logo

Nisin production

Peptit do vi khuẩn sinh ra. Kìm hãm đặc hiệu sự phát triển của vi khuẩn khác VD: nisin, diplococin, subtilin, lactostrepcin…
Nisin production Institut of Biotechnology and Food technology Bacteriocin Peptit do vi khuẩn sinh ra  Kìm hãm đặc hiệu sự phát triển của vi khuẩn  khác VD: nisin, diplococin, subtilin, lactostrepcin…  Vi khuẩn lactic Tạo acid  Mùi hương  Bacteriocin: Lactobacillus, lactococcus,  leuconostoc, … Phân nhóm: 4 nhóm chính Nhóm I: phân tử lượng nhỏ hơn 5 kDa, có  chứa lanthionin Ia: phân tử có hình xoắn ốc: nisin - Ib: phân tử hình cầu - Nhóm II: phân tử lượng nhỏ hơn 10 kDa,  không chứa lanthionin Phân loại Nhóm III: phân tử lượng lớn hơn 30 kDa,  nhóm này bao gồm cả những enzyme ngoại bào làm tan vi khuẩn Nhóm IV: nhóm phức hợp, trong phân tử  chứa protein và các chất khác: lipid, hydratecacbon… NISIN 1928, Roger phát hiện nisin như là chất ức chế  Lactobacillus bulgaricus trong sản xuất phomat 1933, Whitehead et al đã phát hiện nisin có  trong sữa, và phân lập được cầu khuẩn có k/n sản xuất nisin 1947, Mattick et Hirsch chứng minh nisin có  bản chất peptit, tên nisin xuất phát từ Groupe N inhibitory Substance NISIN 1951, Hirch lần đầu tiên sử dụng nisin làm chất  ức chế Cl. Butiricum và Cl. Tyrobutiricum trong sx phomat 1952, McClintock đã sử dụng để ức chế các  bào tử trong sản xuất phomat fondue 1953, thương phẩm đầu tiên xuất hiện với tên  gọi Nisaplin NISIN 1959, Anh đã cho phép sử dụng nisin như chất bảo  quản thực phẩm 1969, FAO và WHO chính thức công nhận nisin là  an toàn và cho phép sử dụng như chất bảo quản thực phẩm với liều lượng 400 IU/g 1988, chính thức được FDA của Mỹ ( food drug  administration ) công nhận là an toàn và coi là chất bảo quản có nguồn gốc sinh học Ứng dụng Không phải là chất kháng sinh  Được phép dùng trong thực phẩm  Kìm hãm có hiệu quả nhiều vi khuẩn G+, nhất là  những loại có bào tử Không tác dụng với G-, virus, nấm men, nấm mốc.  Tuy nhiên kìm hãm Salmonella tyohimurium khi sử  dụng kết hợp với EDTA Ứng dụng Trong công nghệ  sữa: Bổ xung trực tiếp - chế phẩm nisin Phối hợp sử dụng - các chủng sinh nisin trong SX Ứng dụng Trong CNSX đồ  hộp: Sử dụng để giảm - khả năng bền nhiệt của vi khuẩn và ngăn chặn quá trình thối rữa Ứng dụng Trong CNSX thịt  Trong CN đồ uống  Cấu trúc phân tử Nisin là một tên họ bao gồm một số peptit  kháng khuẩn VD: nisin A, B, C, …  Trong tự nhiên có 2 nisin bền là A, Z. Chúng  khác nhau ở vị trí aa thứ 27, histidin đối với A và aspartic đối với Z Cấu trúc phân tử Polypeptit có M=3510 Da  34 axit amin  2 axit amin dị thường: lanthionine (lan), methylanthionine  (Melan) 2 axit amin không no: dehydroalanin (DHA), dehydrobutyrin  (DHB) 5 cầu nối S  Cấu trúc phân tử Cơ chế tác dụng Tác dụng của nisin lên vsv chia làm hai giai  đoạn Nisin bám dính lên thành tế bào mà không cần - các thụ thể ( khả năng bám dính phụ thuộc pH) Nisin làm phá vỡ thành và tế bào dẫn đến sự - thoát các ion Kali, Magie ra ngoài. Nisin ức chế qúa trình tổng hợp peptidoglucan nên chỉ tác động lên G+ Cơ chế tác dụng Cơ chế tác dụng
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net