Nghiệp vụ huy động vốn_chương 2
Vốn cấp1 (cơbản): dùng làm căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào tài sản cố định của tổ chức tín dụng
2.Vốncấp2 (bổsung vốnđiềulệ)
3.Ngoài ra, theo thông lệ của các nước, vốn tự có còn bao gồm: Giấy nợ thứ cấp (trái, kỳphiếu) có thời hạn trên7 năm; Tín, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu;
Nghiệp vụ huy động vốn
Nguyễn Thị Thùy Linh, UEH
Huy A. Nguồn vốn của NHTM
động
vốn
I. Vốn tự có detail
II. Nguồn vốn huy động (Mobilized
Capital)
III. Vốn đi vay (Borrowed Capital)
IV. Vốn tiếp nhận (Trust Capital )
V. Vốn khác (Other Capital)
2
Huy I. Vốn tự có
động
vốn
Theo quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN ngày
19/4/2005, VTC của TCTD bao gồm
1. Vốn cấp 1 (cơ bản): dùng làm căn cứ để xác
định giới hạn mua, đầu tư vào tài sản cố định
của tổ chức tín dụng
2. Vốn cấp 2 (bổ sung vốn điều lệ )
3. Ngoài ra, theo thông lệ của các nước, vốn tự có
còn bao gồm: Giấy nợ thứ cấp (trái, kỳ phiếu)
có thời hạn trên 7 năm ; Tín, trái phiếu hoán
3 đổi cổ phiếu;
Huy 1. Vốn cấp 1
động
vốn
a. Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp)
b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
c. Quỹ dự phòng tài chính
d. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
e. Lợi nhuận không chia
4
Huy a. Vốn điều lệ
động
vốn Là nguồn vốn ban đầu khi NH mới bắt đầu đi vào hoạt động và được
ghi vào bản điều lệ. Vốn điều lệ phải đạt mức tối thiểu theo quy định
của pháp luật
Theo Nghị định số 82/1998/NĐ-CP ban hành ngày 03 tháng 10 năm
1998 của Chính Phủ, mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng
được qui định như sau (tỷ VND) :
– NHTM QD: NH NN&PTNT: 2.200, các NHTM QD còn lại: 1.100
– NHTM CP: NHTM CP đô thị khu vực TP.HCM & HN : 70, các đô
thị còn lại 50. NHTM CP nông thôn: 5
– NHTM LD: 10 triệu USD.
– CN NHTM nước ngoài: 15 triệu USD
5
Huy b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
động
vốn
Hình thành nhằm mục đích bổ sung vốn
điều lệ của ngân hàng khi cần thiết để đáp
ứng yêu cầu mở rộng qui mô hoạt động
của ngân hàng
6
Huy c. Quỹ dự phòng tài chính
động
vốn
Được dùng để bù đắp phần còn lại của những
tổn thất, thiệt hại về tài sản xảy ra trong quá
trình kinh doanh
(Sau khi đã được bù đắp bằng tiền bồi thường của
các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất, của tổ chức
bảo hiểm & sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro).
7
Huy 2. Vốn cấp 2
động
vốn Được hình thành thông qua các quy định như:
50 % phần giá trị tăng thêm của tài sản cố định
40% phần giá trị tăng thêm của các loại chứng khoán
đầu tư (kể cả cổ phiếu đầu tư, vốn góp)
Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi do tổ chức
tín dụng phát hành có kỳ hạn ban đầu, thời hạn còn lại
trước khi chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông tối thiểu
là 5 năm;
Các công cụ nợ khác thỏa mãn điều kiện có kỳ hạn ban
đầu tối thiểu trên 10 năm;
Dự phòng chung, tối đa bằng 1,25% tổng TS Có rủi ro
8
Huy Tài sản Có rủi ro
động
vốn
Là những khoản mục tài sản Có được
phản ánh trong & ngoài bảng CĐKT, có
thể bị tổn thất trong quá trình KD
– Các khoản tín dụng bị rủi ro
– Các khoản đầu tư bị rủi ro
– Các khoản bảo lãnh bị rủi ro
9
Huy
động
vốn Hệ số rủi ro Loại tài sản Có
0% Tiền mặt
Tiền gửi NHNN
5%, 10%, Trái phiếu của đơn vị kinh tế công cộng & các khoản cho
20% vay được các đơn vị đó bảo lãnh
20% Tiền gửi tại các TCTD
Các khoản tiền mặt trong giai đoạn thu nợ
50% Các khoản cho vay được bảo đảm
100%
10
Huy 3. Ngoài ra VTC còn bao gồm
động
vốn
Giấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời
hạn trên 7 năm
Tín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu
Và các khoản thu nhập từ các công ty thành viên
cũng như từ những tổ chức mà ngân hàng nắm
cổ phần sở hữu.
