Qlda CNTT-4-Lapkehoachduan
Tham khảo bài thuyết trình 'qlda cntt-4-lapkehoachduan', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Quản lí dự án
Công nghệ thông tin
4 - Lập kế hoạch dự án
Bản đồ bài giảng
1. Tổng quan 2. Kĩ năng 3. Tư duy chiến
trao đổi lược về dự án
4. Lập kế 5. Theo dõi và
hoạch dự án Kiểm soát dự án
6. Khoán ngoài 7. Quản lí thay đổi
và kết thúc dự án
8. Kĩ năng 9.Quản lí dự
quản lí chung án Việt Nam
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 2
4. Kế hoạch dự án
1. Kế hoạch phạm vi 7. Kế hoạch mua sắm
2. Lập nguyên tắc phát 8. Kế hoạch chi phí
triển hệ thống 9. Kế hoạch đảm bảo
3. Xác định phạm vi chất lượng
4. Kế hoạch lịch biểu 10. Kế hoạch quản lí rủi
5. Kế hoạch nguồn lực ro
6. Kế hoạch tổ chức 11. Tạo ra tài liệu kế
và nhân viên hoạch dự án
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 3
4.1 Kế hoạch phạm vi
Hiến chương dự án
– Chấp nhận chính thức dự án
– Bối cảnh của dự án
– Nhu cầu nghiệp vụ với dự án
– Mô tả dự án
– Phân công lãnh đạo dự án
– Các ràng buộc và giả định
Phạm vi dự án:
– để bắt đầu dự án, cần chuẩn bị “bản mô tả phạm vi
dự án” để xác định rõ mục tiêu và phạm vi của dự án
và có hiểu biết chung với những người bảo trợ.
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 4
4.1 Kế hoạch phạm vi (tiếp)
Nội dung của bản “mô tả phạm vi dự án”
– Bối cảnh của dự án
– Nhu cầu nghiệp vụ của dự án
– Mục đích nghiệp vụ cho dự án
– Lợi ích tài chính của dự án
– Giá trị đích của dự án
– Phạm vi và phần ngoài phạm vi của dự án
– Điều kiện tiên quyết, các ràng buộc
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 5
4.1 Kế hoạch phạm vi (tiếp)
Thoả thuận với người bảo trợ
– Trước khi bắt đầu dự án, cần thảo thuận về
nội dung của các mô tả phạm vi với người
bảo trợ và thu được hiểu biết chung
Kế hoạch quản lí phạm vi
– Xác định cách tôn trọng phạm vi, cách quản lí
thay đổi và phạm vi dự án, và cách phản ứng
với thay đổi về phạm vi.
– Xác định vai trò và trách nhiệm của các thành
viên và các qui tắc cơ sở về phương pháp
báo cáo.
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 6
Tài liệu kế hoạch quản lí phạm vi
Nội dung:
1. Các qui tắc gìn giữ phạm vi dự án và việc thay đổi nó
Vai trò và trách nhiệm của các thành viên
Mối quan hệ với người bảo trợ và qui tắc báo cáo họ
Tần xuất báo cáo
Thủ tục làm rõ các rủi ro và nguyên tắc đo.
2. Qui tắc quản lí thay đổi phạm vi
3. Thủ tục cho việc quản lí thay đổi phạm vi
Đặt ra tiêu chí đánh giá để nhận diện, đánh giá và
chấp thuận thay đổi về phạm vi, và xác định cách
đáp ứng với thay đổi trong khi thực hiện dự án.
Chuẩn bị “tài liệu kế hoạch quản lí phạm vi”
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 7
4.2 Chính sách phát triển hệ thống
Chiến lược của người quản lí dự án
– Lập ra mô hình vòng đời hệ thống,
– Xác định kĩ thuật phát triển hệ thống,
– Xây dựng chuẩn phát triển, có tính tới việc
định vị dự án,
– Lập các đặc trưng và chi phí cho việc phát
triển hệ thống v.v..
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 8
4.2.1 Mô hình vòng đời hệ thống
Vòng đời dự án và việc phân chia thành các
pha
– Vòng thời gian từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc dự
án được gọi là “vòng đời dự án”.
– Để quản lí dự án hiệu quả hơn, cần chia nó
thành nhiều pha dự án.
