logo

Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Đơn vị:........................... Mẫu số B03-DNN Địa chỉ:……….............. (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm…. Đơn vi tính: ........... Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu số minh nay trước A B C 1 2 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 2 3. Tiền chi trả cho người lao động 3 4. Tiền chi trả lãi vay 4 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 5 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 7 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và 21 các tài sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và 22 các tài sản dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị 24 khác 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở 31 hữu 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ 32 phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Mã Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu số minh nay trước Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 (50 = 20+30+40) Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.11 (70 = 50+60+61) Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”. Đơn vị:.......................... Mẫu số B 03 – DNN Địa chỉ:......................... (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) (*) Năm….. Đơn vị tính: ........... Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Năm số minh nay trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 1 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 2 - Các khoản dự phòng 3 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 4 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 5 - Chi phí lãi vay 6 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi 8 vốn lưu động - Tăng, giảm các khoản phải thu 9 - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 - Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay 11 phải trả, thuế thu nhập phải nộp) - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 - Tiền lãi vay đã trả 13 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư 21 và các tài sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư 22 và các tài sản dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 24 vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm Năm số minh nay trước Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 chủ sở hữu 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ 32 phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 (50 = 20+30+40) Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.11 (70 = 50+60+61) Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Cty Cổ phần tư vấn xây dựng MT Mẫu số B 01 - DNN Địa chỉ: 177 - Trần Hưng Đạo - TXQTrị (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC Mã số thuế: 3200 299 008 ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại Cty Cổ phần tư vấn xây dựng MT ngày 31 tháng 12 năm 2009 Đơn vị tính: VND Mã số Thuyết Số Số TÀI SẢN minh cuối năm đầu năm A B C 1 2 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 501,031,912 100,000,000 (100=110+120+130+140+150) I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) 501,031,912 100,000,000 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu của khách hàng (131) 131 2. Trả trước cho người bán (331) 132 3. Các khoản phải thu khác 138 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho (152-153-154-155) 141 (III.02) 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (...) (...) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151 2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152 3. Tài sản ngắn hạn khác (335-141) 158 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 (200 = 210+220+230+240) I. Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1. Nguyên giá 211 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 II. Bất động sản đầu tư 220 1. Nguyên giá 221 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 (.....) (.....) III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05) 1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 (.....) (.....) IV. Tài sản dài hạn khác 240 1. Phải thu dài hạn 241 2. Tài sản dài hạn khác 248 3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 (.....) (.....) TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 (250 = 100 + 200) 501,031,912 100,000,000 NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm A - NỢ PHẢI TRẢ 300 - - (300 = 310 + 320) I. Nợ ngắn hạn 310 - - 1. Vay ngắn hạn ( 311) 311 2. Phải trả cho người bán (331) 312 3. Người mua trả tiền trước (131) 313 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 III.06 - 5. Phải trả người lao động 315 - 6. Chi phí phải trả 316 7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319 II. Nợ dài hạn 320 1. Vay và nợ dài hạn 321 2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322 3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328 4. Dự phòng phải trả dài hạn 329 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 501,031,912 100,000,000 (400 = 410+430) I. Vốn chủ sở hữu 410 III.07 501,031,912 100,000,000 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 500,000,000 100,000,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (....) (....) 