(Mặc dù khoản này chiếm tỷ trọng không lớn
nhưng đó là nguồn tài trợ dài hạn cho ngân
hàng).
11
Huy Giấy nợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) có thời hạn trên 7 năm
động
vốn
Là khoản nợ vốn dài hạn do các nhà đầu tư bên ngoài
đóng góp.
Một phương pháp tốt để đáp ứng nhu cầu tăng vốn của
ngân hàng vì:
– chi phí thấp,
– lãi được tính vào chi phí và không làm giảm lợi tức trên
mỗi cổ phần.
Theo luật định, người sở hữu loại chứng khoán này có
quyền hưởng thu nhập từ ngân hàng sau cả những người
gửi tiền
12
Huy Tín phiếu, trái phiếu hoán đổi cổ phiếu
động
vốn
Là những chứng khoán nợ mà người mua
nó sẽ được hoàn trả bằng cổ phiếu của
ngân hàng khi đến đợt phát hành.
13
Huy II. Nguồn vốn huy động
động
vốn
Được hình thành thông qua nghiệp vụ huy động
vốn của ngân hàng, là nguồn vốn chủ yếu trong
hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
Nguồn vốn huy động gồm các khoản như tiền gửi
không kỳ hạn của khách hàng, tiền gửi có kỳ hạn
của các tổ chức và cá nhân, tiền gửi tiết kiệm của
dân cư, vốn huy động thông qua phát hành kỳ
phiếu, chứng chỉ tiền gửi…
14
Huy III. Vốn đi vay
động
vốn
NHTM có thể vay vốn của các chủ thể như:
Vay ngân hàng nhà nước dưới hình thức chiết
khấu, tái chiết khấu các chứng từ có giá; cầm cố,
tái cầm cố các thương phiếu;
Vay lại theo hợp đồng tín dụng; vay của các
ngân hàng thương mại khác qua thị trường liên
ngân hàng, hợp đồng mua lại;
Vay của các tổ chức tài chính, tín dụng quốc tế…
15
Huy IV. Vốn tiếp nhận và vốn khác
động
vốn
Đó là các khoản vốn mà ngân hàng có thể sử
dụng như vốn tiếp nhận từ ngân sách Nhà nước
để thực hiện các chương trình, dự án theo kế
hoạch tập trung của Nhà nước
Vốn chiếm dụng của khách hàng trong quá trình
thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt (như
các khoản tiền khách hàng ký quỹ để bảo chi séc,
mở thư tín dụng, bảo lãnh ngân hàng)
16
Huy B. Các hình thức huy động vốn ví dụ
động
vốn
I. Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi detail
1. Tiền gửi thanh toán detail
2. Tiền gửi tiết kiệm detail
3. Các hình thức huy động vốn qua tài khoản
tiền gửi khác detail
II. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá
detail
III. Huy động vốn từ các tổ chức tín dụng khác và
từ Ngân hàng nhà nước
17
Huy 1. Tiền gửi thanh toán
động
vốn Huy động vốn của ngân hàng thông qua việc mở tài
khoản thanh toán cho khách hàng
NH thực hiện các lệnh yêu cầu về chi trả, chuyển tiền của
Tài chủ tài khoản hoặc cho khách hàng rút tiền mặt
khoản Đặc điểm:
tiền
gửi
– Gửi tiền để thanh toán
– Số dư không ổn định
– Lãi suất thấp
Ý nghĩa: tạo nguồn vốn cho ngân hàng; tiết kiệm chi phí
lưu thông, thực hiện giao dịch văn minh, giảm thiểu rủi
ro
18
Huy 1. Tiền gửi thanh toán (tt)
động
vốn
TK A
Gởi TM A
Tài
A Rút TM xxx xxxxx
khoản
xxxx
tiền xx
Rút tiền
gửi (qua các phương
TK C
Qua các
tiện thanh toán) phương tiện
xxxx
thanh toán
TK B
xx
19
Huy Thủ tục mở tài khoản
động
vốn
Đối với khách hàng cá nhân
Đối với khách hàng tổ chức
Tiền
gửi
Đối với khách hàng là đồng chủ tài khoản
thanh
toán
20