logo

Hin. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẨNG

A.Mục tiêu: Qua bài học học sinh cân: 1. Về kiến thức: Học sinh cần nắm: +Điều kiện xác định mặt phẳng +Định nghĩa hình chóp & hình tứ diện +Thiết diện của hình chóp 2. Về kỹ năng: Biết tìm giao tuyến của hai mp & vẽ thiết diện(mặt cắt). 3. Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng,chính xác logic. 4. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc say mê trong học tập sưu tầm từ internet
Tiêt16: §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẨNG A.Mục tiêu: Qua bài học học sinh cân: 1. Về kiến thức: Học sinh cần nắm: +Điều kiện xác định mặt phẳng +Định nghĩa hình chóp & hình tứ diện +Thiết diện của hình chóp 2. Về kỹ năng: Biết tìm giao tuyến của hai mp & vẽ thiết diện(mặt cắt). 3. Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng,chính xác logic. 4. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc say mê trong học tập B. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của thầy: + Máy chiếu Projector & các thiết bị kèm theo. + Thiết kế bài giảng bằng Powerpoint 2. Chuẩn bị của học sinh: + Bài cũ: * Các tính chất thừa nhận của HHKG * PPháp tìm giao tuyến của hai mp * PPháp tìm giao điểm của đường thẳng &mp + Đồ dùng học tập: Các vật thể thường gặp trong đời sống C. Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề, đàm thoại, đan xen hoạt động nhóm. D. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng + Gọi một hs nhấn mạnh tính + HĐ1: Thiết lập chất thừa nhận 2. điều kiện xác định + Chiếu lần lượt các hình vẽ: mp. +MP được xác định: • 3 điểm không thẳng B hàng: mp(ABC). A • Mp(A, a). C α • 2 đường thẳng cắt nhau: mp(a, b). A a α a A b α + Dùng tính chất thừa nhận 2→HS thiết lập điều kiện xác định mp. + Chiếu các hình ảnh: kim tự tháp +HĐ2:Tiếp cận + ĐN: Trong mpα cho đa Ai cập,... → HS quan sát → hình khái niệm hình giác A1A2.....An & S∉ α . thành khái niệm hình chóp. chóp. Nối S với A1, A2,...,An + Hình vẽ minh họa: Hình gồm n tam giác SA1A2, SA2A3,..., SAnA1 & đa giác A1A2.....An gọi là S S hình chóp k.h: S.A1A2.....An +S: đỉnh +Mặt đáy: A1A2.....An +Cạnh đáy: cạnh của mặt D A đáy A C C +Cạnhbên: SA1,SA2,...,SAn B B +Mặt bên:SA1A2,...,SAnA1. chãp tam gi¸c chãp tø gi¸c (tø diÖn) +HĐ3:Phân loạihình +Hình chóp có đáy là tam chóp giác, tứ giác, ngũ giác,...thì hình chóp đó được gọi là hình chóp tam giác, tứ S giác, ngũ giác,... +Đặc biệt: *Hình chóp tam giác còn được gọi là hình tư diện A5 *Tứ diện đều: Có 6 cạnh bằng nhau & 4 mặt là 4 A1 A4 tam đều bằng nhau. A3 A2 +Chiếu bài tập yêu cầu các nhóm thảo luận & báo cáo +HĐ4: thảo luận & Ví dụ1: Cho hình chóp tứ giác báo cáo kết quả vd1 S.ABCD với hai đường thẳng AB & CD cắt nhau. Gọi K là điểm nằm giữa S &A. Hãy tìm các giao tuyến của mp(KCD) với các mp: (ABCD), (SAB), (SBC), (SCD), (SDA). S +(ABCD)  (KCD) = CD +(SAB)  (KCD) = KF K +(SBC)  (KCD) = CF +(SCD)  (KCD) = CD F +(SDA)  (KCD) = DK A D B C K +HĐ5: Tiếp cận +Thiết diện:Thiết diện khái niệm mặt cắt của hình (H) khi cắt bởi Ví dụ2: Cho hình chóp S.ABCD & (Thiết diện). mp(P) là phần chung của C/ ∈ SC. Tìm thiết diện của chóp mp(P) & hình (H). với mp(ABC/). S C' D' D C A B Củng cố: *Điều kiện xác định mp. *ĐN hình chóp - thiết diện. *Bài tập về nhà:12, 13, 14, 15, 16 trang 51 SGK. Nguồn maths.vn
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net