Nội dung sửa đổi, bổ sung của nghị định số 12/2009/NĐ-CP
Một số nội dung sửa đổi, bổ sung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 c ủa Chính ph ủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
Một số nội dung sửa đổi, bổ sung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 c ủa Chính ph ủ
về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (thay th ế các Ngh ị đ ịnh s ố 16/2005/NĐ-CP và Ngh ị
định số 112/2006/NĐ-CP)
1. Thay đổi mức vốn của một số dự án
2. Bổ sung quy định để làm rõ phạm trù về Chủ đầu tư
3. Quy định cụ thể hơn trong trường hợp dự án không có trong quy hoạch
4. Sửa đổi quy định về:
+ Thẩm quyền và nội dung thẩm định dự án
+ Thẩm quyền và nội dung thẩm định thiết kế cơ sở
+ Thẩm quyền phê duyệt dự án
5. Đơn giản quy trình xem xét báo cáo đầu tư
6. Bổ sung quy định giám sát, đánh giá đầu tư
7. Thay đổi quy mô lập Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật
8. Bổ sung quy định thi tuyển thiết kế kiến trúc
9. Bổ sung quy định điều chỉnh dự án
10. Sửa đổi quy định liên quan đến thiết kế công trình
11. Bổ sung quy định liên quan đến giấy phép xây dựng
12. Thay đổi quy mô không phải thành lập ban quản lý dự án
13. Một số nội dung sửa đổi, bổ sung khác
Viện dẫn Nội dung Viện dẫn Nội dung
NGHỊ ĐỊNH NGHỊ ĐỊNH 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009
16/2005/NĐ-CP VÀ NĐ
112
Chương I: Những quy định chung Chương I: Những quy định chung
Điều 1: Phạm vi áp dụng Điều 1: Phạm vi áp dụng
Điều 2: Phân loại dự án và quản lý nhà nước đối Điều 2: Phân loại DA và quản lý nhà nước
với dự án đầu tư xây dựng công trình đối với DAĐT xây dựng công trình
Điều 3: Chủ đầu tư xây dựng công trình Điều 3: Chủ đầu tư xây dựng công trình
Điều 4: Giám sát, đánh giá đầu tư đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình
Chương Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu Chương Lập, thẩm định, phê duyệt dự án
II: tư xây dựng công trình II: đầu tư xây dựng công trình
Điều 4: Lập báo cáo đầu tư xây dựng công trình Điều 5: Lập báo cáo đầu tư xây dựng công
và xin phép đầu tư trình (Báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi) và xin phép đầu tư
Điều 5: Lập dự án đầu tư xây dựng công trình Điều 6: Lập dự án đầu tư xây dựng công
trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi)
Điều 6: Nội dung phần thuyết minh dự án Điều 7: Nội dung phần thuyết minh của dự
án đầu tư xây dựng công trình
Điều 7: Nội dung thiết kế cơ sở của dự án Điều 8: Nội dung thiết kế cơ sở của dự án
đầu tư xây dựng công trình
Điều 8: Hồ sơ trình phê duyệt dự án đầu tư xây Điều 9: Hồ sơ trình thẩm định dự án đầu tư
dựng công trình xây dựng công trình
Điều 9: Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây Điều 10: Thẩm quyền thẩm định dự án đầu
dựng công trình tư xây dựng công trình
Điều 10: Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây Điều 11: Nội dung thẩm định dự án đầu tư
dựng công trình xây dựng công trình
Điều 11: Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng Điều 12: Thẩm quyền quyết định đầu tư xây
công trình dựng công trình
Viện dẫn Nội dung Viện dẫn Nội dung
Điều 12: Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công Điều 13:
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
trình công trình
Điều 14: Điều chỉnh DAĐT xây dựng công
trình
Điều 15: Thi tuyển thiết kế kiến trúc công
trình xây dựng
Chương III: Thực hiện dự án đầu tư xây dựng Chương III: Thực hiện dự án đầu tư xây
công trình dựng công trình
Mục 1: Thiết kế, dự toán xây dựng công trình Mục 1 Thiết kế xây dựng công trình
Điều 14: Các bước thiết kế xây dựng công trình Điều 16: Các bước TK xây dựng công trình
Điều 15: Hồ sơ thiết kế, dự toán xây dựng công Điều 17: Hồ sơ thiết kế, dự toán xây dựng
trình công trình
Điều 16: Thẩm định, phê duyết thiết kế, dự toán, Điều 18: Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ
tổng dự toán xây dựng công trình thuật, thiết kế bản vẽ thi công
Mục 2: Giấy phép xây dựng Mục 2 Giấy phép xây dựng
Điều 17: Giấy phép xây dựng công trình Điều 19: Giấy phép xây dựng công trình
Điều 18: Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng công Điều 20: Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng
