Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp cho người luyện 4kyu
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
(Gồm 25/50 bài của Minna No Nihongo)
Bài 1
Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là:
* Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ
IN là viết bằng KATAKANA. Ví dụ:
: (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA
: (chữ IN) tức là chữ này viết bằng KATAKANA
* các từ như , ,..... th ì đây là do ngữ pháp nên đọc là
wa, còn khi viết bằng HIRAGANA là viết chữ は tức là , ,
.....
I. TỪ VỰNG
わたし : tôi
わたしたち : chúng ta, chúng tôi
あなた : bạn
あのひと : người kia
あのかた : vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん : anh ~, chị ~
~ちゃん : bé ( dùng cho n ữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん : bé (dùng cho nam) ho ặc gọi thân mật
~じん : người nước ~
せんせい : giáo viên
きょうし : giáo viên ( dùng đ ể nói đến nghề nghiệp)
がくせい : học sinh, sinh viên
かいしゃいん : nhân viên công ty
~しゃいん : nhân viên công ty ~
ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
いしゃ : bác sĩ
けんきゅうしゃ : nghiên c ứu sinh
エンジニア : kỹ sư
だいがく : trường đại học
びょういん : bệnh viện
でんき : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, v ị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい: : ~tuổi
なんさい : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin l ỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? : bạn tên gì?
はじめまして : chào l ần đầu gặp nhau
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
どうぞ よろしく おねがいします : rất hân hạnh được làm quen
こちらは ~さんです : đây là ngài ~
~から きました : đến từ ~
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
インド : Ấn Độ
インドネシア : Indonesia
かんこく : Hàn quốc
タイ : Thái Lan
ちゅうごく : Trung Quốc
ドイツ : Đức
にほん : Nhật
フランス : Pháp
ブラジル : Brazil
さくらだいがく : Trường ĐH Sakura
ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ
IMC: tên công ty
パワーでんき : tên công ty điện khí Power
ブラジルエア : hàng không Brazil
AKC: tên công ty
II. NGỮ PHÁP
Mẫu câu 1: _____は_____です。
* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は (đọc là , chứ không phải là trong
bảng chữ - đây là cấu trúc câu-.) Từ chỗ này về sau sẽ viết là luôn, các bạn cứ hiểu
khi viết sẽ là viết chữ trong bảng chữ
* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của
tiếng Anh.
* Đây là mẫu câu khẳng định
Vd:
わたし は マイク ミラー です。
( tôi là Michael Miler)
Mẫu câu 2: _____は_____じゃ/ではありません。
* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể
dùng じゃ hoặc では đi trước ありません đều được.
* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.
Vd:
サントス さん は がくせい じゃ (では) ありません。
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
( anh Santose không ph ải là sinh viên.)
Mẫu câu 3:_____は _____ですか。
* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ は và trợ từ nghi vấn か ở cuối câu
* Cách dùng: Câu hỏi dạng này được dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BE
của tiếng Anh)
Vd:
ミラーさん は かいしゃいん です か。
( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?)
サントスさん も かいしゃいん です。( anh Santose cũng là nhân viên công ty)
Mẫu câu 4: _____も _____です(か)。
* Đây là mẫu câu dùng trợ từ も với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh đó
mà!!!!)
* Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc phải
dùng はい để xác nhận hoặc いいえ để phủ định câu hỏi. Nếu xác nhận ý
kiến thì dùng trợ từ も, chọn phủ định thì phải dùng trợ từ は.
Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từ は và mang nghĩa “cũng là”
Vd:
A: わたし は ベトナム じん です。 あなた も ( ベトナム じん です か )
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
6. テレサ ちゃん は なんさい (おいくつ) です か。
(Bé Teresa bao nhiêu tuổi?)
テレサ ちゃん は きゅう さい です。
(Bé Teresa 9 tuổi)
7.あの ひと (かた) は だれ (どなた) です か。
(Người này (vị này) là ai (ngài nào) vậy ?
あの ひと (かた) は きむら さん です。
日本語 の ほん
(Sách tiếng Nhật)
Mẫu câu 6: _____は なんさい(おいくつ) ですか
。
_____ は~さい です。
- Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい (おいくつ
) dùng để hỏi tuổi
- なんさい Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).
おいくつ Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.
