Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ.
Đất đai là tài nguyên vô cùng quí giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là
thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là địa bàn phân bổ
các khu dân cư, xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh và
quốc phòng. Đất là vật thể chịu tác động của các yếu tố ngoại cảnh trong
đó có tác động của con người. Độ phì nhiêu của đất, sự phân bổ không
đồng nhất, đất tốt lên hay xấu đi, được sử dụng có hiệu quả cao hay thấp
tuỳ thuộc vào sự quản lý Nhà nước và kế hoạch, biện pháp khai thác của
người quản lý, sử dụng đất.
Công tác quy hoạch và kế hoạch phân bổ sử dụng đất đã được Hiến
pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 quy định: "Nhà nước thống nhất
quản lý đất đai theo quy hoạch và pháp luật, đảm bảo sử dụng đúng mục
đích và có hiệu quả" (Điều 18, Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm
1992).
Đất đai được tạo thành trong tự nhiên. Đất đai là một phần của vỏ Trái
Đất. Song về sở hữu quốc gia thì đất đai được gắn liền với chủ quyền lãnh
thổ.
Đất đai là có hạn, con người không thể sản xuất được đất đai mà chỉ
có thể chuyển mục đích sử dụng từ mục đích này sang mục đích khác. Đất
đai có độ màu mỡ tự nhiên, nếu chúng ta biết sử dụng và cải tạo hợp lý thì
đất đai không bị thoái hoá mà ngược lại đất đai lại càng tốt hơn.
Sử dụng đất đai phải kết hợp một cách đầy đủ, triệt để và có hiệu quả
cao nhất. Đất đai kết hợp với sức lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội
như Adam Smith đã nói: “Lao động là cha, đất là mẹ của mọi của cải”. Do đó,
đất đai vừa là yếu tố của lực lượng sản xuất, vừa là yếu tố của quan hệ sản
xuất.
Mặt khác, đất đai là cơ sở không gian để phân bổ các khu dân cư, các
công trình phục vụ sản xuất, văn hoá phúc lợi, xây dựng các ngành kinh tế
quốc dân khác trên toàn bộ lãnh thổ, xây dựng và củng cố an ninh quốc phòng.
Qua hơn mười năm đổi mới, nền kinh tế nước ta đã có một bộ mặt
thay đổi rõ nét. Để phát triển kinh tế - xã hội của đất nước có nhiều vấn
đề bức thiết cần phải đặt ra, trong đó có vấn đề quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
Quy hoạch sử dụng đất đai là hệ thống các biện pháp nhằm tổ chức,
sử dụng đất đai một cách đầy đủ hợp lý, có hiệu quả cao, bảo vệ tài
nguyên đất, phân bố hợp lý lao động trên lãnh thổ và tổ chức hợp lý các tư
liệu sản xuất khác có liên quan đến đất. Quy hoạch đất đai có nhiệm vụ bố
trí lại nền sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, các công trình xây dựng cơ
bản, các công trình văn hoá phúc lợi xã hội một cách hợp lý.
Với tốc độ phát triển kinh tế và đô thị hoá như hiện nay thì tất yếu
sẽ nảy sinh những mâu thuẫn và không đồng bộ về sử dụng đất giữa các
ngành và các dối tượng làm kìm hãm sản xuất, phá vỡ cảnh quan môi
trường
Xuất phát từ thực tế và tầm quan trọng, nhu cầu thiết yếu của công
tác QHSD đất; được sự phân công của trường Đại Học Nông Lâm Thái
Nguyên và Ban chủ nhiệm Khoa Tài nguyên & Môi trường;dưới sự hướng
dẫn của cô giáo ThS.Vũ Thị Quý, tôi tiến hành thực hiện đề tài: “QHSD đất
đai thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2010 – 2019’’
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Đánh giá được điều kiện tự nhiên, KT – XH của thị trấn.
- Đánh giá được tình hình quản lý đất đai của thị trấn.
- Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất đai giai đoạn 2010 – 2019 cho trị trấn Vĩnh Tường.
