qui trình hoạt động quan hệ công
chúng?
giới thiệu chung
Hoạt động • Phân tích
quan hệ • Tư vấn
công chúng
• Truyền thông
• Đánh giá
Phân tích • Các yếu tố xã hội, kinh tế, chính
trị, môi trường nhân văn mà
công ty hay tổ chức hoạt động
• Mục đích là nhằm rút ra các dự
báo, kết luận, định hướng phát
triển hay cung cấp thông tin nền
tảng để tư vấn cho lãnh đạo
Tư vấn Cho ban lãnh đạo về hướng phát
triển của các chính sách và hoạt
động nhằm nâng cao chất lượng
quan hệ với đông đảo quần
chúng khác nhau
Truyền liên tục về chính sách và hành
thông động của công ty, các sản
phẩm, dịch vụ tói công chúng
liên quan
Đánh giá các kết quả một cách khách
quan nhằm học tập những điều
đã làm tốt, những điều đã làm
sai, những tiến bộ đã đạt được
và những bài học
R-A-C-E • Nghiên cứu
(Research- • Hành động và Kế hoạch
Action-
Communic • Truyền thông
ations- • Đánh giá
Evaluation)
Nghiên cứu • Chúng ta muốn biết điều gì?
Chúng ta đã biết những gì?
Những gì chúng ta chưa biết?
• Vấn đề gì đang xảy ra? Tại sao?
Nó sẽ có ảnh hưởng đến với
chúng ta như thế nào?
Các • Nghiên cứu tại bàn
phương • Nghiên cứu phản hồi
pháp
nghiên cứu • Giám sát thông tin
• Nghiên cứu định lượng (khảo
sát)
• Nghiên cứu định tính (focus
groups)
Kế hoạch • Cần phải làm gì để giải quyết
và Hành vấn đề đó?
động • Kế hoạch tốt là tối quan trọng
• Kế hoạch tốt được bắt đầu từ
nghiên cứu tốt
• Thể hiện được định hướng giá trị
• Dựa trên mục tiêu
• Có đầu ra đoán định được, có
định lượng
• Có giới hạn thời gian
Các loại Kế • Kế hoạch tổng thể
hoạch • Kế hoạch tạm thời
• Kế hoạch dự phòng
• Kế hoạch khẩn cấp
Truyền • Truyền thông với công chúng để
thông tăng cường sự hiểu biết và chấp
thuận, hoặc trả lời câu hỏi: sẽ
nói thế nào với công chúng
• Nguồn-Thông điệp-Kênh truyền-
Người nhận
Đánh giá • Đánh giá hiệu quả của những nỗ
lực truyền thông đã thực hiện,
trả lời câu hỏi: ảnh hưởng/hiệu
quả với công chúng ra sao
• Là khâu khó nhất trong qui trình
hoạt động quan hệ công chúng
• Là nền tảng hay thực chất là
nghiên cứu
qui trình hoạt động quan hệ công
chúng?
nghiên cứu
Nội dung • Thế nào là nghiên cứu
• Các loại nghiên cứu trong PR
• Các phương pháp nghiên cứu
trong PR
• Điều tra
• Đánh giá Truyền thông
• Đánh giá tổng kết
Nghiên cứu là nghiệp vụ tập hợp và
Nghiên cứu diễn giải một cách có hệ thống các
là gì thông tin nhằm tăng cường hiểu biết
về các vấn đề:
• Bằng cách nào chúng ta xác định được
các nhóm thành phần?
• Những thông tin này liên hệ như thế
nào với thông điệp chúng ta cần sáng
tác?
• Những thông tin này liên hệ như thế
nào với cấu trúc của chương trình
truyền thông?
• Những thông tin này liên hệ như thế
nào với các kênh truyền thông?
• Những thông tin này liên hệ như thế
nào với lịch trình truyền thông?
• Những thông tin này liên hệ như thế
nào với các chiến thuật ứng dụng trong
kế hoạch?
Các loại Nghiên cứu được tiến hành để thực
nghiên cứu hiện 3 nhiệm vụ:
trong PR • Mô tả quy trình, tình huống hay hiện
tượng
• Lý giải vì sao sự việc diễn ra, các
nguyên nhân của sự việc và các tác
động do sự việc gây nên
• Tiên đoán điều gì sẽ xảy ra nếu như
chúng ta thực hiện - không thực hiện
một hành động nào đó
Các loại • Nghiên cứu ứng dụng giúp giải quyết
nghiên cứu những vấn đề cụ thể
trong PR Nghiên cứu mang tính chiến lược:
định ra các mục tiêu của kế hoạch,
phát triển thông điệp, tạo kênh so
sánh - benchmarks
Nghiên cứu mang tính đánh giá :
xác định liệu chương trình PR có đạt
được những mục tiêu đặt ra
• Nghiên cứu lý thuyết giúp thấu hiểu
quá trình thực hiện chương trình PR
Các • Khảo sát - Điều tra
phương Điều tra mô tả
pháp
Điều tra lý giải
nghiên cứu
trong PR • Đánh giá thống kê truyền thông
• Những biện pháp không phô
trương
Khảo sát - • Mẫu điều tra (hay nhóm được
Điều tra chọn)
• Bảng câu hỏi
• Phỏng vấn
• Phân tích các kết quả