; TC 88/98-CL; định của TC 98/99-CL; TC 107/99-CL; TC 110/2000-CL; TC 111/2000-CL; pháp luật. TC 03/2001-CL; TC 04/2001-CL; TC 05/2001-CL; TC 03/2002-CL; TC 04/2002-CL; TC 08/2002-CL; 5 Thuốc 10TCN 212-95; 10TCN 213-95; 10TCN 214-95; 9 trừ sâu 10TCN 229-95; 10TCN 232-95; 10TCN 233-95; 10TCN 290-97; 10TCN 323-98; 10TCN 324-98; 10TCN 387-99; 10TCN 388-99; 10TCN 389-99; 10TCN 406-2000; 10TCN 427-2001; 10TCN 428-2001; 10TCN 429-2001; 10TCN 430-2001; TC 16/87-CL;TC 23/89-CL; TC31/89-CL;TC42/89-CL;TC64/95-CL; TC65/95-CL;TC66/96-CL;TC68/96-CL; TC70/97-CL;TC77/97-CL;TC79/98-CL; TC80/98-CL;TC81/98-CL;TC89/98-CL; TC91/98-CL;TC92/98-CL;TC94/98-CL; TC95/98-CL;TC101/99-CL;TC 102/99-CL; TC107/2000-CL;TC116/2001-CL; TC07/2001-CL;TC05/2002-CL; 3.2. Phân bón STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức kỹ hàng hóa (đối với tiêu chuẩn là các chỉ quản lý thuật được chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức Nhà nước định kiểm tra khỏe con người, môi trường) tổ chức chất lượng sản việc kiểm phẩm, hàng tra chất hóa lượng 1 Urê (CO(NH2)2) TCVN 2619-94 - Viện Thổ 2 Phân hỗn hợp N+P205hh +K20≥18% nhưỡng Nông NPK hóa 3 Phân vi sinh vật TCVN 6166-2002 - Viện Khoa cố định nitơ học Kỹ thuật 4 Chế phẩm vi sinh TCVN 6168-2002 Nông nghiệp vật phân giải miền Nam Xenlulo - Các Trung 5 Phân vi sinh vật TCVN 6167-96 tâm Kỹ thuật phân giải hợp TCĐLCL 1, 2, chất phốt pho khó 3- Tổng cục tan Tiêu chuẩn Đo 6 Phân lân can xi TCVN 1078-99 lường Chất Cục Nông lượng magiê (phân lân nghiệp - Công ty Giám lung chảy) 7 Phân lân supe TCVN 4440-87 định và khử phốt phát đơn trùng FCC (đối 8 Phân hữu cơ vi TCVN 7185-2002 với hàng nhập sinh vật khẩu). 9 Phân hữu cơ vi 10TCN 525-2002 - Các tổ chức sinh từ bã bùn kỹ thuật khác mía được tiếp tục 10 Phân hữu cơ vi 10TCN 526-2002 chỉ định theo sinh từ rác thải quy định của sinh hoạt pháp luật 11 Các loại phân vô - QĐ 72/2004/QĐ-BNN cơ khác - QĐ 71/2004/QĐ-BNN ngày 10 8/12/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 3.3. Thuốc thú y và nguyên liệu làm thuốc thú y STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm Cơ quan Tổ chức kỹ thuật được chỉ hàng hóa tra quản lý Nhà định kiểm tra chất lượng (đối với tiêu nước tổ sản phẩm, hàng hóa chuẩn là các chỉ chức việc tiêu về an toàn, kiểm tra vệ sinh, sức chất lượng khỏe con người, môi trường) 1 Thuốc thú y Tiêu chuẩn cơ sở Cục Thú y Trung tâm kiểm nghiệm Nguyên liệu do Cục Thú y thuốc thú y TW1 làm thuốc thú y ban hành - Trung tâm kiểm nghiệm thuốc thú y TW2 - Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y TW1 - Công ty Giám định và khử trùng FCC (đối với hàng nhập khẩu) - Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật 3.4. Thức ăn chăn nuôi STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm Cơ quan Tổ chức kỹ thuật được chỉ hàng hóa tra quản lý Nhà định kiểm tra chất lượng (đối với tiêu