logo

Từ điển thuật ngữ tin học

Tuyệt đối. (của một giá trị), thực và không đổi. Ví dụ, absolute address (địa chỉ tuyệt đối) là một vị trí trong bộ nhớ và an absolute cell reference (tham chiếu ô tuyệt đối) là một ô cố định đơn trong một màn hình bản tính. Phản nghĩa của absolute (tuyệt đối) là relative (liên quan). Accelerator borad: Thẻ tăng tốc. Kiểu bản mở rộng làm cho một máy tính chạy nhanh hơn. Nó thường chứa một đơn vị xử lý trung ương bổ sung....
Chúng tôi đang tạo link, vui lòng đợi 20 giây

doc Những nguyên nhân khiến máy tính chậm chạp

doc Hiện tượng máy tính restart liên tục và cách khắc phục

doc Cách xử lý khi máy tính không thể Shutdown hoặc Restart

doc Các bước giúp máy tính khởi động nhanh hơn

doc 17 phím tắt vô giá

doc CUSTOMS DECLARATION AND LIQUIDATION SOFTWARCUSTOMS DECLARATION AND LIQUIDATION SOFTWARE USAGE GUIDLINE FOR BUSINESS - PRODUCTION TYPE ECUS_KD 1.2

doc TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ECUSKD 1.2

pdf HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MICRPSOFT POWERPOINT XP

doc Tạo ICON cho ổ đĩa

doc Phục hồi Password của Windows

Tổng cổng: 1390 tài liệu / 139 trang

DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net