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 1,031,912 - II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 (440 = 300 + 400 ) 501,031,912 100,000,000 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm 1- Tài sản thuê ngoài 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4- Nợ khó đòi đã xử lý 5- Ngoại tệ các loại Lập , ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Phạm Hoàng Thông Nguyễn Thị Tuyến Ghi chú: (1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). (2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại "Mã số". (3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối năm" có thể ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X". Đơn vị: Cty Cổ phần tư vấn xây dựng MT Mẫu số F01 – DNN Địa chỉ: 177 - Trần Hưng Đạo - TXQTrị (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC Mã số thuế: 3200 299 008 ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*) Năm 2009 Đơ n vị tính : VND Số Số dư Số phát sinh trong năm Số dư hiệu Tên tài khoản đầu năm cuối năm TK Nợ Có Nợ Có Nợ A B 1 2 3 4 5 111 Tiền mặt 100,000,000 401,031,912 - 501,031,912 112 Tiền gửi ngân hàng - - - - 131 Phải thu khách hàng - - 133 Thuế GTGT đầu vào - 1,847,658 1,847,658 - 141 Tạm ứng - - 142 Chi phí trả trước ngắn hạn - - 153 Công cụ-dụng cụ - 20,273,343 20,273,343 211 Tài sản cố định - - - 214 Hao mòn TSCĐ 241 Xây dựng cơ bản - 311 Vay ngắn hạn ngân hàng - 331 Phải trả cho khách hàng - 3331 Thuế GTGT đầu ra 24,508,563 24,508,563 3334 Thuế TNDN 218,890 3338 Thuế môn bài và thuế khác - 1,000,000 1,000,000 334 Phải trả cho người lao động 186,503,727 186,503,727 338 Phải trả phải nộp khác - - 341 Vay dài hạn 411 Nguồn vốn chủ sỡ hữu 100,000,000 420,273,343 415 Các quỹ chủ sỡ hữu - 421 Lợi nhuận chưa phân phối 1,031,912 511 Doanh thu - 245,085,631 245,085,631 515 Doanh thu HĐTC 627 Chi phí sản xuất chung 632 Giá vốn hàng bán 184,656,070 184,656,070 635 Chi phí HĐTC 642 Chi phí QLDN 59,178,759 59,178,759 711 Thu nhập khác - 821 Chi phí thuế TNDN 218,890 911 Kết quả hoạt động SXKD 245,085,631 245,085,631 Tổng cộng 100,000,000 100,000,000 1,369,390,184 1,369,390,184 521,305,255 Lập ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - - - Phạm Hoàng Thông Phạm Hoàng Thông Nguyễn Thị Tuyến F01 – DNN 48/2006 /QĐ-BTC Bộ trưởng BTC) Đơ n vị tính : VND Số dư cuối năm Có 1,847,658 6 20,273,343 - - - - - - 520,273,343 - 1,031,912 - 521,305,255 m 2009 Đơn vị: Cty Cổ phần tư vấn xây dựng MT Mẫu số: F01 - DNN Địa chỉ: 177 - Trần Hưng Đạo - TXQTrị (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC Mã số thuế: 3200 299 008 ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2009 Đơ n vị tính: VND Mã Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU số minh nay trước A B C 1 2 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 IV.08 245,085,631 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 245,085,631 (10 = 01- 02) 4. Giá vốn hàng bán 11 184,656,070 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 60,429,561 (20 = 10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 59,178,759 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 1,250,802 (30 = 20 + 21 - 22 – 24) 10. Thu nhập khác 31 - 11. Chi phí khác 32 12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 IV.09 1,250,802 (50 = 30 + 40) 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp =50*25%*70% 51 218,890 15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 1,031,912 ( 60 = 50 - 51) Lậ p, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu KGiám đtrưởng ế toán ốc (Ký, họ tên) (Ký, họ(Ký, họ tên)ấu) tên, đóng d Phạm Hoàng Thông Nguyễn Thị Tuyến Đơn vị: Cty Cổ phần tư vấn xây dựng MT Mẫu số B 09 – DNN Địa chỉ: 177 - Trần Hưng Đạo - TXQTrị (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC Mã số thuế: 3200 299 008 ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*) I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1 - Hình thức sở hữu vốn Cty Cổ phần 2 - Lĩnh vực kinh doanh Tư vấn, thiết kế và giám sát các công trình xây dựng. 3 - Tổng số công nhân viên và người lao động 10 người 4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp 1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01 / 01 kết thúc vào ngày 31 / 12 hàng năm 2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Đồng Việt nam 3 - Chế độ kế toán áp dụng :Theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC 4 - Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ 5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho: - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho; - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ; - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ) 6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng Phương pháp đường thẳng 7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay Theo đơn khế vay, nhận nợ từng lần vay 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả Theo khối lượng nghiệm hoàn thành 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Theo nghiệm thu khối lượng đã hoàn thành và xuất toán hóa đơn GTGT cho bên mua. III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán (Đơ n vị tính : Đồ ng Việ t nam) 01.Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm - Tiền mặt 501,031,921 - Tiền gửi Ngân hàng - Tương đương tiền Cộng 501,031,921 02 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: Nhà cửa, vật Máy móc, Phương tiện TSCĐ Khoản mục kiến trúc thiết bị vận tải hữu hình Tổng cộng truyền dẫn khác (1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình - Số dư đầu năm - - Số tăng trong năm - Trong đó: + Mua sắm (.....) (.....) (.....) (.....) - + Xây dựng (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) - Số giảm trong năm (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) Trong đó: + Thanh lý (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) + Nhượng bán + Chuyển sang BĐS đầu tư (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) (.....) - Số dư cuối năm - (2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế - Số dư đầu năm - - Số tăng trong năm - - Số giảm trong năm - - Số dư cuối năm - (3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2) - Tại ngày đầu năm - - - Tại ngày cuối năm - - - Trong đó: + TSCĐ đã dùng để thế chấp, - cầm cố các khoản vay - + TSCĐ tạm thời không sử dụng + TSCĐ chờ thanh lý * Thuyết minh số liệu và giải trình khác: - TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:...................................................... - Lý do tăng, giảm: ................................................................................................... 03. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình Quyền sử Quyền Bản quyền TSCĐ vô Khoản mục dụng đất phát hành bằng sáng ... hình khác Tổng cộng chế (1) Nguyên giá TSCĐ vô hình - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm Trong đó + Mua trong năm (…) (…) (…) (…) (…) (…) + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp (…) (…) (…) (…) (…) (…) - Số giảm trong năm (…) (…) (…) (…) (…) (…) Trong đú: + Thanh lý, nhượng bán + Giảm khác - Số dư cuối năm (2) Giá trị hao mòn lũy kế - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm - Số giảm trong năm (... ) (... ) (... ) (... ) (... ) (... ) - Số dư cuối năm (3) Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có)........................................... 04 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư Cuối năm Đầu năm vào đơn vị khác: (1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư tài chính ngắn hạn khác (2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn: - Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Đầu tư vào công ty liên kết - Đầu tư tài chính dài hạn khác Cộng * Lý do tăng, giảm: 05 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Cuối năm Đầu năm - Thuế giá trị gia tăng phải nộp x - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế thu nhập cá nhân - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất, tiền thuê đất - Các loại thuế khác x x - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 06 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu: Số đầu năm Tăng trong Giảm Số Cuối năm năm trong năm Chỉ tiêu A 1 2 3 4 1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn 100,000,000 400,000,000 x 500,000,000 2- Thặng dư vốn cổ phần 3- Vốn khác của chủ sở hữu (.....) (.....) (.....) (.....) 4- Cổ phiếu quỹ (*) 5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái 6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu - 7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - 1,031,921 1,031,921 Cộng 100,000,000 401,031,921 - 501,031,921 * Lý do tăng, giảm: Tăng quỹ do thu hồi vốn tự có cho vay bằng tiền IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính Đồng Việ t Nam ) 07. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước - Doanh thu bán hàng - Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá - Doanh thu cung cấp dịch vụ 245,085,631 Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ - Doanh thu hoạt động tài chính - - Trong đó: + Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia + Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện + Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện Cộng 245,085,631 - 08. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN Năm nay Năm trước (1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế (2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN (3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN (4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế) (5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) - 09. Chi phí SXKD theo yếu tố: Năm nay Năm trước - Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao tài sản cố định - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí khác bằng tiền Cộng - V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.........) 10- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo Năm nay Năm trước Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ....... ....... liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính; Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ....... ......... 11 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp Năm nay Năm trước nắm giữ nhưng không được sử dụng: - Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; -Các khoản khác… VI- Những thông tin khác - Những khoản nợ tiềm tàng - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm - Thông tin so sánh - Thông tin khác (2) VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị: Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký họ tên, đóng dấu) Phạm Hoàng Thông Phạm Hoàng Thông Nguyễn Thị Tuyến Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu. (2) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính. - -
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net