nước tổ sản phẩm, hàng hóa chuẩn là các chỉ chức việc tiêu về an toàn, kiểm tra vệ sinh, sức chất lượng khỏe con người, môi trường) 1 Thức ăn chăn QĐ số - Viện chăn nuôi nuôi 104/2001/QĐ/B - Viện Cơ điện Nông nghiệp 2 Thức ăn đậm NN ngày và Công nghệ sau thu hoạch đặc 31/10/2001 của - Phân Viện Cơ điện Nông Bộ trưởng Bộ nghiệp và Công nghệ sau thu Cục Nông Nông nghiệp và hoạch thành phố Hồ Chí nghiệp Phát triển nông Minh thôn - Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Công ty Giám định và khử 11 trùng FCC (đối với hàng nhập khẩu). - Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật. 4. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm tra Cơ Tổ chức kỹ thuật hàng hóa (đối với tiêu chuẩn là các quan được chỉ định chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, quản lý kiểm tra chất sức khỏe con người, môi Nhà lượng sản phẩm, trường) nước tổ hàng hóa chức việc kiểm tra chất lượng 1 Nguyên liệu Nitrat TCVN 6810:2001 - Trung tâm Vật Amon liệu nổ công 2 Thuốc nổ TCVN 6421-98; nghiệp thuộc. Các loại thuốc nổ TCVN 6422-98 Công ty Vật liệu nhập khẩu TCVN 6423-98; nổ công nghiệp TCVN 6424-98; - Viện Thuốc nổ TCVN 6425-98; thuốc phóng - Bộ TCVN 6569:1999 Quốc phòng. TCVN 6174-1997; - Các tổ chức kỹ TCVN 6811:2001 thuật khác được 3 Phụ kiện nổ các TCVN 6422-98; tiếp tục chỉ định loại TCVN 6630-2000 Vụ theo quy định của Các loại phụ kiện TCVN 6631-2000; Khoa pháp luật. nổ nhập khẩu TCVN 6632-2000; học và TCVN 6174-1997; Công TCVN 6911:2001; nghệ TCVN 7196:2002; 4 Các thiết bị phòng TCVN 6734-2000 - Trung t âm Kiểm nổ dùng trong khai TCVN 6472:1999 định Kỹ thuật an thác hầm lò TCVN 7079-0:2002 đến toàn công nghiệp 1 TCVN 7079-2:2002 và 2 TCVN 7079-5:2002 đến - Các tổ chức kỹ TCVN 7079-7:2002 thuật khác được TCVN 7079-17:2002 đến tiếp tục chỉ định TCVN 7079-19:2002 theo quy định của TCVN 7079-11:2002 pháp luật. TCN 14.06.2000 5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải 12 STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức hàng hóa (đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu quản lý kỹ thuật về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con Nhà được chỉ người, môi trường) nước tổ định kiểm chức tra chất việc lượng sản kiểm tra phẩm, chất hàng hóa lượng 1 Cần cẩu của tầu, cần TCVN 6272:2003 Cục - Các đơn trục; khung nâng di TCVN 4244-86 Đăng vị kỹ thuật động 22TCN 287-01 kiểm trực thuộc 2 Xe nâng hàng 22TCN 239-97 Việt Cục Đăng 22TCN 287-01 Nam kiểm Việt 3 Máy nâng hạn, xếp TCVN 4244-86;22TCN 239-97 Nam (các dỡ hàng Chi cục, phòng và 4 Máy ủi, máy san, 22TCN 287-01 trung tâm máy cạp, máy xúc, đăng kiểm) máy đào, máy đầm - Các tổ và xe lăn đường, chức kỹ loại tự hành thuật khác 5 Máy xây dựng công 22TCN 287-01 được tiếp trình giao thông tục chỉ (máy ủi xúc dọn, định theo cào, san, cạp, đào, quy định đầm, nén, xúc, của pháp khoan; máy đóng