Bài 1: Hướng dẫn cách nhập dữ liệu và trình bày bảng tính
Hãy nhập bảng kê bán hàng có nội dung như sau:
(Chú ý dữ liệu kiểu ngày tháng và cách nhập dấu thập phân)
BẢNG KÊ BÁN HÀNG
Ngày Mặt hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
7/25/2008 Xi măng Tấn 20 880,000
9/11/2008 Sắt phi 6 Cuộn 5 5,000,000
9/15/2008 Sắt phi 14 Cây 100 160,000
9/20/2008 Sắt phi 16 Cây 50 300,000
10/9/2008 Gạch Viên 10,000 1,000
10/12/2008 Gỗ nhóm 2 m3 1.5 4,000,000
10/13/2008 Sơn chống thấm Thùng 40 800,000
Tổng cộng:
Yêu cầu:
1. Tính cột Thành tiền theo công thức: Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
2. Tính Tổng cộng của cột Thành tiền.
3. Hãy thay đổi độ rộng cột cho phù hợp với dữ liệu trong cột.
4. Đóng khung bảng tính.
5. Hãy chọn bảng tính trên, dùng biểu tượng Font và Font Size để đổi font chữ sang Arial, size 14.
6. Hãy chọn dòng tiêu đề và định dạng theo yêu cầu sau:
- In đậm (sử dụng biểu tượng Bold)
- Tô nền màu vàng (sử dụng biểu tượng Fill Color)
- Chữ màu đỏ (sử dụng biểu tượng Font Color)
7. Hãy định dạng: cột Mặt hàng được canh trái, cột Đvt được canh giữa.
8. Hãy chọn cột Tên hàng, sau đó click biểu tượng Increase Indent để biết tác dụng của biểu tượng này.
9. Lưu dữ liệu vào P:\ với tên tập tin là BTap-Excel.xls
g Arial, size 14.
của biểu tượng này.
Bài 2: Hướng dẫn cách sử dụng kiểu địa chỉ tương đối và tuyệt đối trong công thức.
Hãy tính toán bảng tính sau:
BẢNG KÊ ĐỔI NGOẠI TỆ Tỷ giá VND/USD:
Phí đổi tiền:
Stt Tên khách Tiền USD Tiền VND Chi phí phải trả
1 Trần Công Ân 100
2 Lê Nam Hùng 200
3 Nguyễn Ngọc Trường 500
4 Lê Quang Tuấn 300
5 Trần Thị Tiên 2000
6 Thái Hoàng Hân 1500
7 Nguyễn Long Vũ 4000
Tổng cộng:
Yêu cầu:
1. Tính cột Tiền VND theo công thức: Tiền VND = Tiền USD x Tỷ giá VND/USD
2. Tính Chi phí phải trả theo công thức: Chi phí phải trả = Tiền VND x Phí đổi tiền
3. Tính Số tiền nhận theo công thức : Số tiền nhận = Tiền VND - Chi phí phải trả
4. Chọn ô F5, sửa tỷ giá lại thành 17.000. Chọn ô F6, sửa phí đổi tiền thành 1%, sau đó xem dữ liệu trong
5. Hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl và dấu ~ để xem lại tất cả các công thức đã nhập vào bảng tính. Chú ý sự t
Nhấn tổ hợp phím trên 1 lần nữa để xem kết quả tính toán.
6. Đóng khung bảng tính.
7. Lưu dữ liệu vào P:\
ong công thức.
16,800
1.5%
Số tiền nhận
%, sau đó xem dữ liệu trong bảng tính có thay đổi theo không.
ập vào bảng tính. Chú ý sự thay đổi địa chỉ ô trong công thức.
Bài 3:
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Số ngày Quy đổi
Tên khách Ngày thuê Ngày trả
thuê Số tuần Số ngày lẻ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004
Lê 1/1/2004 1/17/2004
Giao 3/20/2004 4/28/2004
Vy 10/5/2004 10/26/2004
TCộng
Kết Quả Tham Khảo 90 11 13
Đơn giá cho thuê xe như sau: Đơn giá tuần 650,000
Đơn giá ngày 100,000
Yêu cầu:
Câu 1: Tính Số ngày thuê = Ngày trả - Ngày thuê + 1
Câu 2: Hãy quy đổi Số ngày thuê thành Số tuần và Số ngày lẻ
Ví dụ : Nếu Số ngày thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ.
Câu 3: Tính giá trị cho cột Tiền phải trả biết rằng Tiền phải trả = Số tuần x Đơn giá tuần + S
Câu 4: Tính TCộng cho các cột Số ngày thuê, Số tuần, Số ngày lẻ và Tiền phải trả.