trình và nhà ở đô thị công trình và nhà ở đô thị
Điều 19: Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở Điều 21: Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng
nông thôn nhà ở nông thôn
Điều 20: Tiếp nhận hồ sơ xin cấp giấy phép xây Điều 22: Tiếp nhận hồ sơ xin cấp giấy phép
dựng xây dựng
Điều 21: Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng Điều 23: Thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng
Điều 24: Điều chỉnh giấy phép xây dựng
Điều 22: Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy phép Điều 25: Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy
xây dựng phép xây dựng
Điều 23: Gia hạn giấy phép xây dựng Điều 26: Gia hạn giấy phép xây dựng
Mục 3 Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động
xây dựng (đã bỏ ở Nghị định 112) xây dựng được thực hiện theo quy
định tại Nghị định 58/2008/NĐ-CP
ngày 5/5/2008 của Chính phủ
Mục 4 Quản lý thi công xây dựng công trình Mục 3 Quản lý thi công xây dựng công
trình
Điều 30: Nội dung quản lý thi công xây dựng công Điều 27: Nội dung quản lý thi công xây dựng
trình
Điều 31: Quản lý tiến độ thi công xây dựng Điều 28: Quản lý tiến độ thi công xây dựng
công trình
Điều 32: Quản lý khối lượng thi công xây dựng Điều 29: Quản lý khối lượng thi công xây
công trình dựng công trình
Điều 33: Quản lý an toàn lao động trên công Điều 30: Quản lý an toàn lao động trên công
trường xây dựng trường xây dựng
Điều 34: Quản lý môi trường xây dựng Điều 31: Quản lý môi trường xây dựng
Điều 32: Phá dỡ công trình xây dựng
Mục 5 Các hình thức quản lý dự án đầu tư Mục 4 Các hình thức quản lý dự án đầu
xây dựng công trình tư xây dựng công trình
Điều 35: Các hình thức quản lý dự án Điều 33: Các hình thức quản lý dự án
Điều 36: Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu tư và Điều 34: Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu
ban quản lý dự án trong trường hợp chủ tư và ban QLDA trong trường hợp
đầu tư thành lập ban quản lý dự án chủ đầu tư thành lập ban quản lý
Viện dẫn Nội dung Viện dẫn Nội dung
dự án
Điều 37: Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu tư và Điều 35: Nhiệm vụ, quyền hạn của chủ đầu
tư vấn quản lý dự án trong trường hợp tư và tư vấn ban QLDA trong
chủ đầu tư thuê tư vấn quản lý dự án trường hợp chủ đầu tư thuê tư vấn
QLDA
Mục 6 Quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng
công trình
Điều 38: Nguyên tắc quản lý chi phí dự án đầu tư Quản lý chi phí dự án đầu tư xây
xây dựng công trình dựng công trình: thực hiện theo
Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày
13/6/2007 và Nghị định số
03/2008/NĐ-CP ngày 7/1/2008
Điều 39: Tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây
dựng công trình
Điều 40: Dự toán và tổng dự toán xây dựng công
trình
Điều 41: Tạm ứng vốn đầu tư xây dựng công trình
Điều 42: Thanh toán vốn đầu tư xây dựng công
trình
Điều 43: Quyết toán vốn đầu tư xây dựng công
trình
Chương IV: Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
Điều 44: Nguyên tắc chung ký kết hợp đồng trong Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày
hoạt động xây dựng 13/6/2007 và Nghị định số
03/2008/NĐ-CP ngày 7/1/2008
Điều 45: Hồ sơ hợp đồng xây dựng Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày
25/7/2007 hướng dẫn hợp đồng
trong hoạt động xây dựng
Điều 46: Đàm phán, ký kết hợp đồng xây dựng
Điều 47: Phương thức thanh toán trong hợp đồng
xây dựng
Chương V: Điều kiện năng lực hoạt động của tổ Chương IV: Điều kiện năng lực của tổ chức
chức, cá nhân trong hoạt động xây cá nhân trong hoạt động xây
dựng dựng
Điều 48: Quy định chung về điều kiện năng lực Điều 36: Quy định chung về điều kiện năng
của tổ chức, cá nhân lực của tổ chức, cá nhân
Điều 49: Chứng chỉ hành nghề Điều 37: Chứng chỉ hành nghề
Điều 50: Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiến Điều 38: Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề
trúc sư kiến trúc sư
Điều 51: Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kỹ Điều 39: Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề
sư kỹ sư
Điều 52: Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề giám Điều 40: Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề
