Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Gỗ và sản phẩm gỗ
Gỗ và sản phẩm gỗ
Bao gồm gỗ củi, gỗ đốt lấy than, gỗ cây, gỗ tấm, gỗ vụn, mạt gỗ, gỗ làm đường ray, gỗ xẻ, gỗ băm, gỗ lạng, gỗ ván ép, gỗ ép từ vụn gỗ, gỗ làm khung, gỗ đóng thúng háng, gỗ mỏ, gỗ xây dựng,v.v. và các đồ dùng dụng cụ bằng gỗ, như mắc áo, tăm, đỗ gỗ nhà bếp,v.v.
Gỗ và sản phẩm gỗ
Bao gồm gỗ củi, gỗ đốt lấy than, gỗ cây, gỗ tấm, gỗ vụn, mạt gỗ, gỗ làm đường ray, gỗ xẻ, gỗ băm, gỗ lạng,
gỗ ván ép, gỗ ép từ vụn gỗ, gỗ làm khung, gỗ đóng thúng háng, gỗ mỏ, gỗ xây dựng,v.v. và các đồ dùng dụng
cụ bằng gỗ, như mắc áo, tăm, đỗ gỗ nhà bếp,v.v.
-Việc nhập khẩu phải:
-Phù hợp quy định của Bộ Nông Nghiệp (USDA) về giám định hàng tạI cảng đến.
-Phù hợp với Luật liên bang về sâu bênh ở cây.
-Phù hợp với Luật về cách ly và kiểm dịch
-Phù hợp với quy định của Hội đồng TM Liên bang (FTC) và Hôi đồng an toàn tiêu dùng (nếu là hàng tiêu
dùng).
-Xuất trình Thông báo cho phép xuất khẩu gỗ của chính phủ Canada (nếu nhập gỗ nhẹ từ Canada).
-Phù hợp với các quy định về lập hoá đơn (đối với một số loai gỗ)
-Phù hợp với các quy định của FWS về giấy phép nhập khẩu, giấy phép xuất khẩu của nước xuất xứ, các quy
định về tàI liệu giao hàng và hồ sơ theo dõi (nếu là gỗ quý hiếm).
-Nhập vào cửa khẩu/cảng theo chỉ định của FWS và phù hợp các quy định của FWS và HảI quan về việc
thông báo hàng đến và giám định tạI cảng đến (nếu thuôc loai quý hiếm).
-Nhập khẩu gỗ cây phải xin giấy phép của APHIS thuộc USDA).
-Nhập khẩu gỗ quý hiếm phải ghi Marking rõ ràng bên ngoàI container tên và địa chỉ người xuất khẩu và người
nhập khẩu, và mô tả chính xác chủng loài của gỗ.
Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này :
(xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8)
Số văn bản Loại biện pháp áp dụng Các cơ quan nhà nước điều hành
15 USC 1263 Quy chế an toàn tiêu dùng. APHIS PPQ, FWS, USCS
16 USC 1531 Cấm NK thịt thú dữ APHIS PPQ, FWS, USCS
16 USC 3371 et seq. Cấm NK động vật quý nước khác cấm APHIS PPQ, FWS, USCS
18 USC 42 et seq. Thủ tục khai báo Hải quan APHIS PPQ, FWS, USCS
19 CFR 12.10 et seq. Thủ tục khai báo Hải quan APHIS PPQ, FWS, USCS
42 USC 151 et seq. Vệ sinh dịch tễ APHIS PPQ, FWS, USCS
7 CFR Part 351 Vệ sinh dịch tễ APHIS PPQ, FWS, USCS
CITES Cấm NK động thực vật quý hiếm APHIS PPQ, FWS, USCS