logo

Nghiên cứu tái tổ chức hoạt động của xe buýt tại TPHCM

Đề xuất cơ cấu thể chế nhằm lập quy hoạch, khai thác, quản lý và điều chỉnh hiệu quả các dịch vụ cung cấp bởi các nhà cung cấp tư nhân. Việc kinh doanh trong tương lai của nhiều đơn vị khai thác cá nhân nhỏ phụ thuộc vào "thiện chí" của chính quyền TPHCM.
Nghiên cứu tái tổ chức hoạt động của xe buýt tại TPHCM 1 HCMC Bus Reorganisation Study World Bank – PPIAF Nghiên cứu Tái tổ chức hoạt động xe buýt tại TPHCM Ngân hàng Thế giới - PPIAF Task 3: Future Institutional and Industry Structure Nhiệm vụ 3: Cơ cấu Ngành và Thể chế trong tương lai 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 2 Summary of Presentation (1) Tóm tắt báo cáo (1) 1. Study Objectives 1. Các mục tiêu của nghiên cứu 2. Existing institutional and 2. Cơ cấu ngành và thể industry structures chế hiện tại 3. Existing problems 3. Các vấn đề hiện tại 4. International 4. Kinh nghiệm quốc tế Experience 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 3 Summary of Presentation (2) Tóm tắt báo cáo (2) 5. Future PT 5. Các yêu cầu về Vận tải requirements for công cộng trong tương HCMC lai đối với TPHCM 6. Future 6. Các phương án về cơ cấu institutional and ngành và thể chế trong industry structure tương lai cho TPHCM options for HCMC 7. Sự tham gia của các 7. Involvement of the thành phần kinh tế tư Private Sector nhân 8. Next steps 8. Các bước tiếp theo 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 4 Main Study Objectives Các mục tiêu chính của nghiên cứu • Increase proportion of • Tăng tỉ lệ lượt hành khách sử passenger trips by bus dụng xe buýt từ 1,7% from 1.7% (2003) to (2003) lên 25% đến năm 2010 25% by 2010 • Giảm trợ giá trên mỗi lượt • Reduce subsidy per hành khách passenger trip • Thu hút thành phần kinh tế • Attract private sector tư nhân đầu tư vào hoạt động capital into bus industry xe buýt • Introduce competitive • Giới thiệu đấu thầu cạnh tendering for bus tranh đối với các hợp đồng operating contracts khai thác xe buýt • Introduce BRT • Giới thiệu BRT 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 5 Specific Task 3 Objectives Các mục tiêu cụ thể của Nhiệm 3 Propose institutional Đề xuất cơ cấu thể chế arrangements to nhằm lập quy hoạch, efficiently plan, khai thác, quản lý và procure, monitor and điều chỉnh hiệu quả regulate services các dịch vụ cung cấp provided under bởi các nhà cung cấp tư franchise by private nhân suppliers. 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 6 Existing Institutional and Industry Structure Cơ cấu ngành và Thể chế hiện tại • HCMC PC • UBND TPHCM • TUPWS • Sở Giao thông Công chính • MOCPT • TT QL & ĐH VTHKCC • Bus Operators • Các đơn vị khai thác – 100% SOE: Saigon Bus • 100% quốc doanh: Cty Xe Co khách Sài Gòn – Partly State Owned: • Cty Liên doanh: Sài Gòn Star, Saigon Star, Citranco Citranco – 100% private: Co- • 100% tư nhân: Các hợp tác xã operatives (over 30, but (trên 30 HTX, nhưng hiện nay many now in one of two nhiều HTX hoạt động trong một “Unions”) trong hai “Liên Hiệp”) 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 7 Main existing problems (1) Các vấn đề chính hiện tại (1) • OPERATOR PERSPECTIVE • ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ KHAI THÁC • Long loan repayment period • Thời hạn dài cho việc chi trả các for new buses (10 years), but only short route license khoản vay để mua xe buýt mới duration (1 year) (10 năm), nhưng hợp đồng khai • Highly dependant on public thác tuyến ngắn chỉ 1 năm subsidy, sustainability of which • Chủ yếu dựa vào trợ giá của is not guaranteed chính phủ, không đảm bảo được • Many small owner-operators future business dependant on tính ổn định lâu dài “goodwill” of HCMC • Việc kinh doanh trong tương lai authorities. của nhiều đơn vị khai thác cá nhân nhỏ phụ thuộc vào “thiện chí” của chính quyền TPHCM 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 8 Main existing problems (2) Các vấn đề chính hiện tại (2) • HCMC GOVERNMENT • ĐỐI VỚI CHÍNH QUYỀN PERSPECTIVE TPHCM • Subsidy requirements increasing • Các yêu cầu về trợ giá ngày càng rapidly tăng • “Standard cost”-based subsidy • “Chi phí định mức” - hệ thống trợ system