sát thi công xây dựng công trình giám sát thi công xây dựng công
trình
Điều 53: Điều kiện năng lực của chủ nhiệm d ự án Điều 41: Điều kiện năng lực của chủ nhiệm
dự án
Điều 54: Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn Điều 42: Điều kiện năng lực của tổ chức tư
khi lập dự án vấn khi lập dự án
Điều 55: Điều kiện năng lực của Giám đốc tư vấn Điều 43: Điều kiện năng lực của Giám đốc
quản lý dự án tư vấn quản lý dự án
Viện dẫn Nội dung Viện dẫn Nội dung
Điều 56: Điều kiện năng lực của tư vấn khi làm tư Điều 44: Điều kiện năng lực của tổ chức tư
vấn quản lý dự án vấn khi làm tư vấn quản lý dự án
Điều 57: Điều kiện năng lực của chủ nhiệm khảo Điều 45: Điều kiện năng lực của chủ nhiệm
sát xây dựng khảo sát xây dựng
Điều 58: Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn Điều 46: Điều kiện năng lực của tổ chức tư
khi khảo sát xây dựng vấn khi khảo sát xây dựng
Điều 59: Điều kiện năng lực của chủ nhiệm thiết Điều 47: Điều kiện năng lực của chủ nhiệm
kế xây dựng công trình thiết kế xây dựng công trình
Điều 60: Điều kiện năng lực của chủ trì thiết kế Điều 48: Điều kiện năng lực của chủ trì thiế
xây dựng kế xây dựng công trình
Điều 61: Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn Điều 49: Điều kiện năng lực của tổ chức tư
khi thiết kế xây dựng công trình vấn khi thiết kế xây dựng công
trình
Điều 50: Điều kiện năng lực của chủ tr
thẩm tra thiết kế xây dựng công
trình và tổ chức tư vấn khi thẩm tra
thiết kế xây dựng công trình
Điều 62: Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn Điều 51: Điều kiện năng lực của tổ chức tư
khi giám sát thi công xây dựng công trình vấn khi giám sát thi công xây dựng
công trình
Điều 63: Điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng Điều 52: Điều kiện năng lực của chỉ huy
công trình trưởng công trình
Điều 64: Điều kiện năng lực của tổ chức thi công Điều 53: Điều kiện năng lực của tổ chức th
khi thi công xây dựng công trình công khi thi công xây dựng công
trình
Điều 65: Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập Điều 54: Điều kiện của cá nhân hành nghề
thiết kế, khảo sát, giám sát thi công xây độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát
dựng công tr ình thi công xây dựng công trình
Điều 66: Quyền và nghĩa vụ của cá nhân được cấp Điều 55: Quyền và nghĩa vụ của cá nhân
chứng chỉ hành nghề được cấp chứng chỉ hành nghề
Điều 67: Điều kiện năng lực của cá nhân, tổ chức Điều 56: Điều kiên năng lực của cá nhân, tổ
nước ngoài lập dự án, quản lý dự án, chức nước ngoài hoạt động xây
khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, dựng tại Việt Nam
giám sát thi công xây dựng tại Việt Nam
Chương VI: Điều khoản thi hành Chương V: Điều khoản thi hành
Điều 68: Tổ chức thực hiện Điều 57: Tổ chức thực hiện
Điều 69: Hiệu lực thi hành Điều 58: Hiệu lực thi hành
Phụ lục Phụ lục
Phụ lục số 1: Phân loại dự án đầu tư xây Phụ lục 1: Phân loại dự án đầu tư
dựng công trình xây dựng công trình
Phụ lục số 2: Tờ trình phê duyệt dự án Phụ lục số 2: Tờ trình thẩm định dự
đầu tư xây dựng công trình án đầu tư xây dựng công trình
Phụ lục số 3: Quyết định phê duyệt dự án Phụ lục số 3: Quyết định phê duyệ
đầu tư xây dựng công trình dự án đầu tư xây dựng công trình
Phụ lục số 4: Đơn xin cấp giấy phép xây Phụ lục số 4: Đơn xin cấp giấy
dựng (sử dụng cho công trình, nhà ở riêng phép xây dựng (sử dụng cho công
lẻ ở đô thị) trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị)
Phụ lục số 4 - mẫu 2: Đơn xin cấp giấy Phụ lục số 4 - mẫu 2: Đơn xin cấp
phép xây dựng tạm giấy phép xây dựng tạm
Phụ lục số 5: Đơn xin cấp giấy phép xây Phụ lục số 5: Đơn xin cấp giấy
Viện dẫn Nội dung Viện dẫn Nội dung
dựng (sử dụng cho nhà ở nông thôn) phép xây dựng (sử dụng cho nhà ở
nông thôn)
Phụ lục số 6 (mẫu 1): Giấy phép xây Phụ lục số 6 (mẫu 1): Giấy phép
dựng (sử dụng cho công trình, nhà ở riêng xây dựng (sử dụng cho công trình
lẻ đô thị ) nhà ở riêng lẻ đô thị )
Phụ lục số 6 (mẫu 2): Giấy phép xây Phụ lục số 6 (mẫu 2): Giấy phép
dựng (sử dụng cho công trình, nhà ở riêng xây dựng (sử dụng cho công trình,
lẻ) nhà ở riêng lẻ)
Phụ lục số 6 (mẫu 3): Giấy phép xây Phụ lục số 6 (mẫu 3): Giấy phép
dựng (dùng cho nhà ở nông thôn) xây dựng (dùng cho nhà ở nông
thôn)