- Xây dựng Bản đồ hiện trạng sử dụng đất thị trấn Vĩnh Tường năm
2009.
- Xây dựng bản đồ QHSD dất thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn 2010 –
2019.
1.3. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU.
Xây dựng phương án QHSD đất giai đoạn 2010 – 2019 và KHSD đất
đai đến năm 2015 cho thị trấn nhằm tổ chức và sử dụng đất đai một cách
tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả, thúc đẩy KT – XH ngày càng páht triển.
1.4. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
- Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu: Giúp sinh viên củng cố
những kiến thức đã học trong nhà trường và bước đầu áp dụng vao thực
tiễn, phục vụ yêu cầu công việc sau khi ra trường.
- Ý nghĩa trong thực tiễn: Đáp ứng được vấn đề cấp bách của thị
trấn, giúp UBND huyện xây dựng một phương án QHSD đất đai khoa học,
hợp lý và hiệu quả cho thị trấn.
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
2.1.1. Đất đai và vai trò, ý nghĩa của đất đai trong sản xuất vật chất và phát
triển kinh tế xã hội
2.1.1.1. Khái niệm về đất đai
.1.1.2. Vai trò của đất đai trong sản xuất vật chất và phát triển KT – XH
2.1.2. QHSD đất đai và tầm quan trọng của QHSD đất đai
2.1.2.1. Khái niệm về QHSD đất đai.
2.1.2.2. Tầm quan trọng của QHSD đất đai
2.1.2.3. Nguyên tắc lập QHSD đất đai
2.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
2.2.1. Tình hình thực hiện QHSD đất đai trên thế giới
2.2.2. Tình hình thực hiện QHSD đất đai ở Việt Nam
2.2.2.1. Tình hình thực hiện QHSD đất đai trên cả nước
2.2.2.2. Tình hình thực hiện QHSD đất đai ở tỉnh Vĩnh Phúc
2.2.2.3. Tình hình thực hiện QHSD đất đai ở huyện Vĩnh Tường
2.2.3. Đánh giá chung
2.3. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA ĐỀ TÀI
2.3.1. Cơ sở pháp lý.
2.3.2. Cơ sở thông tin số liệu, tư liệu bản đồ.
Phần 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. ĐỐI TƯỢNG,ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
- Đối tượng nghiên cứu: Toàn bộ diện tích đất đai của thị trấn Vĩnh
Tường.
- Địa điểm nghiên cứu: Thị trấn Vĩnh Tường - huyện Vĩnh Tường -
tỉnh Vĩnh Phúc.
- Thời gian nghiên cứu: Từ………đến……….
3.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Đánh giá điệu kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của thị trấn Vĩnh
Tường.
- Đánh giá tình hình quản lý,sử dụng đất đai và tiềm năng đất đai
của thị trấn Vĩnh Tường.
- Xây dựng phương án QHSD đất giai đoạn 2010 – 2019 và Kế
hoạch đến năm 2015 cho thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh
Vĩnh Phúc.
3.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.3.1. Phương pháp thu thập thông tin
3.3.1.1 Phương pháp nội nghiệp
3.3.1.2. Phương pháp ngoại nghiệp
3.3.2. Phương pháp xử lý thông tin, tài liệu, số liệu
3.3.3. Phương pháp dự báo
Phần 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KT – XH CỦA THỊ TRẤN
VĨNH TƯỜNG.
4.1.1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên và cảnh quan môi trường
4.1.1.1. Điều kiện tự nhiên.
- Vị trí địa lý
- Đặc điểm khí hậu
- Địa hình,địa mạo
- Thuỷ văn
4.1.1.2. Các nguồn tài nguyên
- Tài nguyên đất
- Tài nguyên nước
- Tài nguyên khoáng sản
- Tài nguyên nhân văn
4.1.1.3.Thực trạng môi trường
4.1.1.4. Nhận xét chung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và
thực trạng môi trường thị trấn Vĩnh Tường.
