Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá áp dụng cho: Các dự án đầu tư đấu thầu.
Việc ban hành mẫu này giúp cho các cơ quan quản lý, các đơn vị tổ chức thực hiện hoặc tham gia đấu thầu mua sắm hàng hoá thực hiện đầy đủ thủ tục, trình tự theo quy định hiện hành của Nhà nước, tiết kiệm thời gian, nhanh gọn thuận tiện và thống nhất.
Bên mời thầu phải lập hồ sơ mời thầu theo mẫu này và không được thay đổi câu chữ chuẩn.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 101/2001/QĐBNN o0o
Ngày 15 Tháng 10 năm 2001
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá áp dụng
cho:
Các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ TRUỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 01/11/1995 của Chính Phủ về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về
việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng và Nghị định số
12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành
kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 của Chính phủ về
việc ban hành Quy chế đấu thầu và Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ngày
05/5/2000 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định số 88/1999/NĐ-CP
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư xây dựng cơ bản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này: "Mẫu hồ sơ mời thầu
mua sắm hàng hoá áp dụng cho: Các dự án đầu tư đấu thầu một
giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng
các Cục và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
MẪU
HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
áp dụng cho đấu thầu một giai đoạn
(Ban hành kèm theo quyết định số 101 /2001/QĐ/BNN-XDCB
ngày 15 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp&PTNT)
Mục lục
QUY ĐỊNH CHUNG Trang 7
PHẦN I
MẪU THÔNG BÁO MỜI THẦU Trang 10
MẪU THƯ MỜI THẦU Trang 11
PHẦN II
CHỈ DẪN CÁC NHÀ THẦU
A - Quy định chung Trang
1 - Phạm vi đấu thầu 12
2 - Nguồn vốn 12
3- Tư cách pháp lý của Nhà thầu 12
4- Hàng hoá và dịch vụ phù hợp 13
5 - Mỗi Nhà thầu chỉ nộp một hồ sơ dự thầu 13
6 - Chi phí dự thầu 13
7- Khảo sát hiện trường 13
B - Hồ sơ mời thầu 13
8 - Nội dung hồ sơ mời thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự 16
thầu
16
9 - Làm rõ hồ sơ mời thầu
10 - Sửa đổi hồ sơ mời thầu
16
C - Hồ sơ dự thầu
16
11 - Ngôn ngữ trong hồ sơ dự thầu
17
12 - Các tài liệu trong hồ sơ dự thầu
18
13- Giá dự thầu
18
14- Đồng tiền sử dụng trong đấu thầu và thanh toán
19
15- Tính hợp lệ và năng lực Nhà thầu
20
16 - Thời hạn có hiệu lực của hồ sơ dự thầu
20
17 - Bảo lãnh dự thầu
20
18 - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung ứng của Nhà
21
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Hồng Giang