QUAN SÁT THIÊN VĂN 6
Tham khảo tài liệu 'quan sát thiên văn 6', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
QUAN SÁT THIÊN VĂN
Tác giả: Bùi Dương Hải
7. CÁC CHÒM SAO KHÁC
.
Trong thiên văn học Trung Quốc, ngoài Tam Viên, Nhị thập bát Tú, các sao còn
lại được xếp vào những chòm (tinh quan, tinh tọa) khác nhau. Có khoảng 200
chòm, tùy thuộc vị trí tương đối mà chia vào 28 cung ứng với Nhị thập bát tú.
Các chòm sao này mang tên gọi rất phong phú đa dạng, từ tên những chức tước
của các vị quan tướng, các chức tước, quân đội, cho đến các đồ vật như mũ áo,
vũ khí, nơi tích trữ lương thực, nhà cửa, đền các, thậm chí là nhà xí. Có thể thấy
người Trung Quốc đã đem cả cuộc sống xã hội, từ cung đình đến dân gian, từ
triết học đến lao động vào trong các chòm sao, khiến nó trở nên một vũ trụ quan
phong phú đa dạng vô cùng.
Dưới đây là danh sách của 218 chòm sao Trung Hoa nằm ngoài khu vực Tam
Viên, được chia vào 28 cung. Trong mỗi cung thì chòm sao tương ứng trong Nhị
thập bát tú sẽ là chòm chính. Số sao tương ứng của mỗi chòm trong một số
trường hợp không đúng hoàn toàn với thực tế hiện tại.
Cung TT Tên tiếng Hán Ý nghĩa Số Chòm phư
sao
1. GIÁC 1. Giác Sừng của Thương Long 2 Virgo
2.
Bình đạo Con đường bằng phẳng 2 Virgo
3.
Thiên điền Ruộng trời 2 Virgo
4.
Tiến hiền Hiền tài được tiến cử 1 Virgo
5.
Chu đỉnh Đỉnh nhà Chu (tượng trưng quyền lực) 3 Virgo
6.
Thiên môn Cửa trời (để đi qua Hoàng đạo) 2 Virgo
7.
Bình Phán quan (ở nhà ngục) 2 Hydra
8.
Khố lâu Kho vũ khí 10 Centaurus
9. Trụ Trụ chống (của kho vũ khí) 11 Centaurus,
10.
Hành Lan can bên điện, binh sĩ địa phương 4 Centaurus
11.
Nam môn Cửa nam của kho vũ khí 2 Centaurus
2. CANG 12. Cang Cổ của Thương Long 4 Virgo
13.
Đại Giác Sừng lớn (của Thương long) 1 Bootes
14.
Tả Nhiếp đề Quan xác định các mùa bên trái 6 Bootes
15.
Hữu Nhiếp đề Viên quan xác định các mùa bên phải 6 Bootes
16.
Đốn ngoan Quan coi ngục, thẩm vấn 2 Lupus
17.
Dương môn Cửa chính của thành 2 Centaurus
18.
Chiết uy Quan hành hình, tử hình 7 Libra, Hydr
3. ĐÊ 19. Đê Ngực (của Thương Long) ơ Libra
20.
Thiên nhũ Mẹ Thái tử, nhũ mẫu Hoàng Đế 1 Serpens C
21.
Chiêu Dao Nắm giữ vũ khí kẻ địch 1 Bootes
22.
Ngạnh Hà Cái Ngạnh kha (vũ khí) 3 Bootes
23.
Đế tịch Chỗ nghỉ ngơi của Đế 3 Bootes
24.
Cang trì Ao của Cang 4 Bootes, Vir
25.
Trận xa Xe chiến 3 Lupus, Hyd
26.
Kị quan Quan cưỡi ngựa hầu 10 Lupus, Cen
27.
Xa kị Chiến xa và kị binh 3 Lupus
28.
Thiên phúc Quan quản lý xe cộ của trời 2 Libra
29. Kị trận tướngTướng phụ trách xe, quân kị 1 Lupus
quân
4. PHÒNG 30. Phòng Căn phòng (bụng Thương Long) 4 Scorpius
31.
Câu kiềm Chìa, khóa của Phòng 4 Scorpius
32. Kiện bế Then cửa 1 Scorpius
33.
Phạt Dùng tài vật chuộc tội lỗi 3 Scorpius, L
34.
Đông hàm Cửa bên đông của Phòng 4 Ophiuchus
35.
Tây hàm Cửa bên tây của Phòng 4 Scorpius, L
36.
Nhật Tinh của Mặt trời 1 Libra
37.
Tòng quan Quan theo hầu 2 Lupus
5. TÂM 38. Tâm Tim (Thương Long) 3 Scorpius
39.
Tích tốt Quân đội 2 Lupus
6. VĨ 40. Vĩ Đuôi (của Thương Long) 9 Scorpius
41.