luật cọc và nhổ cọc) 6 Máy kéo, ô tô đầu kéo 7 Ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe - QĐ số 1994/1999/QĐ-BGTVT; 8 Xe ô tô và các loại - QĐ số 4597/2001/QĐ-BGTVT; xe khác có động cơ - QĐ số 2069/2000/QĐ-BGTVT; được thiết kế chủ - QĐ số 2070/2000/QĐ-BGTVT; yếu để chở người của Bộ Giao thông vận tải và các 9 Xe có động cơ dùng tiêu chuẩn: để chở hàng hóa - 22TCN 307-03 10 Xe chuyên dùng có - 22TCN 302-02 động cơ - TCVN 7271-2003 11 Khung gầm đã lắp động cơ (ô tô sát xi) 12 Thân xe, kể cả ca bin (ô tô sát xi) 13 Mô tô, xe máy (kể - QĐ số 2557/2002/QĐ-BGTVT; cả Mopeds) - QĐ số 1378/2003/QĐ-BGTVT; - TCVN 5929-2003 13 14 Rơ moóc, bán rơ - QĐ số 1944/1999/QĐ-BGTVT; moóc - QĐ số 4597/2001/QĐ-BGTVT; - TCVN 5037-89; 22TCN 224-01 15 Nồi hơi sử dụng TCVN 6004:1995 đến TCVN trong giao thông vận 6007:1995 tải 16 Bình chịu áp lực sử TCVN 6004:1995 dụng trong giao TCVN 6153:1995 đến TCVN thông vận tải 6156:1995 17 Cầu trục, cổng trục TCVN 4244-86 sử dụng trong giao 22TCN 239-97 thông vận tải 18 Phương tiện giao 22TCN 240-99 thông đường sắt 5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Xây dựng STT Tên sản phẩm, Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức hàng hóa (đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu quản lý kỹ thuật về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con Nhà được chỉ người, môi trường) nước tổ định kiểm chức tra chất việc lượng sản kiểm tra phẩm, chất hàng hóa lượng 1 Ximăng Pooc lăng TCVN 2682:1999 Vụ Khoa - Viện Vật 2 Ximăng Pooc lăng TCVN 6260:1997 học và liệu xây hỗn hợp Công dựng 3 Ximăng Pooc lăng TCVN 4033:1995 nghệ - Các puzôlan Trung tâm 4 Ximăng Pooc lăng TCVN 6067:2004 Kỹ thuật bền sunphát TCĐLCL 5 Ximăng Pooc lăng TCVN 5691:2000 1, 2, 3- trắng Tổng cục 6 Ximăng Pooc lăng ít TCVN 6069:1995 Tiêu chuẩn tỏa nhiệt Đo lường 7 Tấm lợp amiăng xi TCVN 4434:2000 Chất lượng măng và các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật. 14 8 Dầm bê tông cốt TCXD 235:1999 - Viện thép ứng lực trước khoa học PPB và viên blốc bê công nghệ tông dùng làm sàn Xây dựng và mái nhà - Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật. 7. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội STT Tên sản phẩm, hàng Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức kỹ hóa (đối với tiêu chuẩn là quản lý thuật được chỉ các chỉ tiêu về an toàn, Nhà nước định kiểm tra vệ sinh, sức khỏe con tổ chức chất lượng sản người, môi trường) việc kiểm phẩm, hàng tra chất hóa lượng 1 Mũ an toàn công nghiệp TCVN 6407:1998 Cục An Trung tâm Kỹ 2 Bán mặt nạ lọc bụi TCVN 7312:2003 Toàn Lao thuật TCĐLCL 3 Găng tay cách điện TCVN 5586:1991 động 1, 2, 3- Tổng 4 Ủng cách điện TCVN 5588:1991 cục Tiêu chuẩn 5 Khẩu trang chống bụi TCVN 7312:2003 Đo lường Chất TCVN 7313:2003 lượng 6 Kính hàn điện TCVN 5039-90 - Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật. 