Hàm excel trong ứng dụng Foxpro
Tiến(lùi) bản ghi xuống m
vị trí
Lùi một vị trí
Cho biết tên của dbf đang
mở
Cho biết số lượng bản ghi
cho biết số hiệu bản ghi
hiện hành
trả về giá trị true nếu bản
ghi ở vị trí đầu
trả về giá trị true nếu bản
ghi ở vị trí cuối cùng
Paiper 24/07/2006
STT Kiểu hàm Tác dụng
1 Create Tạo một File
Copy structure to chép cấu hình của một file
2 đã có sang một file khác
3 Use < file> mở file
4 append Nạp dữ liệu vào bản ghi
append from < tên file> [ fields < ds trường>] Chép một b ản ghi từ một
5 [for < điều kiện >] bản ghi đã có
append blank Thêm một bản ghi trắng
6 vào cuối tệp
go Định vị con trỏ của bản ghi
7 go top thứ n
go bottom
skip Tiến(lùi) bản ghi xuống m
vị trí
skip Lùi một vị trí
dbf() Cho biết tên của dbf đang
mở
reccount() Cho biết số lượng bản ghi
8 recno() cho biết số hiệu bản ghi
hiện hành
bof() trả về giá trị true nếu bản
ghi ở vị trí đầu
eof() trả về giá trị true nếu bản
ghi ở vị trí cuối cùng
list structure [to printer/to file] xem cấu trúc của dbf và có
9 Hoặc display structure [to printer/to file] yêu cầu in ra máy in hoặc
in ra một file mới
10 list [danh sách trường][for< điều Xem danh sách
kiện>] [ while < điều kiện >] [ to file ] [ to -
printer] • All :tất cả các bản
ghi
• record : là bản
ghi thứ n
• rest : là kể từ bản
ghi hiện tại cho
đến hết
• next từ bản
ghi hiện tại đến
bản ghi thứ n
- for < điều kiện >
1
Paiper 24/07/2006
STT Kiểu hàm Tác dụng
điều kiện cần để
liệt kê
- while< điều kiện >
điều kiện để dừng
lại
- off để tắt chế độ
hiện số hiệu
- danh sách trường
xác định một dãy
các trường cần hiển
thị
11 Modify structure Sửa cấu trúc trường
edit < phạm vi >[fields< danh sách trường>][ for
< điều kiện >]
Sửa nội dung bản ghi
12 browse [fields< danh sách trường>][ for < điều
kiện >]
browse
browse fields< danh sách các trường> < tên Tính toán giữa các trường
13 trường kết xuất = biểu thức >
14 replace < trường > with < biểu thức > Sửa đổi
delete < phạm vi > [for < điều kiện >] [while < Đánh dấu xoá bản ghi
15 điều kiện>]
recall< phạm vi > [for < điều kiện >] [while Khôi phục các bản ghi đã
16 ] xoá
set delete on Đặt chế độ che đi bản ghi
17 đã đánh dấu xoá
Pack Xoá hẳn các bản ghi đã
18 đánh dấu
Zap Xoá bản ghi vĩnh viễn mà
19 không cần phải đánh dấu
insert [blank][ before] Chèn một bản ghi vào vị trí
mà mình mong muốn
• không có tham số
sẽ chèn vị trí cuối
cùng
20
• blạnk : chèn vào vị
trí hiện hành
• before chèn vào vị
trí trước vị trí hiện
hành
copy to [ < phạm vi > ] [ fields < tên Sao trích tới một file cần
21 trường >] [for < đièu kiện > ] [ while < điều kiện sao trích
>]
2
Paiper 24/07/2006
STT Kiểu hàm Tác dụng
sort to < tên file > on < trường 1 > [ a]/ [d]/[c]... Sắp xếp trường theo một
[for< điều kiện >] [ while < điều kiện > ] [ fields trật tự nhất định
< tên trường > • /a : theo chiều tăng
dần
22
• /d: theo chiều tăng
dần
• / c sắp xếp theo
chữ cái
Sắp xếp các bản ghi theo
một thứ tự nhất định thông
qua một tệp chỉ số
• dấu + là theo thứ
tự tăng dần
• dấu – là thứ tự
giảm dần