- Thuận lợi
- Khó khăn
4.1.2. Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội.
4.1.2.1. Tăng trưởng kinh tế.
4.1.2.2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
4.1.2.3. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế
- Ngành kinh tế nông ngiệp
+ Ngành trồng trọt.
Bảng 4.2: Diện tích, năng suất, sản lượng một số loại cây trồng
chính qua một số năm của thị trấn Vĩnh Tường.
Loại Năm
STT cây Chỉ tiêu ĐVT
trồng
Diện tích Ha
2 Năng suất Tấn/ ha
Sản lượng Tấn
Diện tích Ha
5 Năng suất Tấn/ ha
Sản lượng Tấn
Diện tích Ha
8 Năng suất Tấn/ ha
Sản lượng Tấn
Tổng sản lượng lương thực Tấn
Bình quân lương thực/ Kg/nă
người m
(Nguồn: ……)
+ Chăn nuôi
Bảng 4.3: Tình hình chăn nuôi qua một số năm của thị trấn Vĩnh
Tường
Loại gia súc, Năm
STT ĐVT
gia cầm
2 Con
3 Con
4 Con
Tổng Con
(Nguồn: …..)
+ Nuôi trồng thuỷ sản
- Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp – Xây dựng cơ bản
- Thương mại - Dịch vụ
4.1.2.4. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập
Bảng 4.4. Tình hình dân số và lao động của thị trấn Vĩnh Tường năm 2009
TT Chỉ tiêu ĐVT Toàn thị trấn
Tổng số nhân khẩu Người
- Số sinh trong năm Người
1 - Số chết trong năm Người
- Số chuyển đến Người
- Số chuyển đi Người
Tổng số hộ Hộ
6 - Số hộ nông nghiệp Hộ
- Số hộ phi nông nghiệp Hộ
Tổng số lao động Người
9 - Số lao động nông nghiệp Người
- Số lao động phi nông nghiệp Người
12 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên %
13 Tỷ lệ tăng dân số cơ học %
14 Bình quân người/ hộ Người/ hộ
15 Diện tích đất ở Ha
16 Bình quân đất ở/ hộ Ha/ hộ
(Nguồn: …..)
4.1.2.5. Thực trạng phát triển các khu dân cư
Bảng 4.5. Tình hình phân bố dân cư của thị trấn Vĩnh Tường - huyện
Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009
STT Khu dân cư Số khẩu Số hộ Số nóc nhà
… …. …. …. ….
Tổng
(Nguồn: ….)
4.1.2.6. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng
- Giao thông
- Thuỷ lợi
- Giáo dục – Đào tạo
- Y tế
- Văn hoá – Thông tin - Thể dục thể thao
- Năng lượng
- Bưu chính - Viễn thông
- Quốc phòng – An ninh
4.1.2.7. Đánh giá chung về thực trạng phát triển kinh tế xã hội tác động
đến việc sử dụng đất
4.2. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI VÀ TIỀM NĂNG
ĐẤT ĐAI CỦA THỊ TRẤN VĨNH TƯỜNG
4.2.1. Tình hình quản lý đất đai
1. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật về quản lý, sử dụng đất
2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành
chính, lập bản đồ hành chính
3. Khảo sát, đo đạc, đánh giá, phân hạng đất, lập bản đồ địa chính, bản
đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ QHSD đất
4. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất
6. Đăng ký QSD đất, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp GCN QSD đất
7. Công tác thống kê, kiểm kê đất đai.
8. Quản lý tài chính về đất đai.
9. Quản lý và phát triển thị trường QSD đất trong thị trường bất động
sản.
10. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử
dụng đất
11. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về
đất đai và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.
12. Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiệu nại, tố cáo các vi
phạm trong quản lý và sử dụng đất đai
13. Quản lý các hoạt động dịch vụ công về đất đai
4.2.2. Hiện trạng sử dụng đất của thị trấn Vĩnh Tường
4.2.2.1. Hiện trạng sử dụng các loại đất
Bảng 4.6: Hiện trạng sử dụng đất năm 2009 của thị trấn Vĩnh Tường
Diện Cơ cấu
TT Chỉ tiêu Mã
tích (ha) (%)
1 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
2 ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
4 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
(Nguồn……….)