Vd:
たろ くん は なん さい です か
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)
たろ くん は きゅう さい です
(Bé Taro 9 tuổi)
やまだ さん は おいくつ です か
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
(Anh Yamada bao nhiêu tu ổi vậy?)
やまだ さん は よんじゅうご さい です
(Anh Yamada 45 tuổi)
Số đếm:
いち : 1
に : 2
さん : 3
よん(し) () :4
ご : 5
ろく : 6
なな(しち) ( :7
はち : 8
きゅう : 9
じゅう : 10
じゅういち : 11
じゅうに :12
にじゅう : 20
にじゅういち :21
にじゅうに : 22
いっさい : 1 tuổi
にじゅういっさい : 21 tuổi
はたち : 20 tuổi
Mẫu câu 7:
a. _____は ~さん(さま)ですか。
b. _____ は だれ(どなた)ですか。
- Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.
- Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ (どなた
)
- Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng
どなた.
Vd:
a. あの ひと (かた) は きむら さん です。
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
Các điểm chú ý thêm:
Khi giới thiệu tên mình không bao giờ được nói thêm chữ さん hoặc さま ( có
nghĩa là ngài, gọi một cách tôn kính) vì trong ti ếng Nhật có sự tế nhị là người Nhật luôn tự
hạ mình trước người khác. Khi giới thiệu tên người khác thì phải thêm chữ さん hoặc
さま ( khi giới thiệu người lớn tuổi có địa vị xã hội cao)
Mẫu câu 8:__A___ は なに じん ですか。
+ ___A__ は_____ じん です。
- Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người.
- Nghĩa là ( ___A__ là người nước nào?)
Vd:
- A san wa nani jin desuka. ( A là ngư ời nước nào?)
+ A san wa BETONAMU jin desu.( A là ngư ời Việt Nam)
Mẫu câu 9: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。
+ ___A__は __1(2)___です。
- Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
- Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”
Vd:
A さん は エンギニア ですか、いしゃ ですか。
- A san wa ENGINIA desuka, isha desuka. ( A là k ĩ sư hay là bác sĩ ?)
A さん は いしゃ です。
+ A san wa isha desu. ( A là bác s ĩ
Mẫu câu 10: ___A__は なんの~ _____ですか。
+ A は ~の~ です。
- Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
- Nghiã là: “A là _____ gì?”
Vd:
-Kono hon wa nanno hon desuka. ( cu ốn sách này là sách gì?)
+ Kono hon wa Nihongo no hon desu.( cu ốn sách này là sách tiếng Nhật)
Mẫu câu 11: ___A__ は なん ですか。
+A は ~ です。
- Đây là câu hỏi với từ để hỏi:
- Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”
Vd:
- Kore wa nan desuka. (đây là cái gì?)
+ Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
Mẫu câu 12: おなまえ は? - あなたのなまえ は なんですか。
+ わたし は A です。
(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự.
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
- Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
Vd:
- Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa ho ặc Anatano namae wa nandesuka) (
Tên bạn là gì?)
+ watashi wa A desu. Tên tôi là A
Mẫu câu 13: いなか は どこ ですか。
+ わたしのいなか は ~ です。
- Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
- Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
Vd:
- Inaka wa doko desuka ( Quê c ủa bạn ở đâu?)
+ watashi no inaka wa CANTO desu.( quê tôi ở Cần Thơ)
Bài 2
« on: January 16, 2007, 05:23:42 AM »
I. Từ Vựng
これ : đây
それ : đó
あれ : kia
この : ~này
その : ~đó
あの : ~kia
ほん : Sách
じしょ : Từ điển
ざっし : tạp chí
しんぶん : báo
ノート: tập
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : card
テレホンカード : card điện thoại
えんびつ : viết chì
ポールペン : Viết bi
シャープペンシル : viết chì bấm
かぎ : chì khoá
とけい : đồng hồ
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
かさ: Cái dù
かばん : cái cặp
<カセット>テープ : băng ( casset)
テープレコーダー : máy casset
テレビ : cái TV
ラジオ : cái radio
カメラ : cái máy chụp hình
コンピューター : máy vi tính
じどうしゃ: xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : kẹo sôcôla
コーヒー : cà phê
えいご : tiếng Anh
にほんご : tiếng Nhật
~ご: tiếng ~
なん : cái gì
そう : thế nào
ちがいます : không ph ảI, sai rồi
そですか。: thế à?