index on < +,- biểu thức khoá > to < tên tệp > • compact tệp chỉ số
23 [ for < điều kiện > ] [ compact] [ unique] sẽ được nén
[ additive] • unique chỉ có một
bản ghi đầu tiên
trong dbf được ghi
số thứ tự vào trong
tệp chỉ số
• additive : tệp chỉ
số cũ không bị
đóng lại
set index to [ danh sách các tệp chỉ số [?] ] [order Mở các tệp chỉ số
< biểu thức số > / tên tệp chủ ] [ ASCENDING][ • danh sách các tệp
24 descending] [ additive] chỉ số
• order xác định tệp
chủ
use < tên dbf > index [ danh sách các tệp chỉ số Mở các tệp chỉ số
[?] ] [order < biểu thức số > / tên tệp chủ ] • danh sách các tệp
25 [ ASCENDING][ descending] chỉ số
• order xác định tệp
chủ
set index to [ biểu thức sô /< tên tệp chủ > ] ; Xác định tệp chủ
26 asending/ desending
reindex [compact] Chỉ số hoá lại tất cả các
tệp chỉ số đang mở sao cho
27 phù hợp với trạng thái mới
của dbf
28 display status Xem trạng thái của dbf
• ndx (n) : trả lại tên
index có số thứ tự
3
Paiper 24/07/2006
STT Kiểu hàm Tác dụng
n
• key(n) trả lại biểu
thức khoá của tệp
idx có số thứ tự n
• order () trả lại số
thứ tự của Master
Index
close all + Đóng tất cả các loại tệp
close index + Đóng các tệp chỉ số
close dbf + Mọi tệp mở kèm sẽ bị
29 đóng lại
set index to + Đóng tất cả các tệp chỉ
số đang mở trong vùng.
locate for < điều kiện > [ < phạm vi > ] Tìm kiếm một bản ghi ,
thoả mãn một điều kiện
30 continue nào đó
để định vị tới các bản ghi
tiếp theo
seek< điều kiện > Dùng để tìm kiếm nhanh
31 khi đã sắp xếp các chỉ số
set filter to < điều kiện > Dùng để lọc các bản ghi
32 thoả mãn một điều kiện
nhất định
set fields to < danh sách trường > + Dùng để lọc các trường.
33 set fields on + Muốn sử dụng lại danh
sách đã nêu
count [< phạm vi > ] [ for < điều kiện > ] [ while Dùng đếm các bản ghi
< điều kiện >] [to < biến >] • to < biến > để gửi
giá trị vào biến
34
• không có tuỳ
chọn , nó sẽ đếm
tất cả các bản ghi
35 sum [< phạm vi > ] [ < danh sách biểu thức > ] Tính tổng
[for < điều kiện >] [while < điều kiện > ] [to • danh sách biểu
] thức : dãy các biểu
thức phân cách
nhau một dấu phẩy
, mỗi biểu thức
tương ứng một
tổng
• to biến : các giá trị
tổng này sẽ được
gửi vào theo thức
tự tương ứng của
4
Paiper 24/07/2006
STT Kiểu hàm Tác dụng
vào danh sách biến
average [< phạm vi > ] [ < danh sách biểu thức Tính giá trị trung bình
36 > ] [for < điều kiện >] [while < điều kiện > ] [to
]
calculate [< phạm vi > ] [ < danh sách biểu thức danh sách biểu thức được
> ] [for < điều kiện >] [while < điều kiện > ] [to sử dụng bởi các hàm mẫu
] sau
• CNT() để đếm số
bản ghi
• SUM(biểu thức
số) : dùng để tính
tổng
• AVG ( biểu thức
số ) dùng để lấy
giá trị trung bình
37 • STD ( biểu thức
số ) : tính độ lệch
tiêu chuẩn
• VAR ( biểu thức
số ) tính độ lệch
trung bình
• Min ( biểu thức )
tính giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
• Max ( biểu thức )
tính giá trị lớn nhất
của biểu thức
Total to < tên tệp > on < biểu thức khoá > Tính tổng và kết quả được
38 [ phạm vi ] ; [ fields < danh sách trường > ] [ for ghi sang một dbf mới .