Câu 5: Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Câu 6: Lưu bài thi vào P:\
Tiền phải
trả
8,450,000
1 tuần và 3 ngày lẻ.
i trả = Số tuần x Đơn giá tuần + Số ngày x Đơn giá ngày
gày lẻ và Tiền phải trả.
Bài 4:
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách hàng Khu vực Số cũ Số mới Định mức Số tiêu thụ
Anh 1 468 500 50 32
Vũ 2 160 230 100 70
Trang 3 410 509 150 99
Lan 3 436 630 150 194
Loan 2 307 450 100 143
Thanh 1 171 205 50 34
Tổng Cộng 572
Kết Quả Tham Khảo 572
Yêu Cầu
Câu 1 Tính cột Định mức, biết rằng : Định mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vự
Câu 2 Tính cột Số tiêu thụ theo công thức: Số tiêu thụ = Số mới - Số cũ
Câu 3 Tính cột Tiền điện theo công thức : Tiền điện = Số tiêu thụ * Đơn giá, trong đó:
Đơn giá được quy định như sau:
- Đơn giá trong định mức: 450đ
- Đơn giá vượt định mức: 800đ
Làm tròn đến chữ số hàng trăm.
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số tiêu thụ, Tiền điện.
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
IỀN ĐIỆN
Tiền điện
14400
31500
44550
87300
64350
15300
257400
287,900
50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150.
hụ * Đơn giá, trong đó:
Bài 5: Hướng dẫn cách tính lũy tiến và không lũy tiến.
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Chủ hộ Số cũ Số mới Tiêu thụ Tiền nước Phụ phí Phải trả
Lê
Hoa
Việt
Hoà
Trâm
Thảo
TCộng
Kết Quả Tham Khảo 763 3,427,000 94,920 3,521,920
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào dữ liệu cho ở Bảng ghi chỉ số đồng hồ nước, hãy dùng hàm VLOOKUP để điền
Câu 2 Tính cột Tiêu thụ theo công thức: Tiêu thụ = Số mới - Số cũ
Câu 3 Tính Tiền nước theo công thức: Tiền nước = Tiêu thụ * Đơn giá, trong đó
Đơn giá được tính theo phương pháp luỹ tiến như sau:
Số m3 tiêu thụ Đơn giá
Từ 0 - 50 3,000
Từ 51-100 4,000
Trên 100 6,000
Ví dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30m3 thì chỉ tính 1 giá là 3.000 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70m3 thì tính 2 giá : 50m3 tính giá 3.000đ/1m
- Nếu mức tiêu thụ là 120m3 thì tính 3 mức giá : 50m3 đầu tiên giá
4.000đ/1m3 và 20m3 còn lại tính giá 6.000 đ/1m3 .
Câu 4 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được qu
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến, tức là chỉ nhân với 1 mức phụ phí.
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Dưới 100 2%
Từ 100 trở lên 3%
Câu 5 Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Câu 6 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
BẢNG GHI CHỈ SỐ ĐỒNG HỒ NƯỚC
Chủ hộ Số cũ Số mới
Việt 410 509
Trâm 307 410
Thảo 171 210
Lê 468 500
Hoà 210 630
Hoa 160 230
àm VLOOKUP để điền dữ liệu cho cột Số cũ và Số mới.
iá 3.000đ/1m3 và 20m3 tính giá 4.000 đ/1m3
đầu tiên giá 3.000 đ/1m3, 50m3 tiếp theo tính
đó %Phụ Phí được quy định như sau :
hân với 1 mức phụ phí.
Bài 6:
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002
Tên Môn hệ số 2 Môn hệ số 1
ĐTB
Học Sinh Toán Lý Hoá Sinh Sử Đị a
Anh 9 4 4 7 4 10
Nguyệt 3 5 6 3 2 5
Vũ 6 5 4 6 6 4
Châu 8 8 9 9 8 9
Thành 9 5 5 8 4 8
Vân 9 9 6 9 4 4
Trang 4 7 5 6 6 6
Vinh 10 9 9 10 8 9
Hoàng 7 4 1 2 2 5
Thuỷ 6 2 4 9 9 5
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
- Toán, Lý, Hóa có hệ số 2
- Sinh, Sử, Địa có hệ số 1
Làm tròn lấy 2 số lẻ thập phân.