Thần cung Nơi thay áo bên trong 1 Scorpius
42.
Qui Gò chính giữa Ngân hà 5 Ara
43.
Thiên giang Sông trời (Ngân hà) 4 Ophiuchus
44.
Phó Thuyết Đại thần của vua Vũ Đinh 1 Scorpius
45.
Ngư Cá ở Ngân hà 1 Scorpius
7. CƠ 46. Cơ Nông cụ (phân của Thương Long) 4 Sagitarius
47.
Khang Vỏ hạt trấu 1 Ophiuchus
48.
Chử Cái chùy để đảo 3 Ara
8. TINH 49. Tỉnh Giếng nước 8 Germini
50.
Việt Rìu chiến 1 Germini
51.
Nam Hà Sông phía nam 3 Canis Mino
52.
Bắc hà Sông phía bắc 3 Germini
53.
Thiên tôn Chén uống rượu của trời 3 Germini
54.
Ngũ chư hầu Năm bậc chư hầu 5 Germini
55. Tích thủy Quan chuyên về rượu, đồ uống 1 Auriga
56.
Tích tân Quan chuyên về củi lửa 1 Germini
57.
Thủy phủ Quan rót rượu/ phòng việc lũ lụt 4 Orions
58.
Thủy vị Dụng cụ đo nước/ quan chống lũ lụt 4 Canis Mino
59.
Tứ độc 4 sông lớn 4 Monoceros
60.
Quân thị Chợ phục vụ cho quân đội 6 Canis Majo
61.
Dã kê Gà rừng 1 Canis Majo
62.
Trượng nhân Người đàn ông có tuổi 2 Columba
63.
Tử Con trai 2 Columba
64.
Tôn Cháu trai 2 Columba
65.
Khuyết khâu Cửa cung có lầu 2 Monoceros
66.
Thiên lang Chó sói trời 1 Canis Majo
67.
Hồ thỉ Cung tên (để bắn Thiên lang) 9 Canis Majo
68.
Lão nhân Nam cực Lão nhân (tức Thọ tinh) 1 Carina
9. QUỶ 69. Quỉ Con quỷ (tên cũ là Dư Quỷ) 4 Cancer
70.
Tích thi Thi thể, thi khí 1 Cancer
71.
Quán Quan đốt lửa, hỏa lệnh 4 Cancer
72.
Thiên cẩu Chó của trời 7 Pyxis, Vela
73.
Ngoại trù Bếp ở ngoài của cung 6 Hydra
74.
Thiên xã Miếu thần đất, quan coi việc miếu 6 Vela
75.
Thiên kí Quan chuyên về súc vật trên trời 1 Vela
10. LIỄU 76. Liễu Hình như lá liễu (mỏ của Chu Điểu) 8 Hydra
77.
Tửu kì Cờ treo quán rượu, quan về rượu 3 Leo
11.TINH 78. Tinh Đại biểu y phục (cổ của Chu Điểu) 7 Hydra
79.
Thiên tương Thừa tướng trên trời 3 Sextans
80.
Thiên tắc Ngũ cốc/ quan phụ trách nông sự 5 Vela
81.
Hiên Viên Hiên Viên Hoàng Đế 17 Leo, Lynx
82.
Ngự nữ Ngự nữ của Hoàng Đế 1 Leo
83.
Nội bình Pháp quan 4 Leo Minor
12.
TRƯƠNG
84. Trương Lưới (diều của Chu Điểu) 6 Hydra
85.
Thiên miếu Miếu trời 14 Pyxis
13. DỰC 86. Dực Cánh (của Chu Điểu) 22 Crater, Hyd
87.
Đông Âu Địa danh tại Chiết Giang 5 Vela
14. CHẨN 88. Chẩn Xe của trời 4 Corvus
89.
Trường Sa Địa danh tại Hồ Nam 1 Corvus
90.
Tả hạt Ốc trục xe trái, chư hầu cùng họ 1 Corvus
91.
Hữu hạt Ốc trục xe phải, chư hầu khác họ 1 Corvus
92.
Thanh khâu Gò đất xanh tốt 7 Hydra
93.
Quân môn Cửa chính quân doanh 2 Hydra
94.
Thổ tư không Quan thổ mộc, xây dựng 4 Hydra
95.
Khí phủ Quan quản âm nhạc 32 Centaurus
15. KHUÊ 96. Khuê Kho đụn (chân của Bạch Hổ) 16 Adromeda,
97.
Ngoại bình Bình phong che cho Xí 7 Pisces
98.
Thiên hỗn Nhà xí của trời 4 Cetus
99.
Thổ tư không Quan thổ mộc, xây dựng 1 Cetus
100.
Quân nam môn Cửa nam quân doanh 1 Adromeda
101.