does not ensure best value giá cơ sở không đảm bảo giá trị tốt for subsidy money nhất cho tiền trợ giá • A long way to go to achieve policy • Sẽ cần một thời gian dài mới đạt target of 25% PT mode share by được chỉ tiêu chính sách 25% phân 2010 chia phương thức vận tải công cộng đến năm 2010 • Low patronage per bus • Sản lượng hành khách mỗi xe thấp • Low private sector interest in investing in bus system • Khả năng thu hút kém các thành phần kinh tế tư nhân đầu tư vào hệ thống xe buýt 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 9 Main existing problems (3) Các vấn đề chính hiện tại (3) • TUPWS/MOCPT • ĐỐI VỚI SỞ GTCC/ TT ĐIỀU PERSPECTIVE HÀNH • Conflicting objectives (must • Các mục tiêu đối lập nhau (phải tăng greatly increase ridership whilst sản lượng hành khách trong khi hạn containing subsidy) chế việc trợ giá) • Large number of small scale • Quản lý quá nhiều đơn vị khai thác operators to regulate and monitor nhỏ • Over 200 “Student/worker” buses • Trên 200 xe buýt “HSSV/Công nhân” not yet allocated to routes and 200 chưa được phân bổ trên các tuyến và of “1318 buses still to be allocated. 200 xe trong Kế hoạch 1318 xe buýt • Lack staff resources to undertake sẽ được tiếp tục phân bổ systematic routine network • Thiếu nguồn nhân lực để đảm nhận planning and monitoring việc quy hoạch mạng lưới tuyến có hệ thống và quản lý 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 10 International Experience (1) Kinh nghiệm quốc tế (1) • ROLE OF GOVERNMENT • VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ AND PRIVATE SECTOR VÀ THÀNH PHẦN KINH TẾ • Only Government can TƯ NHÂN effectively take responsibility • Thực tế, chỉ có Chính phủ mới for policy, strategic planning có thể đảm nhận trách nhiệm and regulation đối với chính sách, lập kế hoạch • Trend is away from direct chiến lược và quy định public sector involvement in • Đơn vị nhà nước có xu hướng operations, and increasingly to không tham gia trực tiếp vào procurement of services by việc khai thác, và gia tăng việc some form of competitive thực hiện các dịch vụ thông qua tender đấu thầu cạnh tranh 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 11 International Experience (2) Kinh nghiệm quốc tế (2) • INTEGRATION OR • HỢP NHẤT HAY CẠNH COMPETITION? TRANH? • Trend is towards integrated • Dần dần hướng đến các multi-modal networks mạng lưới đa phương thức • Competition for the right to hợp nhất operate rather than direct • Cạnh tranh vì quyền khai “on the road” competition thác hơn là cạnh tranh • Trend is towards integrated “trên đường” trực tiếp common fare systems • Dần dần hướng đến các hệ (accelerated by availability thống vé chung hợp nhất of “Smart Card” ticketing) (tạo điều kiện bởi sự có mặt của “Thẻ thông minh”) 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 12 International Experience (3) Kinh nghiệm quốc tế (3) • INDUSTRY • CƠ CẤU NGÀNH STRUCTURE • Trend is towards a • Dần dần hướng đến manageable number of một số lượng đơn vị competent operators khai thác tốt có thể competing for the right to quản lý cạnh tranh vì operate routes. quyền khai thác tuyến. 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 13 International Experience (4) Kinh nghiệm quốc tế (4) • RELATIVE POSITION OF • VỊ THẾ TƯƠNG ĐỐI CỦA HCMC TPHCM • So sánh với các thành phố tương • Compared to similar cities the tự, hệ thống xe buýt tại TPHCM bus system in HCMC is được quản lý tương đối tốt và “có relatively well controlled and trật tự” “orderly” • Không gặp khó khăn do các hệ thống giao thông thiếu kiểm soát • Does not suffer from khác uncontrolled paratransit • Hệ thống trợ giá “được thống nhất systems trước và có thể dự đoán được” và • Subsidy system “pre-agreed không phải là một hệ thống “cứu nguy” bị động thiếu nguyên tắc and predictable” and not an như đã thấy tại nhiều thành phố undisciplined post-event khác (như Bangkok) “rescue” system as found in many Cities (such as Bangkok) 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 14 HCMC Bus System Future Requirements (1) Các yêu cầu tương lai cho hệ thống xe buýt tại TPHCM (1) • Massive and rapid increase in • Yêu cầu gia tăng nhanh chóng system capacity