logo

Quy chế nhập khẩu của Mỹ đối với Các hàng dệt may khác

Các hàng dệt may khác Bao gồm các loai chăn, đồ trải gường, khăn trải bàn, đồ vải khăn dùng trong nhà tắm, nhà bếp, rèm cửa, túi vải, lều bạt căm trại, đồ quần áo búp bê, quần áo cho thú cảnh, v.v.
Các hàng dệt may khác Bao gồm các loai chăn, đồ trải gường, khăn trải bàn, đồ vải khăn dùng trong nhà tắm, nhà bếp, rèm cửa, túi vải, lều bạt căm trại, đồ quần áo búp bê, quần áo cho thú cảnh, v.v. Việc nhập khẩu phải : - Phù hợp quy chế hạn ngạch và visa nhập khẩu theo Hiệp định Đa Sợi (Multi-Fibber Arangements) do Bộ Thương mại (DOC) quản lý. - Xuất trình cho Hải quan tờ khai về nước xuất xứ. - Phù hợp các quy định về lập hoá đơn nhập khẩu. - Phù hợp với quy định về nhãn mark theo Luật về phân biệt các sản phẩm sợi dệt (TFPIA) và Luật về nhãn hiệu sản phẩm len (WPLA) và Quy Tắc về Nhãn hiệu (Care Labeling Rule). - Phù hợp các tiêu chuẩn chống cháy của Uỷ Ban An Toàn Tiêu dùng (CPSC) theo đạo luật về vải dễ cháy (FFA). - Phù hợp với yêu cầu của FDA về giám định và thủ tục nhập khẩu đối với các mặt hàng vệ sinh. - Phù hợp với Luật liên bang về sâu bênh ở cây (FPPA) và Luật kiểm dịch cây (PQA) và quy định về giám định bất chợt của USDA đối với các dây thừng, chão, đồ làm từ các sợi thân thảo. - Nhập khẩu hàng dệt may nói chung thuộc hàng nhạy cảm. Các chuyến hàng không phù với các quy đinh ở trên sẽ bị tịch thu và phạt. Cần tuân theo quy định về xác định nước xuất xứ Những văn bản pháp luật điều tiết chế độ nhập khẩu hàng hoá thuộc chương này : (xem mục viết tắt các cơ quan nhà nước ở Phần 8, mục 8) Số văn bản Loại biện pháp áp dụng Các cơ quan nhà nước điều hành 15 USC 1191-1204 Luật về hàng dệt may dễ cháy. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. 15 USC 68-68J WPLA- Luật về nhãn sản phẩm len. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. 15 USC 70-77 TFPIA- Luật về hàng dệt may. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. 16 CFR 1610, 1611, Tiêu chuẩn hàng dệt may dễ cháy. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. 1615,1616,1630-1632 16 CFR 423 Hướng dẫn dặt là hàng dệt may. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. 19 CFR 11.12, 16 CFR Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. 300 et seq. 19 CFR 11.12b, 16 CFR Quy chế về nhãn mác hàng dệt may. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. 303 et seq. 19 CFR 12.130 et seq. Quy chế về thủ tục NK hàng dệt may. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas. 7 USC 1854 Luật đàm phán về Hiệp định dệt may. DOC, CPSC, FTC, USCS, US Treas.
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net