Các đạo Đường nối các lầu cao 6 Cassiopeia
102. Phụ lộ Đường phòng bị 1 Cassiopeia
103.
Vương Lương Thần đánh xe (thời Xuân Thu) 5 Cassiopeia
104.
Sách Roi điều khiển ngựa 1 Cassiopeia
16. LÂU 105. Lâu Lầu (thiên ngục, mộ đất) 3 Aries
106.
Tả canh Quan quản lý sơn lâm 5 Aries
107.
Hữu canh Quan quản lý mục súc 5 Pisces
108.
Thiên thương Bồ vuông đựng thóc 6 Cetus
109.
Thiên du Vựa thóc của trời 3 Fornax
110. Thiên đại Tướng quân trên trời 11
Adromeda,
tướng quân Triangulum
17. VỊ 111. Vị Vị, trước để chỉ kho lương thực 3 Aries
112.
Thiên lẫm Kho củi, cỏ khô của trời 4 Taurus
113.
Thiên khuân Bồ tròn chứa thóc 13 Cetus
114.
Đại lăng Lăng mộ 8 Perseus
115.
Thiên thuyền Thuyền trời, Đại tướng thủy quân 9 Perseus, C
116.
Tích thi Thi thể trong lăng mộ 1 Perseus
117.
Tích thủy Nước trong thuyền trời 1 Perseus
18. MÃO 118. Mão Lông thú trên đầu 7 Taurus
119.
Thiên hà Sông chảy trên trời 1 Aries
120.
Nguyệt Tinh khí của Mặt trăng 1 Taurus
121.
Thiên âm Âm đức trên trời, quan săn bắn 5 Aries, Taur
122.
Sô Hao Cỏ dành cho trâu ngựa 6 Cetus
123.
Thiên uyển Vườn cây, thú trên trời 16 Cetus, Erid
124. Quyển thiệt Cái lưỡi uốn cong 6 Perseus
125.
Thiên sàm Lời Sàm tấu (do Quyển thiệt nói ra) 1 Perseus
126.
Lệ thạch Đá mài 4 Adromeda,
19. MÃO 127. Tất Võng (bắt thú thỏ) 8 Taurus
128.
Phụ nhĩ Người nghe ngóng giúp khi đi săn 1 Taurus
129. Đường lớn trên trời, nơi nhật nguyệt,
Thiên nhai 2 Taurus
ngũ tinh đi qua
130.
Thiên tiết Thẻ bài của trời 8 Taurus
131.
Chư vương Con cháu trong vương thất 6 Taurus
132.
Thiên cao Đài cao trên trời 4 Taurus
133.
Cửu châu thù khẩu Quan phiên dịch 6 Eridanus
134.
Ngũ xa Năm cỗ xe, xa trường của Ngũ đế 5 Auriga, Tau
135.
Trụ Cột buộc ngựa 9 Auriga
136.
Thiên hoàng Ao trên trời 5 Auriga
137.
Hàm trì Nơi Thái Dương tắm gội 3 Auriga
138.
Thiên quan Cửa chính của nhật nguyệt ngũ tinh 1 Taurus
139.
Sâm kì Cờ xí của Sâm tú 9 Orions
140.
Cửu du Quân kì của trời 9 Taurus, Eri
141.
Thiên viên Vườn trời 13 Eridanus, P
20. CHỦY 142. Chủy Lông trên đầu chim ưng, mỏ chim 3 Orions
143.
Tư quái Thần chủ quản sơn tinh yêu quái 4 Orions, Tau
144.
Tọa kì Nơi để cắm cờ 9 Auriga, Lyn
21. SÂM 145. Sâm Ba ngôi sao (chỉ việc đi săn) 7 Orions
146.
Phạt Xử phạt, quan thống lĩnh thảo phạt 3 Orions
147. Ngọc tỉnh Giếng ngọc 4 Orions, Eri
148.
Bình Bình phong che xí 2 Lepus
149.
Quân tỉnh Giếng cho quân đội 4 Lepus
150.
Xí Nhà xí trên trời 4 Lepus
151.
Thỉ Phân của nhà xí 1 Columba
22. ĐẨU 152. Đẩu Cái đấu, (thân của Huyền Vũ) 6 Sagitarius
153.
Kiến Cửa thành của nhật nguyệt ngũ tinh 6 Sagitarius
154.
Thiên biện Mũ trời, quan quản lý chợ trên trời 9 Aquila, Scu
155.
Miết Thủy ngư 11 Telecopium
156.
Thiên kê Gà thần trên trên trời 2 Sagitarius
157.
Thiên thược Cái khóa đóng mở Hoàng đạo 8 Ophiuchus
158.
Cẩu quốc Xứ của chó trên trời 4 Sagitarius
159.
Thiên uyên Đầm vực sâu trên trời 3 Sagitarius
160.
