logo

Quản trị CSDL và Phần mềm ứng dụng: Tổng quan về CSDL

Tham khảo bài thuyết trình 'quản trị csdl và phần mềm ứng dụng: tổng quan về csdl', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Quản trị CSDL và Phần mềm ứng dụng Bộ môn CNTT Khoa Tin học Thương Mại 11/3/2008 Bài giảng - CSDL và Phần mềm ứng dụng 1 Mục tiêu môn học  Trang bị kiến thức cơ bản về CSDL.  Giới thiệu phương pháp thiết kế, xây dựng CSDL quan hệ, ngôn ngữ SQL.  Trang bị những hiểu biết cơ bản về thao tác với CSDL thông qua một phần mềm ứng dụng quản trị CSDL quan hệ Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 2 Yêu cầu môn học  Nghe giảng  Giờ lý thuyết : 30 tiết  Thảo luận + Thực hành  Giờ thảo luận + thực hành: 6 tiết  Đọc tài liệu tham khảo Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 3 Tài liệu tham khảo  [1] Giáo trình quản trị CSDL và phần mềm ứng dụng, Trường Đại học Thương mại.  [2]Nhập môn CSDL quan hệ. Lê Tiến Vương, NXB Thống kê, 2002.  [3] Access 2002 Bible. Cary N.Prague & Michael R.Irwin, New York. NY, 2002  [4] Principles of Database Systems. Ullman, J.D, Computer Sience Press, Rockville, Md. 1982.  [5] Nguyên lý của các hệ CSDL. Nguyễn Kim Anh, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 4 Nội dung lý thuyết Chương 1: Tổng quan về CSDL Chương 2: Thiết kế CSDL quan hệ Chương 3: Ngôn ngữ SQL Chương 4: Phần mềm ứng dụng quản trị CSDL Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 5 Chương I: Tổng quan về CSDL  1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN  1.1.CSDL  1.2.Những người sử dụng CSDL  1.3.Hệ quản trị CSDL  1.4.Hệ CSDL  2.KIẾN TRÚC CỦA MỘT HỆ CSDL  2.1.Các mức trừu tượng  2.2.Lược đồ CSDL  2.3.Tính độc lập dữ liệu  3.CÁC MÔ HÌNH DỮ LIỆU  3.1. Mô hình thực thể liên kết (ER)  3.1.1.Thực thể và liên kết  3.1.2.Sơ đồ thực thể liên kết  3.2. Mô hình dữ liệu quan hệ  3.2.1. Các khái niệm trong mô hình quan hệ  3.2.2. Biến đổi sơ đồ ER sang lược đồ quan hệ Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 6 1.1. CSDL  Định nghĩa:  Dữ liệu: phản ánh một sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan được lưu trữ trong máy tính dưới dạng có cấu trúc (bản ghi) hoặc không có cấu trúc (hình ảnh, âm thanh)  CSDL: tập hợp dữ liệu tương quan có tổ chức được lưu trữ trên các phương tiện lưu trữ như đĩa từ, băng từ v..v nhằm thỏa mã các yêu cầu khai thác thông tin (đồng thời) của nhiều người sử dụng và của nhiều chương trình ứng dụng. Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 7 Đặc tính của CSDL  Chia sẻ – tức CSDL cho phép nhiều người dùng, nhiều ứng dụng.  Bền vững – tức dữ liệu được đặt trên thiết bị lưu trữ ổn định, cho phép sử dụng lại nhiều lần Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 8 Trước khi có CSDL Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 9 CSDL dùng chung Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 10 CSDL trong các ứng dụng  Thông dụng  Csdl trong các ứng dụng quản lý nguồn nhân lực, dịch vụ công cộng (điện, nước...)  Thương mại điện tử  Csdl khách hàng, sản phẩm hàng hoá... của các cửa hàng trực tuyến (B2C) sàn giao dịch trực tuyến(B2B)  Chuyên biệt  Csdl lưu trữ dữ liệu của các ứng dụng chuyên biệt như hệ thống thông tin địa lý (GIS_ Geographic Information System) Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 11  CSDL lưu trữ dưới dạng bảng (hay quan hệ) là hình thức lưu trữ nhiều nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay. Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 12  Csdl thông tin địa lý lưu trữ  Dữ liệu bản đồ (hình ảnh bản đồ)  Dữ liệu thuộc tính (mô tả đặc tính, đặc điểm và các hiện tượng xảy ra tại một vị trí địa lý cụ thể)  Mỗi lớp trong dữ liệu bản đồ lưu trữ một bản đồ liên quan đến 1 chức năng cụ thể Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 13 Tiêu chuẩn của CSDL  Giảm việc dư thừa: Mỗi một ứng dụng không cần phải có các tập tin dữ liệu của riêng nó  Tránh được sự không nhất quán dữ liệu  Dữ liệu được chia sẻ  Áp dụng các chuẩn nghiêm ngặt  Áp dụng các biện pháp an toàn bảo mật  Các ràng buộc phải được duy trì Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 14 1.2. Người sử dụng CSDL  Người dùng cuối: Khai thác CSDL thông qua các ứng dụng hoặc dựa trên phần mềm quản trị CSDL.  Người lập trình ứng dụng: Là người viết các chương trình ứng dụng cho phép người sử dụng cuối sử dụng CSDL.  Người quản trị CSDL (Database Administrator): Là người thu thập dữ liệu, thiết kế và bảo trì CSDL, thiết lập các cơ chế đảm bảo an toàn cho CSDL (sao lưu, phục hồi dữ liệu). Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 15 1.3. Hệ quản trị CSDL  Khái niệm  Hệ quản trị CSDL là một phần mềm cho phép tạo lập CSDL và điều khiển mọi truy nhập đối với CSDL đó.  Đặc điểm  Quản lý dữ liệu lâu dài  Hỗ trợ truy nhập dữ liệu lớn một cách hiệu quả Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 16 Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 17 Chức năng của hệ QT CSDL  Hỗ trợ ít nhất một cách tổ chức dữ liệu (mô hình dữ liệu)  Lưu trữ, truy xuất và cập nhật dữ liệu  Quản lý giao dịch (transaction management)  Điều khiển tương tranh (concurrency control)  Chép lưu và phục hồi dữ liệu.  Bảo mật dữ liệu  Duy trì tính toàn vẹn/nhất quán dữ liệu.  Cung cấp các tiện ích  Hỗ trợ truyền thông dữ liệu Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 18 Phân loại hệ quản trị CSDL Dựa trên cách thức tổ chức dữ liệu  Hệ QTCSDL phân cấp (IMS của IBM)  Hệ QTCSDL mạng (IDMS của Cullinet Software)  Hệ QTCSDL quan hệ  Cho máy tính cá nhân:Microsoft Access  Cho máy chủ: Microsoft SQL Server, MySQL, Oracle  Hệ QTCSDL đối tượng (Ozone) Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 19 Bài giảng - CSDL và Phần mềm 11/3/2008 ứng dụng 20
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net