4.2.2.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường của việc sử dụng
đất; tính hợp lý của việc sử dụng đất; những tồn tại trong việc sử dụng
đất
- Hiệu quả sử dụng đất
- Những tồn tại chủ yếu trong việc sử dụng đất, nguyên nhân chính,
giải pháp khắc phục
4.2.3. Biến động sử dụng đất đai của thị trấn Vĩnh Tường
Bảng 4.7: Biến động đất đai thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn ………
Tăng(+)
Năm… Năm…
Giảm(-)
STT Chỉ tiêu Mã Diện Cơ Diện Cơ Diện Cơ
tích cấu tích cấu tích cấu
(ha) (%) (ha) (%) (ha) (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TN
1 Nhóm đất NN
2 Nhóm đất PNN
3 Nhóm đất CSD
(Nguồn……….)
4.2.4. Đánh giá tiềm năng đất đai
4.2.4.1. Khái quát về tiềm năng đất đai của trị trấn Vĩnh Tường
4.2.4.2. Tiềm năng đất đai theo từng loại đất, mục đích sử dụng
4.3. QHSD ĐẤT ĐAI TRỊ TRẤN VĨNH TƯỜNG GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
4.3.1. Định hướng sử dụng đất của thị trấn
4.3.1.1. Phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của thị
trấn trong những năm tới
4.3.1.2. Phương hướng mục tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
4.3.2. Phương án QHSD đất đai thị trấn Vĩnh Tường – huyện Vĩnh
Tường - tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2010 – 2019
Bảng 4.8: Tổng hợp phương án QHSD đất thị trấn Vĩnh Tường
giai đoạn 2010 – 2019
Hiện trạng Quy hoạch Tăng(+)
2009 2019 Giảm(-)
STT Chỉ tiêu Mã Diện Cơ Diện Cơ Diện Cơ
tích cấu tich cấu tích cấu
(ha) (%) (ha) (%) (ha) (%)
Tổng dt TN
Nhóm
1
đất NN
Nhóm
2
đất PNN
Nhóm
3
đất CSD
(Nguồn……..)
4.3.2.1. Quy hoạc nhóm đất nông nghiệp
* Đất sản xuất nông nghiệp
- Đất trồng cây hàng năm
+ Đất chuyên trồng lúa nước
Bảng 4.9: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) chuyển sang đất ……
thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn 2010 – 2019
ĐVT:ha
Nội Diệ Vị trí, xứ đồng
ST dung n
T quy tich
hoạch (ha)
1
2
3
4
5
6
Tổng
+ Đất trồng lúa nước còn lại
Bảng 4.10: Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) chuyển sang đất ……
thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn 2010 – 2019
ĐVT:ha
Nội Vị trí, xứ đồng
ST Diện
dung
tich
T quy
(ha)
hoạch
1
2
3
4
5
Tổng
+ Đất trồng cây hàng năm còn lại
Bảng 4.11: Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) chuyển sang đất
phi nông nghiệp thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn 2010 – 2019
ĐVT:ha
Nội Vị trí, xứ đồng
Diện
ST dung
tich
T quy
(ha)
hoạch
1
2
3
4
5
6
Tổng
+ Đất trồng cây lâu năm
Bảng 4.12: Đất trông cây lâu năm (CLN) chuyển sang đất………thị
trấn Vĩnh Tường
ĐVT:ha
Nội Vị trí, xứ đồng
Diện
ST dung
tich
T quy
(ha)
hoạch
1
2
3
4
5
6
Tổng
* Đất nuôi trồng thuỷ sản
Bảng 4.13: Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt (TSN) chuyển sang
đất …..thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn 2010 – 2019
ĐVT:ha
Diện Vị trí, xứ đồng
ST Nội dung
tích
T quy hoạch
(ha)
1
2
3
4
5
6
Tổng
4.3.2.2 Quy hoạch nhóm đất phi nông nghiệp