Các kiểu mô hình vòng đời dự án điển hình
– Mô hình thác đổ
– Mô hình phát triển ứng dụng nhanh RAD
– Mô hình xoắn ốc
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 9
Các mô hình phát triển (1)
Mô hình phát triển (vòng đời):
– Giúp cho mỗi người biết mình, các người và nhóm
khác, đang ở đâu và phải làm gì trong qui trình
phát triển
– Giúp việc quản lý đề án chặt chẽ và bảo đảm chất
lượng PM
Chọn Mô Hình PT (và hệ thống tài liệu đi
kèm) cần mềm dẻo theo tầm lớn của đề án
– Nhỏ : khoảng 4000 ngày*người
– Trung bình : khoảng 20 000 ngày*người
– Lớn : khoảng 100 000 ngày*người
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 10
Mô hình thác đổ : kinh nghiệm
Xác định
yêu cầu
15% Thiết kế
PM
25% Lập trình
20% Kiểm thử
Cần giảm tối đa
&Tích hợp
Sẽ tốn kém 40% Bảo trì
Sẽ rất tốn kém Tai hoạ
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 11
Mô hình tăng gia dần
Xác định
Hệ mềm và ê kíp lớn
yêu cầu
Thiết kế Khó quản lý
PM
Lập trình
Kiểm thử
Xác định &Tích hợp Có thể
yêu cầu Bảo trì có hay
Thiết kế
không
PM
Lập trình
Kiểm thử
Các khâu khó khăn &Tích hợp
Bảo trì
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 12
Mô
hình
đường
xoắn
ốc
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 13
Mô hình đường xoắn ốc
– Mỗi vòng mở là một giai đoạn của MHTĐ
– Mỗi giai đoạn có 4 phạm vi hoạt động
Lập kế hoạch cho giai đoạn
Xác định mục tiêu, ràng buộc và các chọn lựa
Ước lượng các chọn lựa, rủi ro và cách chế ngự
Phát triển
Thêm chi tiết các phạm vi hoạt động, tuỳ lúc
Mỗi đường ly tâm là một cơ hội họp kiểm điểm
– Mô hình đường xoắn ốc bổ túc MHTĐ và
MHTĐ tăng gia dần
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 14
Mô hình dùng sản phẩm có sẵn
Sử dụng nhiều sản phẩm có sẵn ; tăng trưởng
– Vòng đời của loại đề án nhằm dựa trên các SPCS
(sản phẩm có sẵn, nội bộ hay mua ngoài)
– Hoạt động này ngày càng quan trọng vì SPCS ngày
càng nhiều và phần lớn đề án là để tăng trưởng
Xác định Phân tích Thay đổi Thiết kế
yêu cầu các SPCS yêu cầu với SPCS
Lập trình
thêm và Kiểm thử Bảo trì
Tích hợp
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 15
4.3 Xác định phạm vi
Tạo ra cấu trúc phân việc (WBS):
– Dựa trên các ràng buộc và giả định được xác
định trong mô tả phạm vi của dự án, phân
chia công việc xây dựng các kết quả của dự
án thành những đơn vị kiểm soát được.
Cấu trúc phân cấp và phát triển đi xuống
– WBS xác định phạm vi toàn thể của dự án và
minh hoạ nó trong cấu trúc cấp bậc bằng việc
phát triển các công việc cần cho việc đạt tới
kết quả của nó hướng tới mức kiểm soát
được.
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 16
4.3 Xác định phạm vi (tiếp)
Định nghĩa phạm vi đúng là quan trọng nhất cho
sự thành công của dự án.Tiến hành phân hoạch
thành các cấu phần theo những quan điểm sau:
Có khả năng lập chuẩn để đo tiến độ
Có khả năng làm rõ trách nhiệm và quyền hạn với
công việc
Có khả năng ước lượng đúng thời gian cần thiết
cho công việc, chi phí, nguồn lực cần thiết
WBS chuẩn
– WBS chuẩn là tiêu bản, được tạo ra từ kinh nghiệm
với dự án
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 17
Ví dụ về WBS
Dự án cải tạo khách sạn
Xây dựng kế hoạch Xác định yêu cầu Phân tích hệ thống
Kế hoạch phạm vi Lập nguyên tắc ... Tạo ra kế hoạch
... ... ...
Việc 1 Việc 2 Việc 3 Việc 4 ... Việc n
Gói công việc: tầng đáy của WBS
Làm chi tiết cho WBS
Công việc không trong WBS
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 18
4.4 Kế hoạch lịch biểu
Xây dựng nhiệm vụ mức chi tiết: Làm mịn
nhiệm vụ mức đại cương thành các nhiệm vụ mức chi
tiết. Xác định nội dung công việc, tải việc và nguồn lực
cần thiết cho từng nhiệm vụ mức chi tiết.
Xây dựng kế hoạch lịch biểu
Phương pháp xâydựng kế hoạch
– Phương pháp biểu đồ ưu tiên
– Phương pháp biểu đồ mũi tên
– Sơ đồ Gantt
– Sơ đồ cột mốc
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 19
Phương pháp biểu đồ ưu tiên
Ngày bắt đầu Ngày hoàn
sớm nhất thành sớm nhất
Tên công việc (số WBS) Qui tắc
Thời kì yêu cầu kí pháp
Ngày bắt đầu Ngày hoàn
muộn nhất thành muộn nhất
• Quan hệ Finish-Start (FS)
• Quan hệ Finish-Finish (FF)
• Quan hệ Start-Start (SS)
• Quan hệ Start-Finish (SF)
12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 20