あのう : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。 đây là chút l òng thành
どうぞ : xin mời
どうも : cám ơn
<どうも>ありがとう<ございます。> : Xin chân thành
cảm ơn
これからおせわになります 。: Từ nay mong được giúp đỡ
こちらこそよろしく。 chính tôi m ới là người mong được giúp đỡ.
II. Ngữ Pháp - Mẫu câu:
1. _____は なんの~ ですか。
- Ý nghĩa: _____ là cái gì?
- Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện
tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏI bằng
từ để hỏi mà sau này chúng ta s ẽ học tới!
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
(đây là sách gì?)
+ kore wa Nihongo no hon des u.
(đây là sách tiếng Nhật)
2. _____は なんようび ですか。
- Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
- Ví dụ:
a. Kyou wa nanyoubi desuka.
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
Hôm nay là thứ mấy?
+Kyou wa kayoubi desu.
Hôm nay là thứ ba
b. KURISUMASU wa nanyoubi desuka.
NOEL là thứ mấy?
+ KURISUMASU wa suiyoubi desu.
NOEL ngày thứ Tư.
3. _____は なんにち ですか。
- Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?
- Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
- Ví dụ:
Tanjoubi wa nannichi desuka?
Sinh nhật ngày mấy?
+ Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu.
Sinh nhật ngày 17.
4. これ
それ は なん ですか。
あれ
- Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
- Cách dùng:
a. Với thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng vì khi đó vật ở
xa người trả lời
b. Với dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng
c. Với dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là
- Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
Đây là sách gì?
+ Sore wa Kanjino hon desu.
Đó là sách Kanji
5. この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
- Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
- Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
- Ví dụ:
Sono zasshi wa nanno zasshi desuka?
cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
+ kono zasshi wa KOMPU -TA- no zasshi desu.
cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
Phần phụ lục:
なんようび thứ mấy
げつようび thứ Hai
かようび thứ Ba
すいようび thứ Tư
もくようび thứ Năm
きんようび thứ Sáu
どようび thứ Bảy
にちようび Chủ Nhật
なんにち ngày mấy
Ở Nhật trong 10 ngày đầu người ta có cách đọc khác đi so với các ngày còn lạI, và chúng ta
có thể dùng cho cả hai trường hợp là “ngày ~” hoặc “~ngày”
ついたち ngày 1 ( ho ặc 1 ngày)
ふつか ngày 2 ( ho ặc hai ngày)
みっか ngày 3 (//)
よっか ngày 4 (//)
いつか ngày 5 (//)
むいか ngày 6 (//)
なのか ngày 7 (//)
ようか ngày 8 (//)
ここのか ngày 9 (//)
とおか ngày 10 (//)
Các ngày còn lại ta đếm bằng cách ráp cách đếm số với chữ “にち” là được (vd:
jyuuichinichi=ngày 11….) nhưng có 1 s ố trường hợp đặc biệt sau: và tương tự cho các số
còn lại ( vd: nijyuu yokka= ngày 24)
じゅうよっか Ngày 14
じゅうくにち ngày 19 (đi ểm khác biệt so với đếm số thông thường của số
này là số chín không có trường âm, “ku” thay vì “kuu”
はつか ngày 20 ß cái nì ch ỉ có 1 lần thôi!!! Không lặp lại nha!!!
Bài 3
« on: January 16, 2007, 05:26:09 AM » Quote
I. Từ Vựng
ここ ở đây
そこ ở đó
あそこ ở kia
どこ (nghi vấn từ) ở đâu
こちら ( kính ngữ) ở đây
そちら (//) ở đó
あちら (//) ở kia
どちら (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
きょしつ phòng học
しょくど nhà ăn
じむしょ văn phòng
かいぎしつ phòng họp
うけつけ quầy tiếp tân
ロビー đại sảnh (LOBBY)
へや căn phòng
トイレ(おてあらい) Toilet
かいだん cầu thang
エレベーター thang máy
エスカレーター thang cuốn
(お)くに quốc gia ( nước)
かいしゃ công ty
うち nhà
でんわ điện thoại
くつ đôi giầy
ネクタイ < NEKUTAI> Cravat ( neck tie)
ワイン rượu tây (wine)
たばこ thuốc lá
うりば cửa hàng
ちか tầng hầm
いっかい tầng 1
なんかい (nghi vấn từ) tầng mấy
~えん ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
いくら (nghi vấn từ) Bao nhiu ( hỏi giá cả)
ひゃく Trăm
せん ngàn
まん vạn ( 10 ngàn)
すみません xin lỗi
(を)みせてください。 xin cho xem ~
じゃ(~を)ください。 vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
しんおおさか tên địa danh ở Nhật
イタリア Ý
スイス Thuỵ Sỹ
II. Ngữ pháp - Mẫu câu
1. ここ
そこ は_____です。
あそこ
- Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____
- Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
- VD:
Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn ti ếp tân)
2. ここ
_____ は そこ です。
あそこ
- Ý nghĩa: _____ là ở đây/đó/kia.
- Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường
đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
- VD:
a. Satou san wa soko desu. < anh Satou ở đó>
b. Shokudou wa ashoko desu. < Nhà ăn ở kia>
3. ______は どこ ですか。
- Ý nghĩa: _____ ở đâu?
- Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng
ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.
- VD:
a. koko wa doko desuka? (đây là đâu?)
b. ROBI- wa doko desuka? (đại sảnh ở đâu?)
c. SANTOSU san wa doko desuka? ( Anh SANTOSE ở đâu?)
+ SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. ( Anh SANTOSE ở phòng họp)
4. こちら
_____は そちら です。
あちら
- Ý nghĩa: _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia)
- Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng
để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần
lượt là (Hướng này/đó/kia)
- VD:
Kaigi jitsu wa achira desu. (phòng h ọp ở đằng kia ạ)
Kochira wa Take Yama sama desu. (đây là ngài Take Yama)
5. _____は どちら ですか。
- Ý nghĩa: _____ ở đâu? ( nếu dung cho người thì là : ____ là vị nào?)
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
- Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.
- VD:
ROBI- wa dochira desuka? ( Đại sảnh ở hướng nào ạ?)
Take Yama sama wa dochira desuka?(ngài Take Yama là v ị nào ạ?)
6. ______は どこの ですか。
______は ~の です。
- Ý nghĩa: _____ của nước nào vậy?
______ là của nước ~
- Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta
có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như và đưa ra
đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta
có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.
- VD:
kono tokei wa doko no desuka? (cái đ ồng hồ này là của nước nào?)
sore wa SUISU no (tokei) desu. (đó là đ ồng hồ Thuỵ Sĩ)
7. _____は なんがい ですか。 < _____ wa nangai desuka?>
_____は ~がい です。
- Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy?
______ở tầng ~.
- Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
- VD:
RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?)
RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)
8. _____は いくら ですか。[/color] ( _____ wa ikura desuka?)
______は ~ です。 (_____wa ~ desu)
- Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~
- Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
- VD:
kono enpitsu wa ikura desuka? ( cái bút chì này giá bao nhiêu?)
sore wa hyaku go jyuu en desu. ( cái đó giá 150 yên)
Phần Phụ:
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
なんがい。 < nangai> Tầng mấy
いっかい < ikkai> tầng 1
にかい tầng 2
さんがい tầng 3
よんかい tầng 4
ごかい < gokai> tầng 5
ろっかい tầng 6
ななかい tầng 7
はっかい tầng 8
きゅうかい tầng 9
じゅうかい tầng 10
Các từ màu khác là các từ có âm đặc biệt.
