logo

Hinh§. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

1.Về kiến thức: Nắm các khái niệm, các đối tượng cơ bản của môn hình học không gian. Nắm vững cách biểu diễn các đối tượng của hình học không gian. Các tính chất thừa nhận của hình học không gian. 2. Về kỹ năng: Biết * Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. * Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. * Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 3. Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, chính xác logic. 4. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập sưu tầm từ internet...
TIẾT 15(HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO) §. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG A.Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần: 1.Về kiến thức: Nắm các khái niệm, các đối tượng cơ bản của môn hình học không gian. Nắm vững cách biểu diễn các đối tượng của hình học không gian. Các tính chất thừa nhận của hình học không gian. 2. Về kỹ năng: Biết * Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. * Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. * Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 3. Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng, chính xác logic. 4. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập. B.Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Chuẩn bị của thầy: * Máy chiếu projector & các thiết bị kèm theo. * Thiết kế bài giảng bằng Powerpoint. 2. Chuẩn bị của trò Đồ dùng học tập: Các vật thể thường gặp trong đời sống C. Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề, đàm thoại đan xen hoạt động nhóm. D.Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng + Cho học sinh quan sát các +HĐ1: Tiếp cận các + Mặt phẳng: (α), (β), (γ),.... mô hình không nằm trong mặt khái niệm Mp(P),mp(Q),mp(R),.. phẳng như: Quả bóng, ngôi . nhà, cái bàn, ... + Nêu quan hệ ‘’thuộc’’ thông + HĐ2: Làm quen với + A ∈ d, A ∉ d. qua các hình biểu diễn: quan hệ ‘’thuộc’’. A ∈ (α), A ∉ (α). Chiếu hình ảnh: a A α a A α a A α A D B C A' D' C' B' + Hướng dẫn học sinh chỉ ra qui tắc vẽ hình + HĐ3:Tìm hiểu qui + Qui tắc: biểu diễn. tắcvẽ hình biểu diễn *Đường + Giáo viên cho học sinh quan sát các mô hình + HĐ4:Quan sát các mô thẳng(đoạn thẳng) cụ thể & chiếu hình ảnh để học sinh nhận xét hình→tínhchất thừa biểu diễn bởi các tính chất thừa nhận. nhận. đường thẳng(đoạn + Chứng minh ba điểm thẳng hàng: Chiếu ví thẳng). dụ sau *Hai đường thẳng Ví dụ: Cho tam giác ABC và điểm O ∉ song song(cắt (ABC). Trên OA, OB, OC lần lượt lấy A/, B/, + Học sinh thảo luận nhau) biểu diễn C/. Gọi D = AB ∩ A/B/, theo nhóm và cử đại bởi hai đường E = BC ∩ B/C/, F = AC∩A/C/. diện báo cáo kết quả, thẳng song Chứng minh D, E, F thẳng hàng. nêu được: song(cắt nhau). Phương pháp: Ta *A ∈ a được biểu chứng minh chúng là ba diễn bởi A/ ∈ a/, O điểm chung của hai mp, với a/ biểu diễn C' chúng ở trên giao tuyến cho a. nên thẳng hàng. * Nét liền(—): đường trông thấy. D A' Nét khuất(---). +Tính chất thừa B' nhận: F Tính chất1: A C Tính chất2: Tính chất3: Tính chất3: B E + Tìm giao điểm của đường thẳng và mp: + Học sinh trao đổi chiếu bài tập yêu cầu các nhóm thảo luận và nhóm, cử hai đại diện báo cáo. báo cáo kết quả và nêu Ví dụ: Cho bốn điểm A,B, C, D không đồng được: phẳng. Gọi M, N lần lượt là hai trung điểm Phương pháp: Ta tìm của AC & BC. Trên BD lấy điểm P sao cho: giao điểm của đường BP=2PD. Tìm giao điểm: thẳng đó với một a. I = CD ∩ (MNP) đường thẳng nằm b. K = AD ∩ (MNP) trong mp. A I K M P B D N C Củng cố: a. Phương pháp tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng b. Phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng. c. Bài tập SGK: 1,2,3,...,11 trang 49,50,51. Nguồn maths.vn d.
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net