Một số các vector Ti-plasmid liên hợp
Plasmid vir vật chủ liên hợp pTiB6S3-SE (GV3111) pTiB6S3-SE (GV3111) pTiB6S3-SE (GV3111) pGV3850-SE (C58C1) pGV2260 (C58C1)
Vùng tương đồng LIH LIH LIH
Ori pBR322 (Col E1) pBR322 pBR322
Plasmid hỗ trợ chuyển gen pR64drdll pGJ23 (JM101) JM101 JM101
Marker chọn lọc của vi khuẩn Sm/Sp Sm/Sp Sm/Sp
Biên T-DNA Rb(SEV) pTiT37 Rb(SEV) pTiT37 Rb(SEV) pTiT37 Không có Rb/Lb pTiB6S3
Marker chọn lọc của thực vật nos-npt-II CaMV35Snpt-II nos-npt-II
Nos / ocs Nos Nos Nos
Vị trí tạo dòng và chú thích Các vị trí duy nhất đối với EcoRI, HindIII, XbaI, XhoI Các vị trí duy nhất đối với HindIII Các vị trí duy nhất đối với BglII,...
Bảng 1.1: Một số các vector Ti-plasmid liên hợp
Marker
Vector tạo Plasmid Marker
Plasmid vir Vùng chọn
dòng hỗ trợ Biên chọn lọc Nos /
vật chủ liên tương Ori lọc của Vị trí tạo dòng và chú thích
(trung chuyển T-DNA của ocs
hợp đồng vi
gian) gen thực vật
khuẩn
pMON200 pTiB6S3-SE LIH pBR322 pR64drdll Sm/Sp Rb(SEV) nos-npt-II Nos Các vị trí duy nhất đối với
(9,5 kb) (GV3111) (Col E1) pGJ23 pTiT37 EcoRI, HindIII, XbaI, XhoI
(JM101)
pMON273 pTiB6S3-SE LIH pBR322 JM101 Sm/Sp Rb(SEV) CaMV35S- Nos Các vị trí duy nhất đối với
(10 kb) (GV3111) pTiT37 npt-II HindIII
pMON316 pTiB6S3-SE LIH pBR322 JM101 Sm/Sp Rb(SEV) nos-npt-II Nos Các vị trí duy nhất đối với
(11 kb) (GV3111) pTiT37 BglII, ClaI, KpnI và EcoRI ở
giữa promoter CaMV-35S và
vị trí poly A Nos
pGV1103 pGV3850-SE gen Apr pBR322 Jm101 Km Không nos-npt-II - EcoRI
(6,5 kb) (C58C1) có Các trình tự pR322 lặp ở giữa
gen Apr các biên T-DNA
pGV831 pGV2260 pBR322 JM101 Sm/Sp nos-npt-II Ocs Bam HI
(8,9 kb) (C58C1) Rb/Lb Các trình tự pR322 lặp không
pTiB6S3 ở giữa các biên T-DNA
Bảng 1.2: Một số vector nhị thể
Marker
chọn Marker
Nguồn gốc Plasmid
Vector Plasmid hỗ Dòng lọc Biên chọn lọc Nos Vị trí
loại vật chủ hỗ trợ
tạo dòng trợ gây độc vật chủ của T-DNA của /ocs tạo dòng và chú thích
mở rộng chuyển gen
vi thực vật
khuẩn
pBin19 pAL4404 pKB252 HB101/ pRK2013 Km Rb/Lb nos-npt-II - Các vị trí duy nhất đối
(10 kb) (mất thể đột (có nguồn C58C1 (HB101) pTiT37 với EcoRI, HindIII, Sst
biến của gốc từ I, SmaI, XbaI và SalI
pTiAch5) pRK2) Sàng lọc bằng IPTG+X-
GAL
pAGS113 pAL4404 pRK2 HB101/ pRK2013 Km Rb/Lb nos-npt-II - ClaI, BamHI
(16 kb) C58C1 (HB101) pTiA6/Ach5
pAGS125 pAL4404 pRK2 HB101/ pRK2013 Km, Tc Rb/Lb nos-npt-II - ClaI, BamHI
(17,6 kb) C58C1 (HB101) pTiA6/Ach5
pARC8 pRiA4 pRK2 HB101/ pRK2013 Tc, Ap+ Rb/Lb nos-npt-II - EcoRI, Hind III
(28 kb) A4 (HB101) pTiT37
Binary pAL4404 pKT240 LE392/ pRK2013 Sm, Gm Rb/Lb nos-npt-II Nos EcoRI, KpnI, SmaI,
(17 kb) C5851 (mm294) pTiT37 XbaI, SalI
pGA469 pGV2260 pTJS75 K802/ pRK2073 Tc Rb/Lb nos-npt-II - EcoRI, HindIII
(10,8 kb) (C58C1) (có nguồn AI36 pTiT37
gốc từ RK2)