Các tầng sau ta cũng đếm tương tự và các số đặc biệt cũng được áp dụng cho các tầng cao
hơn ( ví dụ: tầng 11 : jyuu ikkai, tầng 13: jyuu sangai)
Bài 4
« on: January 16, 2007, 05:27:28 AM » Quote
I) TỪ VỰNG
おきます : thức dậy
ねます : ngủ
はたらきます : làm vi ệc
やすみます : nghỉ ngơi
べんきょうします : học tập
おわります : kết thúc
デパート : cửa hàng bách hóa
ぎんこう : ngân hàng
ゆうびんきょく : bưu điện
としょかん < : thư viện
びじゅつかん : viện bảo tàng
でんわばんごう : số điện thoại
なんばん : số mấy
いま : bây giờ
~じ : ~giờ
~ふん(~ぷん) : ~phút
はん : phân nửa
なんじ : mấy giờ
なんぷん : mấy phút
ごぜん : sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご : chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ : sáng
ひる : trưa
ばん : tối
よる : tối
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
おととい : ngày hôm kia
きのう : ngày hôm qua
きょう : hôm nay
あした : ngày mai
あさって : ngày mốt
けさ : sáng nay
こんばん : tối nay
ゆうべ : tối hôm qua
やすみ : nghỉ ngơi (danh từ)
ひるやすみ : nghỉ trưa
まいあさ : mỗi sáng
まいばん : mỗi tối
まいにち : mỗi ngày
ペキン : Bắc Kinh
バンコク Bangkok
ロンドン Luân Đôn
ロサンゼルス : Los Angeles
たいへんですね : vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします : làm ơn ~
かしこまりました : hi ểu rồi
II) MẪU CÂU - NGỮ PHÁP
Ngữ Pháp
Động Từ
Động từ chia làm 3 lọai :
- Động từ quá khứ
- Động tù hiện tại
- Động từ tương lai
a) Động từ hiện tại - tương lai
Có đuôi là chữ ます<masu>
Ví dụ : わたしはくじにねます
<watashi wa kuji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 9 giờ )
わたしはたまごをたべます
<watashi wa tamago o tabemasu > ( tôi ăn trứng )
- Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした <ashita>(ngày mai)... thì động từ trong
câu đó là tương lai
Ví dụ :
あしたわたしはロンドンへいきます
<ashita watashi wa RONDON e ikimasu > (Ngày mai tôi đi Luân Đôn)
( Chữ e ở câu trên viết là へ<he> nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp )
b) Động từ quá khứ
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
Có đuôi là chữ ました<mashita>
Ví dụ : ねました<nemashita> (đã ngủ)
たべ、ました<tabemashita >(đã ăn)
Hiện tại sang quá khứ : ますーました<masu - mashita>
( bỏ chữ su thêm chữ shita vào )
Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :
a) へ<he >(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
- いきます<ikimasu> : đi
- きます<kimasu> : đến
- かえります<kaerimasu> : trở về
b) を<o> (chữ を<o> thứ hai) : Dùng cho các tha đ ộng từ
c) に<ni> : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
- ねます<nemasu> : ngủ
- おきます<okimasu> : thức dậy
- やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi
- おわります<owarimasu> : kết thúc
Đặc Biệt : あいます<aimasu> ( gặp )
Ví dụ :
わたしはしちじにねます
<watashi wa shichiji ni nemasu > ( tôi ngủ lúc 7 giờ )
わたしはバオにあいます
<watashi wa BAO ni aimasu> ( tôi gặp Bảo )
(Bài 5 chưa có )
Bài 6
« on: January 16, 2007, 05:29:33 AM » Quote
I/ TỪ VỰNG
たべます : Ăn
のみます : uống
すいます : hút
「たばこをすいます」 : hút thu ốc
みます : xem
ききます : nghe
よみます : đọc
かきます :viết, vẽ
かいます : mua
とります : chụp
「しゃしんをとります」 : c hụp hình
します : làm, chơi
あいます : gặp
「ともだちにあいます」 : g ặp bạn
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
ごはん : cơm
あさごはん : bữa sáng
ひるごはん : bữa trưa
ばんごはん : bữa tối
パン : bánh mì
たまご : trứng
にく : thịt
さかな : cá
やさい : rau
くだもの : trái cây
みず : nước
おちゃ : trà
こうちゃ : hồng trà
ぎゅうにゅう : sữa
ミルク : sữa
ジュース : nước trái cây
ビール : bia
(お)さけ : rượu sake
サッカー : bóng đá
テニス : tenis
CD : đĩa CD
ビデオ : băng video
なに : cái gì
それから : sau đó
ちょっと : một chút
みせ : tiệm, quán
レストラン : nhà hàng
てがみ : thư
レポート : bài báo cáo
ときどき : thỉnh thoảng
いつも : thường, lúc nào cũng
いっしょに : cùng nhau
いいですね : được, tốt nhỉ
ええ : vâng
こうえん : công viên
なんですか : cái gì v ậy ?
(お)はなみ : việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん : tên công viên
わかりました : hiểu rồi
じゃ、また : hẹn gặp lại
II/ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
1/ Ngữ Pháp : いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng..... )
Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
Cấu trúc :
( thời gian ) + Chủ ngữ + は + いつも + なに, どこ + を
, へ + động từ
Ví dụ : わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます 。
( Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng )
Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
Ví dụ : わたしはいつもともだちと Phan Đình Phùng クラズでサッカーをします。
(Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
2/ Ngữ Pháp : いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau)
Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
Cấu trúc :
Câu hỏi : (thời gian) + Chủ ngữ + は + いっしょに + nơi chốn + で
+ なに; どこ + を; へ; に + Động từ + ませんか
Câu trả lời :
Đồng ý : ええ, động từ + ましょう
Không đồng ý : V + ません (ちょっと....
