HẢI QUAN VIỆT NAM HQ/2002-KNQ
TỜ KHAI HÀNG NHẬP, XUẤT KHO NGOẠI QUAN
(Bản lưu người khai Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN Tờ khai số:……./KNQ/……./…… Cán bộ đăng ký: (Ký, ghi rõ
Cục Hải quan………………………………… Ngày đăng ký:…………………… họ tên)
Chi cục Hải quan……………………............. Số lượng tờ
khai……………………
A- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN KHAI HÀNG NHẬP KHO
1. Người thuê kho ngoại quan: 2. Hợp đồng thuê kho: 3. Giấy phép:
Số: Số:
Ngày: Ngày:
Ngày hết hạn: Thời hạn hết hiệu
lực:
4. Chủ kho ngoại quan 5. Địa điểm kho ngoại quan 6. Cảng, địa điểm
xếp hàng:
7. Phương tiện vận tải nhập: 8. Vận tải đơn: 9. Cửa khẩu nhập
Tên, số hiệu: Số:
Ngày đến:
Ngày:
Số 10. TÊN HÀNG 11. XUẤT XỨ 12. ĐƠN VỊ 13. LƯỢNG
TT QUY CÁCH PHẨM CHẤT TÍNH HÀNG NHẬP
KHO
1
2
3
4
5
14. Chứng từ kèm: Bản chính Bản sao 15. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp
- Hợp đồng thuê kho: ……………… ……………….. luật về những nội dung khai trên tờ khai này.
- Bản kê chi tiết: ………………. ……………….. Ngày….tháng …….năm 200…
- Vận tải đơn: ………………. ……………….. Người khai hải quan
- Giấy phép: ………………. ………………..
- Tờ khai xuất khẩu: ………………. ……………….
- Tờ khai nhập khẩu:
-…………………………………………………………………….. (Ghi rõ họ tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
B. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
16. Xác nhận hàng nhập kho ngoại quan 17. Lệ phí hải quan:
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
- Biên lai thu lệ phí số:……………….ngày……
Lệ phí……………………………………………..
- Biên lai thu lệ phí số:……………….ngày………
Lệ phí……………………………………………..
- Biên lai thu lệ phí số:……………….ngày………
Lệ
phí………………………………………………
- Biên lai thu lệ phí số:……………….ngày………
Lệ phí……………………………………………..
- Biên lai thu lệ phí số:……………….ngày………
Lệ phí……………………………………………..
77
C- PHẦN THEO DÕI HÀNG XUẤT KHO NGOẠI QUAN
Ngày C ửa Người khai Xác nhận của Xác nhận
xuất Tên hàng Lượng Luỹ kế khẩu hải quan ký, Hải quan kho của Hải quan
kho hàng xuất ghi rõ họ tên, ngoại quan Cửa khẩu
đóng dấu xuất
18 19 20 21 22 23 24 25
26. Ghi chép khác của Hải quan 27. Thanh khoản hàng nhập, xuất kho ngoại quan của
Hải quan
Ngày…. tháng…. năm 200…
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
78
79