required to với quy mô lớn về năng lực của reach target bus ridership hệ thống để đạt chỉ tiêu sản • Hence high level of capital lượng hành khách investment in infrastructure • Do đó, yêu cầu đầu tư vốn với and vehicles is required mức độ cao vào cơ sở hạ tầng và • Providing an alternative to phương tiện personal transport will require • Đưa ra một sự lựa chọn cho giao high-quality infrastructure thông cá nhân sẽ yêu cầu việc and system management quản lý hệ thống và cơ sở hạ • Need for constant changes to tầng chất lượng cao the network as demand • Sẽ có một yêu cầu về việc thay increases, and as new BRT, đổi liên tục đối với mạng lưới khi Tram or Metro lines come on nhu cầu gia tăng, và khi có BRT stream mới, các tuyến xe điện trên mặt đất hay xe điện ngầm cùng đưa vào hoạt động 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 15 HCMC Bus System Future Requirements (2) Các yêu cầu tương lai cho hệ thống xe buýt tại TPHCM (2) • Government will wish to • Chính phủ mong muốn duy trì maintain control of network việc kiểm soát sự phát triển mạng development and fares lưới và tiền vé • Government will wish to • Chính phủ mong muốn hạn chế contain subsidy growth, việc gia tăng trợ giá • Fares need to be integrated to • Tiền vé cần phải được thống nhất enable the most efficient use of để đảm bảo việc sử dụng xe buýt buses hiệu quả nhất • Network design critical to • Việc thiết kế mạng lưới có tính overall system cost- quyết định đối với hiệu quả chi effectiveness phí của toàn bộ hệ thống 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 16 Options – Industry Structure Các phương án – Cơ cấu ngành • Monopoly or near-monopoly • Đơn vị khai thác độc quyền hoặc operator – No! gần như độc quyền – Không ! • Several large operators • Một số đơn vị khai thác lớn cạnh competing for area franchises tranh về hoạt động khai thác (fits best with operator taking theo khu vực (điều chỉnh tốt nhất the revenue risk) -possible đối với đơn vị khai thác đang gặp rủi ro về doanh thu) – có thể • Competent operators • Các đơn vị khai thác tốt cạnh competing for individual tranh theo từng tuyến (điều routes (fits best with chỉnh tốt nhất đối với Chính phủ Government taking the đang gặp rủ ro về doanh thu) – revenue risk)- possible có thể • Deregulation – No! • Bãi bỏ quy định – Không! 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 17 Options – Revenue Risk Các phương án – Rủi ro về doanh thu • Government accepts • Chính phủ chấp nhận rủi ro revenue risk? về doanh thu? (Gross cost tendering) (Đấu thầu dựa trên chi phí chung) • Operators accept revenue • Các đơn vị khai thác chấp risk? nhận rủi ro về doanh thu? (Net cost tendering) (Đấu thầu dựa trên chi phí thực) • Some compromise? • Một số thỏa hiệp? 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 18 Issues– Revenue Risk Các vấn đề - Rủi ro về doanh thu • Bus market is very dependent • Thị trường xe buýt sẽ phụ thuộc on government policy/actions. rất nhiều vào chính sách / các • A lack of stable historical data hành động của Chính phủ on which operators can • Thiếu số liệu quá khứ để dựa estimate future revenue. vào đó các đơn vị khai thác có • Operators will therefore thể ước tính doanh thu trong include for risk in bid prices tương lai • Need for flexibility to deal with • Do đó, các đơn vị khai thác sẽ rapid network changes gặp rủi ro về giá đấu thầu • Need for integrated fares • Cần có sự linh hoạt để phù hợp system với những thay đổi nhanh chóng • Cần có hệ thống vé thống nhất 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt 19 Recommendations – Revenue Risk Những đề xuất - Rủi ro về doanh thu • For the near/medium • Trong giai đoạn sắp term, Government (or a tới/trung hạn, Chính phủ Government controlled (hoặc một cơ quan mà agency) must accept the Chính phủ quản lý) phải most of the revenue risk. chấp nhận hầu hết rủi ro • This lends itself to a về doanh thu. regulatory structure • Điều này phù hợp với based on individual route khung pháp lý dựa trên contracts rather than các hợp đồng theo từng area franchises tuyến hơn là kinh doanh theo khu vực 24669\PRESENT\ PRE-WP4.ppt
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net