logo

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư

Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư ... Thủ tục: Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Trình tự thực hiện: Trong quá trình xây dựng, dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng thì c hậm nhất sau bảy (07) ngày kể từ ngày tạm ngừng xây dựng, người thuê đất phải có đơn đề nghị và hồ sơ nộp cho Cục thuế. Căn cứ hồ sơ, Cục Thuế ra thông báo kéo dài thời gian được tạm miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng xây dựng. . - Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Cục thuế - Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ, bao gồm: Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất trong thời gian tạm ngừng XDCB, trong đó nêu rõ lý do + và thời gian phải tạm ngừng xây dựng, có xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh; Phụ lục hợp đồng xây dựng hoặc Biên bản (về việc tạm ngừng xây dựng) được lập + giữa Bên giao thầu và Bên nhận thầu, trong đó xác định việc tạm dừng thực hiện hợp đồng xây dựng do: Lỗi của Bên giao thầu và Bên nhận thầu; do 2 bên thỏa thuận hay thuộc trường hợp bất khả kháng quy định tại khoản 6.1 Mục II Phần II Thông tư số 02/2005/TT-BXD ngày 25/2/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng xây dựng trong hoạt động xây dựng. Số lượng hồ sơ: (bộ) 01 - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục thuế + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế + - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tạm miễn tiền thuê đất. - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế (Mẫu số 01/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-Bộ Tài chính ngày 14/6/2007) - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật đất đai năm 2003 + Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 + Thông tư số 120/2005/TT-BTC 30/12/2005, Thông tư số 141/2007/TT-BTC ngày + 30/11/2007 của Bộ Tài chính. Mẫu số: 01/MGTH (Ban hành kèm theo Thông tư 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ............, ngày..........tháng ........năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN (GIẢM) THUẾ Kính gửi: Cơ quan thuế ……………………….………………. - Tên người nộp thuế: …………………………………..........….……………………… - Mã số thuế: ………………………………………………..........…………………….. - Địa chỉ: …………………………………………………….…….........……………… - Điện thoại: …………………… Fax: ………...…… E-mail: ……….......…………… - Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………………………………………………………….........…………. Đề nghị được miễn (giảm) thuế với lý do và số thuế miễn (giảm) cụ thể như sau: 1. Lý do đề nghị miễn (giảm) thuế: - ......................................................................................................................................... (Ghi rõ loại thuế đề nghị miễn (giảm); căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế để đề nghị miễn (giảm) thuế: thuộc đối tượng, trường hợp được miễn (giảm) nào, lý do cụ thể như: thu nhập thấp, nghỉ kinh doanh, thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, bị lỗ (ghi cụ thuể số tài sản bị thiệt hại, số lỗ)... Trường hợp đề nghị miễn (giảm) thuế tài nguyên thì cần ghi rõ thêm loại tài nguyên, địa điểm, hình thức khai thác, nơi tiêu thụ). 2. Xác định số thuế được miễn: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Loại thuế đề nghị miễn Kỳ tính thuế Số tiền thuế đề Số tiền thuế đã STT (giảm) nghị miễn (giảm) nộp (nếu có) Thuế TNDN 1 Thuế TTĐB 2 ......... Cộng 3. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao) (1) …………...... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn: Xác nhận của cơ quan kiểm lâm trực tiếp quản lý rừng: (đối với cá nhân, hộ gia đình)
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net