* Quy hoạch đất ở
- Dự báo dân số đến năm 2019
- Dự báo số hộ phát sinh năm 2019
- Dự báo số hộ có nhu cầu cấp đất ở mới đến năm 2019
Bảng 4.14: Dự báo dân số, số hộ và nhu cầu đất ở thị trấn vĩnh
Tường giai đoạn 2010 – 2019
STT Chỉ tiêu ĐVT Số thống kê
- Dự báo nhu cầu diện tích đất ở giai đoạn 2010 – 2019
Bảng 4.15: Quy hoạch khu vực cấp đất ở mới thị trấn Vĩnh Tường
giai đoạn 2010 – 2019
Định
Vị trí, Số Tổng Lấy vào loại đất
mức
STT xứ hộ(h diện
cấp(m2
đồng ộ) tích(m2)
)
1
2
3
Tổng
* Quy hoạch đất chuyên dùng
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
- Đất quốc phòng, an ninh
Bảng 4.16: QHSD đât quốc phòng, an ninh thị trấn Vĩnh Tường giai
đoạn 2010 – 2019
STT Vị trí, xứ Nội dung Diện tích Lấy vào loại
đồng quy hoạch (m2) đất
1
2
3
Tổng
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Bảng 4.17: QHSD đất khu công nghiệp thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn
2010 – 2019
Vị trí, xứ Diện tích Lấy vào
STT Nội dung quy hoạch
đồng (m2) loại đất
1
2
3
Tổng
Bảng 4.18: QHSD đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn 2010-2019
Vị trí, Lấy vào loại đất
Diện
STT xứ Nội dung quy hoạch
tích (m2)
đồng
1
2
3
Tổng
- Đất có mục đích công cộng
+ Đất giao thông
Bảng 4.19: Quy hoạch mở mới các tuyến giao thông thị trấn Vĩnh
Tường giai đoan 2010-2019
TT Tuyến Dài (m) Rộng Diện tích Lấy vào loại đất
đường (m) (m2)
1
2
3
Tổng
+ Đất thuỷ lợi
Bảng 4.20: QHSD đất thuỷ lợi thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn
2010-2019
Diện Lấy vào loại đất
ST Rãnh thoát Dài Rộn
tích
T nước (m) g (m)
(m2)
1
2
3
Tổng
+ Đất cơ sở văn hoá
Bảng 4.21: QHSD đất văn hoá trị trấn Vĩnh Tường giai đoạn
2010 – 2019
Diện Lấy vào loại đất
ST
Công trình Vị trí tích
T
(m2)
1
2
3
Tổng
+ Đất cơ sở y tế
+ Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao
+ Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
+ Đất chợ
+ Đất bãi rác, xử lý chất thải
* Quy hoạch đất tôn giáo tín ngưỡng
* Quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa
* Quy hoach đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
4.3.2.3. Quy hoạch nhóm đất chưa sử dụng
Quy hoạch Diện
Loại đất hiện Diện tích
STT chuyển sang loại tích (ha)
trạng chuyển (ha)
đất
Tổng
4.3.3. Kế hoạch sử dụng đất đai thị trấn Vĩnh Tường - huyện Vĩnh
Tường - tỉnh Vĩnh phúc đến năm 2015
4.3.3.1. Kế hoạch sử dụng đất nông nghiệp
4.3.3.2. Kế hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp
4.3.3.3. Kế hoạch sử dụng đất chưa sử dụng
4.3.4. Các biện pháp, giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đai thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn 2010 – 2019
4.3.4.1. Giải pháp về tổ chức quản lý
4.3.4.2. Giải pháp về vốn
4.3.4.3. Giải pháp kỹ thuật
4.3.4.4. Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
Phần 5
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1. KẾT LUẬN
5.2. ĐỀ NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
ThS. Vũ Thị Quý SV: Phan Thị Huyền Chang