Ví dụ : あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう
Không đồng ý : たべません(ちょっと...)
[Không được (vì gì đó....)]
Lưu ý : Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
Bài 7
I\ TỪ VỰNG
きります : cắt
おくります : gửi
あげます : tặng
もらいます : nhận
かします : cho mượn
かります : mượn
おしえます Dạy
ならいます : học
かけます :gọi điện
「でんわをかけます」 : g ọi điện thoại
て : tay
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
はし : đũa
スプーン : muỗng
ナイフ : dao
フォーク : nĩa
はさみ : kéo
ファクス (ファックス) : máy fax
ワープロ : máy đánh chữ
パソコン : máy tính cá nhân
パンチ : cái bấm lỗ
ホッチキス : cái b ấm giấy
セロテープ : băng keo
けしゴム : cục gôm
かみ : giấy ( tóc )
はな : hoa (cái mũi)
シャツ : áo sơ mi
プレゼント : quà tặng
にもつ : hành lí
おかね : tiền
きっぷ : vé
クリスマス : lễ Noel
ちち : cha tôi
はは : mẹ tôi
おとうさん : bố của bạn
おかあさん : mẹ của bạn
もう : đã ~ rồi
まだ : chưa
これから : từ bây giờ
すてきですね : tuyệt vời quá nhỉ
ごめんください : xin lỗi có ai ở nhà không ?
いらっしゃい : anh (chị) đến chơi
どうぞ おあがり ください : xin m ời anh (chị) vào nhà
しつれいします : xin lỗi, làm phiền
(~は)いかがですか : ~có được không ?
いただきます : cho tôi nh ận
りょこう : du lịch
おみやげ : quà đặc sản
ヨーロッパ : Châu Âu
Lưu ý: từ はし có hai nghĩa. Một nghĩa là đũa, nghĩa còn lại là cây cầu. Để phân
biệt nếu nghĩa là đũa thì đọc xuống giọng (giống như hách xì vậy đó ), còn cái kia thì đọc
lên giọng. Còn かみ cũng có hai nghĩa là tóc và giấy, nhưng mình không biết cách
phân biệt, chắc dựa vào nghĩa của câu. Từ はな thì cũng tương tự như はし
nghĩa là lên giọng là hoa, còn xuống giọng thì là cái mũi
II\ NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net
Giáo trình Minna No Nihongo 2007
Mẫu câu 1:
Cấu trúc:どうぐ + で + なに + を + V ます
Cách dùng: Làm gì bằng dụng cụ gì đó.
Ví dụ:
わたしははさみでかみをきります 。
[Tôi cắt tóc bằng kéo ( hoặc cắt giấy cũng được )]
きのうあなたはなんでばんごはんをたべましたか 。
(Hôm qua bạn ăn cơm tối bằng gì thế ?) (Vô duyên quá )
きのうわたしははしでばんごはんをたべました 。
(Hôm qua tôi đã ăn cơm tối bằng đũa.)
Mẫu câu 2:
Cấu trúc:~は + こんご+ で + なんですか
Cách dùng: Dùng để hỏi xem một từ nào đó theo ngôn ngữ nào đó đọc là gì.
Ví dụ:
Good bye はにほんごでなんですか。
(Good bye tiếng Nhật là gì thế ?)
Good bye はにほんごでさようならです 。
(Good bye tiếng Nhật là sayounara)
Mẫu câu 3:
Cấu trúc:だれ + に + なに + を + あげます
Cách dùng: Khi tặng ai cái gì đó
Ví dụ:
わたしはともだちにプレゼントをあげます。
(Tôi tặng quà cho bạn)
Mẫu câu 4:
Cấu trúc:だれ + に + なに + を + もらいます
Cách dùng: Dùng để nói khi mình nhận một cái gì từ ai đó.
Ví dụ:
わたしはともだちにはなをもらいます 。
(Tôi nhận hoa từ bạn bè)
Đào Văn Sáng- [email protected]
http://chuyenhungyen.net