C ẩu Chó giữ cửa 2 Sagitarius
161. Nông trượng Quan chưởng quản nông sự 1 Sagitarius
nhân
23. NGƯU 162. Ngưu Khiên Ngưu (con trâu) 6 Capriconus
163.
Thiên điền Ruộng trời 4 Capriconus
164.
Cửu khảm Chín chỗ dùng trong giếng nước 4 Microscopi
165.
Hà cổ Trống của thiên quân 3 Aquila
166.
Chức nữ Nàng Chức Nữ (cháu của Thiên Đế) 3 Lyra
167.
Tả kì Cơ bên trái 9 Aquila, Sag
168.
Hữu kì Cờ bên phải 9 Aquila
169.
Thiên phù Dùi đánh trống Hà Cổ 4 Aquila
170. La yển Hệ thống đập nước 3 Capriconus
171.
Tiệm đài Đài cao gần bờ nước 4 Lyra
172.
Liễn đạo Đường dành cho xe vua đi 5 Lyra, Cygn
24. NỮ 173. Tu Nữ, quản việc dệt vải, (thân Quy Xà
Nữ của Huyền Vũ)
4 Aquarius
174.
Thập nhị quốc 12 nước thời Chiến Quốc 16 Capriconus
175.
Li châu Trang sức châu ngọc 5 Aquila, Aqu
176.
Bại qua Dưa bị hỏng 5 Delphinus
177.
Hồ qua Dưa có màu xanh trắng 5 Delphinus
178.
Thiên tân Cửa, cầu để vượt Ngân hà 9 Cygnus
179.
Hề trọng Người phát minh ra cái xe 4 Cygnus
180.
Phù khuông Đồ đựng lá dâu 7 Draco
25. HƯ 181. Hư Hư không, quan về tang sự 2 Aquarius, E
182. Thần trông coi xử phạt tội lỗi, yểu thọ,
Tư mệnh 2 Aquarius
quỉ hồn
183.
Tư lộc Thần trông coi về tước lộc, tăng thọ 2 Aquarius, P
184.
Tư nguy Thần trông coi an lành nguy bại 2 Equuleus
185.
Tư phi Thần trông coi đúng sai, tội lỗi 2 Equuleus
186.
Khốc Khóc lóc 2 Aquarius, C
187.
Khấp Khóc thầm 2 Aquarius
188.
Thiên lũy thành Thành lũy của trời 13 Aquarius, C
189.
Dịch cữu Cái cối phá tan sự thối nát 4 Piscis Aust
190. Piscis Aust
Li du Trang sức bằng ngọc trên áo phụ nữ 3
Microscopi
26. NGUY 191. Nguy Đỉnh mái nhà 3 Aquarius, P
192.
Phần mộ Sơn lăng, mộ phần 4 Aquarius
193. Nhân Vạn dân 4 Pegasus
194.
Chử Chày 3 Pegasus, L
195.
Cữu Cối 4 Pegasus, C
196.
Xa phủ Chỗ để xe 7 Cygnus, La
197.
Thiên câu Móc câu của trời 9 Cepheus, D
198.
Tạo phụ Thần về xe ngựa 5 Cepheus
199.
Cái ốc Nóc nhà, quan quản lý cung thất 2 Aquarius
200.
Hư lương Vườn đất giữa trời 4 Aquarius
201.
Thiên tiền Tiền tài của trời 5 Piscis Aust
27. THẤT 202. Thất Doanh thất, thân của Huyền Vũ 2 Pegasus
203.
Li cung Hành cung của thiên tử 6 Pegasus
204.
Lôi điện Thần sấm chớp 6 Pegasus
205.
Lũy bích trận Lũy thành quanh trại 12 Pisces, Aq
206.
Vũ lâm quân Quân vũ lâm (bảo vệ vua) 45 Aquarius, P
207.
Phu việt Búa trận 3 Aquarius
208. Bắc lạc sư Cửa bắc quân doanh 1 Piscis Aust
môn
209. Lưới 8 mặt đánh bắt cầm thú, quan phụ
Bát khôi 6 Cetus
trách săn bắt
210.
Thiên cương Quân trướng 1 Piscis Aust
211. Quan về xây dựng, vật dụng trong
Thổ công lại 2 Pegasus
doanh
212. Adromeda,
Đằng xà Con rắn đang bay 22 Cassiopeia
Cygnus
28. BÍCH 213. Bích Tường bao 2 Pegasus, A
214.
Phích lịch Sấm chớp 5 Pisces
215. Vân vũ Mây mưa 4 Pisces
216.
Thiên ân Chuồng ngựa trời 3 Adromeda
217.
Phu chất Hình cụ để chặt lưng, đồ dùng cắt cỏ 5 Cetus
218.
Thổ công Quan phụ trách thổ mộc doanh tạo. 2 Pisces