7 Bình chịu áp lực (bình, TCVN 6008:1995 - Trung tâm bể, thùng, chai chứa khí, TCVN 6153:1996 đến kiểm định kỹ nồi hơi đun bằng điện) TCVN 6156:1996 thuật an toàn TCVN 6290:1997 khu vực 1, 2, 3- TCVN 6291:1997 Bộ Lao động - 15 TCVN 6292:1997 Thương binh và TCVN 6294:1997 Xã hội TCVN 6295:1997 - Các tổ chức 8 Thiết bị nâng (trừ các TCVN 4244-86 kỹ thuật khác thiết bị thuộc trách được tiếp tục nhiệm của Bộ Giao chỉ định theo thông Vận tải) quy định của 9 Nồi hơi TCVN 6004:1995 đến pháp luật. TCVN 6007:1995 TCVN 6413:1998 10 Tời chở người TCVN 4244-86; TCVN 5862:1995 đến TCVN 5864:1995; TCVN 4755:89; TCVN 5206:1990 đến TCVN 5209:1990 11 Thang máy TCVN 5744:1993 TCVN 5866:1995 TCVN 5867:1995 TCVN 6904:2001 TCVN 6905:2001 12 Thang cuốn TCVN 6397:1998 TCVN 6906:2001 8. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ STT Tên sản phẩm, hàng Căn cứ kiểm tra Cơ quan Tổ chức hóa (đối với tiêu chuẩn là các quản lý kỹ thuật chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, Nhà nước được chỉ sức khỏe con người, môi tổ chức định kiểm trường) việc kiểm tra chất tra chất lượng sản lượng phẩm, hàng hóa 1 Mũ bảo vệ cho người đi TCVN 5756:2001 Tổng cục - Trung xe máy Tiêu chuẩn tâm Kỹ 2 Mũ bảo vệ cho trẻ em TCVN 6979:2001 Đo lường thuật tham gia giao thông Chất lượng TCĐLCL 3 Thép tròn cán nóng và TCVN 6283-1:97 1, 2, 3- thép cốt bê tông cán TCVN 1765-75 Tổng cục nóng dùng trong xây TCVN 6285-97; Tiêu chuẩn dựng TCVN 3104-79 Đo lường TCVN 1651-85 Chất lượng 4 Dây thép dự ứng lực TCVN 6284-2:1997 - Các tổ làm cốt bê tông TCVN 6284-5:1997 chức kỹ 5 Dây điện bọc nhựa PVC TCVN 6610-1:2000 thuật khác có điện áp danh định TCVN 6610-3:2000 được tiếp đến và bằng 450/750V TCVN 6610-4:2000 tục chỉ TCVN 6610-5:2000 định theo 6 Dụng cụ điện đun nước TCVN 5699-2-35:2001 quy định 16 nóng tức thời của pháp 7 Dụng cụ điện đun và TCVN 5699-2-21:2001 luật. chứa nước nóng 8 Dụng cụ điện đun nước TCVN 5699-2-74:2005 nóng kiểu nhúng 9 Máy sấy tóc và các TCVN 5699-2-23:2000 dụng cụ làm đầu khác 10 Máy sấy khô tay TCVN 5699-2-23:2000 11 Bàn là điện TCVN 5699-2-3:2000 12 Lò vi sóng TCVN 5699-2-25:2001 13 Nồi nấu cơm điện TCVN 5699-2-15:2000 14 Ấm đun nước TCVN 5699-2-15:2000 Trung tâm 15 Bếp điện, lò nướng TCVN 5699-2-14:2001 Kỹ thuật điện, chảo điện, vỉ TCĐLCL nướng điện 1, 2, 3- 16 Dụng cụ pha chè hoặc TCVN 5699-2-15:2000 Tổng cục cà phê Tiêu chuẩn 17 Quạt điện TCVN 5699-2-80:2000 Đo lường 18 Xăng không chì - TCVN 6776-2005 Tổng cục Chất lượng Quy định tạm thời ban Tiêu chuẩn và các tổ hành theo Quyết định số Đo lường chức kỹ 12/2001/QĐ-BKHCNMT Chất lượng thuật khác ngày 04/6/2001 của Bộ được tiếp Khoa học và Công nghê tục chỉ 19 Nhiên liệu Diesel TCVN 5689-2005 định theo quy định 20 Đồ chơi dành cho trẻ em TCVN 6238-3-1997 của pháp dưới 36 tháng tuổi luật.
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net