< điều kiện > ] [ while < điều kiện >]
use < tên dbf > allas < tên bí danh > Gán bí danh cho dbf
39 sellect < tên bí danh > Thay cho sellect < số hiệu
vùng >
use < tên dbf > in < số hiệu > Tại một vùng hiện hành có
40 thể mở một dbf trong vùng
khác bằng lệnh trên
41 allas ([ < số hiệu vùng > ] ) Cho biết bí danh của số
hiệu vùng đang mở
DBF ([ < số hiệu vùng > ] ) Cho biết tên của dbf đang
mở
recount ( [< số hiệu vùng > ]) Cho biết số lượng bản ghi
của tệp
recno ( [< số hiệu vùng >]) Cho biết số hiệu bản ghi
hiện hành
bof( [< số hiệu vùng >]) Kiểm tra vị trí đầu tệp
5
Paiper 24/07/2006
STT Kiểu hàm Tác dụng
eof ( [< số hiệu vùng >]) Kiểm tra vị trí cuối tệp
update on < trường khoá > from < bí danh > cập nhật dữ liệu từ các dbf
;replace < trường i > with < biểu thức i > ... khác : tệp được cập nhật
[ random] phải được mở ở vùng hiện
hành, còn tệp chứa dữ liệu
phải được mở ở một vùng
khác với bí danh
• trường i là
trường của
tệp hiện hành
được cập
nhật bởi các
giá trị tương
42 ứng bởi các
biểu thức thứ
i
• Không có
random đòi
hỏi cả hai dbf
phải có thứ tự
theo chiều
tăng dần theo
< trường khoá
> mà chỉ cần
tệp hiện hành.
Set relation to [< biểu thức i >] into < bí danh i Đặt mối quan hệ cho các
> ...[ additive > dbf
• additive : các mối
quan hệ sẽ được
thêm vào
• không có additive
43
thì các mối quan hệ
mới sẽ thay thế
cho các mối quan
hệ cũ và các các
mối quan hệ cũ sẽ
bị huỷ bỏ
Run < lệnh dos > Gọi lệnh trong dos
44 hoặc ! lệnh dos
- Dir [< đặc tả file >] [to printer] [ to ] - Xem thư mục
Type < tên tệp >[to printer] [ to ] Xem nội dung của file
[ number] number được dùng để hiện
45 số hiệu của mỗi dòng trên
bản ghi
46 Filer Mở cửa sổ giống kiểu
6
Paiper 24/07/2006
STT Kiểu hàm Tác dụng
chương trình NC
47 Rename < tên cũ > to < tên mới > Đổi tên file
48 Delete file < tên tệp > hoặc Erase < tên tệp > Xoá file
49 Modify command < tên file > Tạo File lập trình
50 Do < tên file > Chạy file lập trình
51 Dimension (,n) Cài đặt mảng
Scatter fields < danh sách trường> [memo] to <
Chuyễn 1 record sang
52 tên mảng > blank dạng mảng
Gather from < tên mảng >[ fields < list > ] [ <
Chuyễn 1 mảng sang
53 phạm vi > ] [ For < đk >] [ while < đk >] trường.
Append from array < tên mảng > [ < phạm vi > ]
Chuyễn dạng mảng sang
54 [ For < điều kiện >] [fields ]
trường.
Copy to array < tên mảng > >[ fields < list > ] [ <
Chuyển tất cả các bản ghi
55 phạm vi > ] [ For < đk >] [ while < đk >] sang mảng
Ascan ( < mảng >, giá trị , [n1] [n2] ) Tìm kiếm một phần tử có
thuộc mảng hay không ?
N1 : bắt đầu từ phần tử
n1.
56 N2 : số phần tử giới hạn .
Nếu không có n1 , máy tính
sẽ tìm từ đầu .
Nếu không có n2 , máy tính
sẽ tìm tất cả các phần tử.
Asort ( < mảng > , [], [],[ ]) N3 = 1 : giảm dần
57 N3 = 0 : tăng dần
Acopy ( mảng nguồn , mảng đích , [], N 3 : có số thứ tự
58 [],[ ])
Alen (< mảng >, n ) Cho biết độ dài của mảng
N = 0 cho biết số phần tử
của mảng
59 N = 1 cho biết số hàng của
mảng
N = 2 cho biết số cột của
mảng
Aelement ( < mảng >, n1 , n2 ) Trả về số thứ tự của phần
58 tử của mảng khi biết số
hàng n1 và số cột n2
Asubscript ( < mảng >, n1 , n2 ) Cho biết số hàng hoặc số
cột khi biết số thứ tự n1
59
Nếu n2 = 1 thì đó là hàng
Nêú n2 = 2 thì nó là cột
Save to Cất giá trị của mảng lên
60
một file
7
Paiper 24/07/2006
8