Câu 2 Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
Câu 3 Giả sử có kết quả môn thể dục (chạy 100m) như sau:
Tên Số giây Vị thứ
Anh 10.70
Nguyệt 11.20
Vũ 10.60
Châu 10.90
Thành 11.00
Vân 11.10
Trang 10.90
Vinh 11.40
Hoàng 11.60
Thuỷ 10.90
Hãy xếp vị thứ, chú ý rằng người chạy nhanh nhất (xếp vị thứ 1) là người có số giây ít nhất
Câu 4 Hãy dùng hàm IF để điền dữ liệu cho cột Xếp Loại 1 theo yêu cầu sau:
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào dưới 8
- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào dưới 6
- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào dưới 4
- Yếu : Các trường hợp còn lại
Câu 5 Giả sử điều kiện xếp loại được cho theo dạng bảng như dưới đây:
0 Yếu
5 TB
7 Khá
9 Giỏi
Hãy dùng hàm VLOOKUP để điền dữ liệu cho cột Xếp loại 2 và đối chiếu kết quả với cột
Câu 6 Hãy hoàn thành bảng thống kê sau:
Xếp loại Số lượng
Giỏi
Khá
TB
Yếu
TCộng
02
Kết Quả
Vị Thứ Xếp Loại 1 Xếp Loại 2
Tham Khảo
TB
Yếu
TB
Khá
TB
TB
TB
Giỏi
Yếu
Yếu
g Hệ Số, trong đó :
người có số giây ít nhất.
ối chiếu kết quả với cột Xếp loại 1
Bài 7
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Số Tên Mã Diện Điểm
Toán Lý Hoá
Báo Danh Thí Sinh Trường Chính Sách ưu tiên
A01 Thanh A K
B01 Lê C CLS
B02 Việt B CTB
C01 Hoàng C CTB
D01 Thy C K
D02 Thái A MN
Bảng Tra Điểm Thi Bảng Điểm Chuẩn
Số
Toán Lý Hoá Mã Trường A
Báo Danh
D01 10 9 7 Điểm Chuẩn 16
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4
Yêu Cầu
Câu 1 Điền dữ liệu cho cột Toán, Lý, Hóa dựa vào Số Báo Danh của thí sinh và tra ở Bảng Tra
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Ngoài các diện trên thì 0 điểm.
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hóa + Điểm
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường được cho ở Bảng Đ
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Tổng Kết Kết Quả
Điểm Quả Tham Khảo
Rớt
Đậ u
Đậ u
Rớt
Đậ u
Đậ u
Bảng Điểm Chuẩn
B C
17.5 19
thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi.
ợc 1 điểm
m Lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên
m >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
trường được cho ở Bảng Điểm Chuẩn.
Bài 8
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-200
Mức lương tối thiểu: 540,000
Số Mã Tên Chức
Trình độ Bậc lương Số công
TT Nhân Viên Nhân Viên Vụ
A01 Nguyên GĐ Đại học 4 27
B01 Lê PGĐ Đại học 3 26
A02 My TP Đại học 3 24
C02 Hoàng NV Cao đẳng 2 26
A03 Thanh TP Đại học 3 26
B02 Hạnh PP Đại học 2 26
C01 Chi NV Đại học 1 26
B03 Hiền NV Trung cấp 1 25
A04 Trâm NV Trung cấp 2 26
B06 Tùng NV Trung cấp 3 26
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
BẢNG TRA PHÒNG BAN
Mã Phòng Ban A B C
Tên Phòng Ban Kế hoạch Hành chính Kế toán
BẢNG TRA PHỤ CẤP CHỨC VỤ BẢNG TRA HỆ SỐ LƯƠNG
Chức vụ Phụ cấp Trình độ Bậc 1 Bậc 2
GĐ 300,000 Đại học 2.34 2.67
PGĐ 200,000 Cao đẳng 2.1 2.41
TP 100,000 Trung cấp 1.86 2.06
Yêu Cầu
Câu 1 Dùng Auto Fill để điền Số Thứ Tự
Câu 2 Hãy điền dữ liệu cho cột Phòng ban (dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên
Câu 3 Hãy điền dữ liệu cho cột Hệ số lương (dựa vào cột Trình độ, cột Bậc lương
Câu 4 Hãy điền dữ liệu cho cột Phụ Cấp Chức Vụ (dựa vào dữ liệu ở cột Chức Vụ
Câu 5 Tính Lương cơ bản theo công thức sau: Lương cơ bản = Hệ số lương x Mức lương tối th
Mức lương tối thiểu được cho ở ô F2.
Câu 6 Tính Tổng lương theo công thức: Tổng lương = Lương cơ bản/26*Số công + Phụ Cấp Chứ
Câu 7 Tính Tổng Cộng cho 3 cột: Lương cơ bản, Phụ cấp chức vụ, Lương thực tế.
Câu 8 Hoàn thành bảng thống kê sau:
Lương cơ Lương
Phòng ban
bản thực tế
Kế hoạch
Hành chính
Kế toán
TCộng
Câu 9 Lưu bài tập vào P:\